1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu
Với hơn 1050 câu trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tạo máu nguyên thủy xảy ra vào thời gian nào của phôi thai?
A. Tuần thứ 2 – tuần thứ 5
B. Tuần thứ 8 – tuần thứ 19
C. Ngày thứ 19 - tuần thứ 8
D. Ngày thứ 15 – tuần thứ 6
-
Câu 2:
Tạo máu nguyên thủy cung cấp các loại tế bào nào?
A. Hồng cầu, bạch cầu hạt, tiểu cầu nguyên thủy
B. Hồng cầu, bạch cầu lympho, tiểu cầu nguyên thủy
C. Hồng cầu, bạch cầu hạt, đại thực bào
D. Hồng cầu, đại thực bào, tiểu cầu nguyên thủy
-
Câu 3:
Tạo máu nguyên thủy cung cấp các loại tế bào nào?
A. Hồng cầu, bạch cầu hạt, tiểu cầu nguyên thủy
B. Hồng cầu, bạch cầu lympho, tiểu cầu nguyên thủy
C. Hồng cầu, bạch cầu hạt, đại thực bào
D. Hồng cầu, đại thực bào, tiểu cầu nguyên thủy
-
Câu 4:
Gan bắt đầu tạo máu vào thời gian nào?
A. Tuần lễ thứ 5 hoặc 6 của phôi
B. Tuần lễ thứ 16 hoặc 18 của phôi
C. Ngay tuần lễ đầu tiên
D. Tuần thứ 2 hoặc 3 của phôi
-
Câu 5:
‘Sau khi sinh, gan không còn tạo máu mà thay hoàn toàn bằng tủy xương’. Phát biểu trên đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Lách bắt đầu sinh máu vào tuần thứ mấy?
A. Tuần 5
B. Tuần 7
C. Tuần 8
D. Tuần 10
-
Câu 7:
Tủy xương đóng vai trò tạo máu chính của thai từ tháng thứ mấy?
A. Tháng thứ 5
B. Tháng thứ 3
C. Tháng thứ 7
D. Tháng thứ 10
-
Câu 8:
Thời kì sơ sinh cơ quan nào tham gia tạo máu?
A. Tủy xương
B. Gan
C. Lách
D. Cả a, b đúng
-
Câu 9:
Trong bệnh Thalssemia thể nặng những cơ quan nào tham gia tạo máu?
A. Tủy xương
B. Gan
C. Lách
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Sau 20 tuổi cơ quan nào không còn tham gia tạo máu?
A. Xương sống
B. Xương chậu
C. Xương đùi
D. Xương sọ
-
Câu 11:
Chọn câu đúng về các thành phần của tủy xương ở thời kì sau sinh:
A. Gồm 3 thành phần: tủy đỏ, tủy vàng, tủy trắng
B. Tủy vàng là vùng tạo máu nhiều nhất
C. Tủy trắng là tổ chức mỡ
D. Tủy đỏ chứa nhiều tế bào máu đang biệt hóa và trưởng thành
-
Câu 12:
Chọn câu sai: Các tế bào gốc tạo máu cư trú ở người trưởng thành:
A. Tủy xương
B. Lách
C. Máu ngoại vi
D. Gan
-
Câu 13:
Trường hợp xuất hiện nhiều tế bào gốc ở máu ngoại vi?
A. Thiếu máu
B. Thuốc độc tế bào
C. Nhiễm trùng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Chọn câu đúng Thời gian sống của bạch cầu hạt:
A. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài giờ, tiểu cầu có đời sống vài ngày, hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng
B. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài tuần, tiểu cầu có đời sống vài giờ, hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng
C. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài ngày, tiểu cầu có đời sống vài tuần, hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 15:
Trong việc thiết lập vi môi trường tạo máu thì tế bào có vai trò quan trọng là tế bào nào?
A. Tế bào gốc vạn năng
B. Tế bào gốc đa năng
C. Tế bào đệm
D. Nguyên tủy bào
-
Câu 16:
Số lượng tế bào mới phải được thay thế mỗi ngày để duy trì tính hằng định của tế bào máu ngoại vi?
A. 1011
B. 1012
C. 1013
D. 1014
-
Câu 17:
Mọi tế bào máu trưởng thành trong máu ngoại vi đều được tạo thành từ quá trình sản sinh và biệt hóa, bắt đầu từ tế bào nào?
A. Tế bào gốc đa năng
B. Tiền nguyên hồng cầu
C. Nguyên tủy bào
D. Tế bào gốc vạn năng
-
Câu 18:
Tế bào gốc là những tế bào quan trọng nhất trong quá trình sản sinh những tế bào tạo máu đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
Sắp xếp thời gian sống của các tế bào máu trưởng thành theo thứ tự tăng dần:
A. Bạch cầu hạt < hồng cầu < tiểu cầu
B. Bạch cầu hạt < tiểu cầu < hồng cầu
C. Hồng cầu < tiểu cầu < bạch cầu hạt
D. Tiểu cầu < bạch cầu hạt < hồng cầu
-
Câu 20:
Nhiệm vụ cung cấp sắt cho các nguyên hồng cầu để tổng hợp huyết sắc tố là do:
A. Đại thực bào trung tâm
B. Tế bào liên võng ngoại mạch
C. Tế bào liên võng nội mạc
D. Tế bào nội mô
-
Câu 21:
Giai đoạn biệt hóa đầu tiên từ tế bào gốc vạn năng là:
A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy
B. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho
C. Tế bào diệt
D. Cả a và b đều đúng
-
Câu 22:
Tiền thân dòng tế bào diệt tự nhiên được sinh ra từ:
A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy
B. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho
C. Tế bào gốc vạn năng
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 23:
Dấu ấn đặc trưng của tế bào gốc vạn năng là:
A. CD34
B. c-Kit
C. Thy-1
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 24:
Yếu tố có tác dụng tăng tạo và hoạt hóa chức năng bạch cầu mono:
A. M-CSF
B. G-CSF
C. GM-CSF
D. TNF
-
Câu 25:
Tác dụng của yếu tố KIT ligand:
A. Kích thích lympho tiền B
B. Kích thích tăng sinh CFU-GM
C. Tăng sinh dưỡng bào
D. Cảm ứng quá trình thoái triển của khối u
-
Câu 26:
Yếu tố kích thích tạo hồng cầu và CFU-Meg:
A. FLT-3 ligand
B. Thrombopoietin
C. GM-CSF
D. Tất cả đều sai
-
Câu 27:
Tác dụng của G-CSF: (chọn câu sai)
A. Kích thích tăng sinh và hoạt hóa chức năng bạch cầu hạt
B. Tăng sinh dưỡng bào
C. Kích thích tế bào gốc giai đoạn sớm cùng các cytokin khác
D. Kích thích lympho tiền B Kích thích tăng sinh dòng hạt
-
Câu 28:
Yếu tố nào sau đây không là yếu tố kích thích tạo máu:
A. Erythropoietin
B. G-CSF
C. GM-CSF
D. TNF
-
Câu 29:
Các yếu tố tham gia điều hòa tạo máu:
A. KIT ligand
B. Interleukin
C. Interferon α
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Trong số các yếu tố ức chế tạo máu, yếu tố nào có tác dụng nổi bật nhất:
A. TGF-β
B. TNF
C. Interferon β
D. G-CSF
-
Câu 31:
Interleukin được tiết ra từ tế bào:
A. Bạch cầu lympho
B. Bạch cầu mono
C. Các tế bào liên kết
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 32:
Các yếu tố kích thích tạo máu:
A. Yếu tố hoại tử khối u
B. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta
C. Interferon γ
D. G-CSF
-
Câu 33:
Tỷ lệ dòng bạch cầu lympho tại tủy xương:
A. 5%-10%
B. 10%-15%
C. 50%-60%
D. 65%-75%
-
Câu 34:
Tại tủy xương bình thường, 2 dòng tế bào chính là:
A. Dòng bạch cầu hạt và dòng hồng cầu
B. Dòng bạch cầu hạt và dòng tiểu cầu
C. Dòng hồng cầu và dòng tiểu cầu
D. Tất cả đúng 1
-
Câu 35:
Tại tủy xương bình thường, tỉ lệ dòng bạch cầu hạt/ dòng hồng cầu là:
A. 1
B. 2
C. 3 - 4
D. 10
-
Câu 36:
Ở người trưởng thành, tế bào mỡ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương?
A. 20 – 30%
B. 30 – 40%
C. 40 – 50%
D. 50 – 60%
-
Câu 37:
Tỷ lệ hồng cầu lưới xuất hiện trong máu ngoại vi là bao nhiêu?
A. 0,5 – 1%
B. 0,25 – 0,5%
C. 0,5 – 1,5%
D. 1 – 1,5%
-
Câu 38:
Đặc điểm: Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất là của loại bạch cầu nào sau đây?
A. Bạch cầu hạt ưa axit
B. Bạch cầu hạt ưa kiềm
C. Bạch cầu mono
D. Bạch cầu hạt trung tính
-
Câu 39:
Bạch cầu hạt tăng đoạn gặp trong bệnh lý nào?
A. Thiếu máu hồng cầu to, nhiễm trùng mạn
B. Nhiễm trùng nặng, nhiễm virus
C. U ác tính, xơ gan
D. Câu A và C đúng
-
Câu 40:
Viết tắt của các yếu tố kích thích tạo máu là:
A. HGFs
B. G-CSF
C. GM-CSF
D. TNF