1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu
Với hơn 1050 câu trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chọn phát biểu đúng:
A. Sau khi sinh, ở người bình thường chỉ còn bốn loại hemoglobin là HbA, HbB, Hb A2 và HbF
B. Thành phần các loại hemoglobin ở người trưởng thành có một tỷ lệ giới hạn không nhất định
C. Hemoglobin trong thời kỳ phôi thai là Hb Gower 1, Hb Gower 2 và Hb Porland
D. Hemoglobin trong thời kỳ phôi thai là Hb F và HbA
-
Câu 2:
Bệnh lý nào sau đây không phải là bệnh lý hemoglobin?
A. HbS
B. HbE
C. HbH
D. HbM
-
Câu 3:
Chọn câu sai: Hb sau khi sinh ở người bình thường là:
A. Hb A
B. Hb A2
C. Hb F
D. Hb E
-
Câu 4:
Bệnh lý HbC là do acid glutamic ở vị trí thứ 6 của chuỗi beta bị thay thế bằng?
A. Valin
B. Lysine
C. Alanine
D. Glycine
-
Câu 5:
Thể vùi là thành phần nào của hồng cầu?
A. Các chuỗi globin dư thừa
B. Các hemoglobin dư thừa
C. Xác của vi khuẩn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 6:
Beta thalassemia nào không phát hiện qua điện di hemoglobin:
A. Thể nặng
B. Thể trung bình
C. Thể nhẹ
D. Cả ba thể bệnh trên đều phát hiện trên điện di ( Tất cả 3 câu trên đều sai)
-
Câu 7:
Sắp xếp độ tan của các thành phần trong hồng cầu theo thứ tự tăng dần?
A. Hemoglobin < alpha-globin < beta-globin
B. Alpha-globin < hemoglobin < beta-globin
C. Alpha-globin < beta-globin < hemoglobin
D. Beta-globin < alpha-globin < hemoglobin
-
Câu 8:
Các chuỗi globin dư thừa là thành phần nào của hồng cầu sau đây?
A. Nhân chưa tiêu biến của hồng cầu
B. Thể vùi
C. Nhân con
D. Thể dùi trống
-
Câu 9:
Thể bệnh alpha thalassemia nào phổ biến nhất trên lâm sàng?
A. Thể ẩn
B. Thể nhẹ
C. HbH
D. Hb Bart's
-
Câu 10:
Tỉ lệ các hemoglobin bắt đầu đạt trạng thái ổn định vào giai đoạn nào?
A. Sơ sinh
B. 2 tháng
C. 1 tuổi
D. 5 tuổi và người lớn
-
Câu 11:
Đột biến gen globin là:
A. Giảm về số lượng
B. Thay đổi cấu trúc
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 12:
Phân loại bệnh hemoglobin di truyền:
A. Hội chứng thalasssemia
B. Bệnh lý hemoglobin
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 13:
Bệnh nhi nữ 4 tháng tuổi có kết quả điện di Hemoglobin HbA= 85%, HbA2=2%, HbF=13%. Kết luận nào sau đây phù hợp?
A. Alpha-thalassemie
B. Beta-thalassemie
C. Sinh lý bình thường
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Hiện nay, có bao nhiêu loại bệnh lý Hemoglobin được phát hiện:
A. 500
B. 750
C. 1000
D. 1250
-
Câu 15:
Đặc điểm HbM:
A. Ít gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím
B. Hay gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím
C. Ít gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím
D. Hay gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím
-
Câu 16:
Kết quả điện di như sau: HbH 4.4% HbA 94.8% HbA2 0,8% kết luận thích hợp nhất:
A. Alpha thalassemia
B. Beta thalassemia
C. HbS
D. HbC
-
Câu 17:
Tỷ lệ hemoglobin theo tứ tự tăng dần ở trẻ 4 tháng tuổi?
A. HbF < HbA < HbA2
B. HbF <HbA2 < HbA
C. HbA2 < HbF < HbA
D. HbA2 < HbA < HbF
-
Câu 18:
Kết quả điện di như sau: HbA 96,3%, HbA2 3,2% HbF 0,5% kết luận thích hợp nhất:
A. Kết quả điện di bất thường
B. Chưa loại trừ alpha thalassemia
C. Chưa loại trừ beta thalassemia
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Khi có tình trạng giảm sản xuất các chuổi globin , các chuỗi dư thừa không ghép cặp được, không hòa tan và lắng đọng lại hình thành các thể vùi bên trong hồng cầu làm cho các nguyên hồng cầu chết đi làm tạo hồng cầu không hiệu quả và phá hủy các hồng cầu chưa trưởng thành. Điều này gây ra biểu hiện gì trên lâm sàng?
A. Vàng da
B. Tán huyết
C. Thiếu máu thiếu sắt
D. Thiếu máu
-
Câu 20:
Kết quả điện di như sau: HbF 48,2% HbA2 6.6% HbE 45,2% kết luận thích hợp nhất:
A. Bệnh lí HbE thể đồng hợp tử
B. Bệnh lí HbE thể dị hợp tử
C. Bệnh lí HbE + alpha thalassemia
D. Bệnh lí HbE + beta thalassemia
-
Câu 21:
Tỷ lệ HBA2 đạt trạng thái ổn định vào giai đoạn:
A. 4 tháng tuổi
B. 6 tháng tuổi
C. 1 tuổi
D. 5 tuổi
-
Câu 22:
Hemoglobin có tỷ lệ cao nhất ở thời kì thai nhi là:
A. HbA
B. HbA2
C. HbF
D. HbA1
-
Câu 23:
HbF từ lúc 1 tuối đến tuổi trưởng thành chiếm tỷ lệ:
A. <10%
B. >10%
C. <1%
D. >1%
-
Câu 24:
Hemmoglobin có trong giai đoạn phôi thai:
A. Gower 1
B. Gower 2
C. Portland
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 25:
Kháng thể miễn dịch hệ Rhesus thường là:
A. IgE
B. IgD
C. IgG
D. IgA
-
Câu 26:
HbA2 bắt đầu hình thành ở giai đoạn nào
A. Ở cuối thời kỳ bào thai
B. Ở người trưởng thành
C. Ở cuối thời kỳ bào thai và ở người trưởng thành
D. Ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
-
Câu 27:
Hệ thống nhóm máu ABO khác với hệ thống nhóm máu Rh?
A. Hệ ABO ít gây tai biến trầm trọng hơn so với hệ Rh
B. Hệ ABO chỉ có kháng thể tự nhiên IgM trong khi hệ Rh hoàn toàn không có
C. Hệ ABO ít gây tai biến nguy hiểm hơn vì kháng thể của hệ này là IgM
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 28:
Hemoglobin thay đổi qua mấy thời ky phát triển:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 29:
Một bệnh nhân có nhóm máu AB, Rh(D) dương cần truyền máu nhưng trong ngân hàng máu không còn máu AB, Rh(D) dương, phòng xét nghiệm nên chọn loại máu nào sau đây để truyền?
A. Máu toàn phần A, Rh(D) dương
B. Hồng cầu lắng A, Rh(D) dương
C. Máu toàn phần O, Rh(D) dương
D. Hồng cầu lắng O, Rh(D) dương
-
Câu 30:
Kháng thể tự nhiên hệ nhóm máu hồng cầu xuất hiện khi nào?
A. Ngay sau khi sinh
B. Khi trẻ 5 - 10 tuổi
C. Khi truyền nhầm nhóm máu
D. Khi truyền máu nhiều lần
-
Câu 31:
Chọn đáp án đúng:
A. Giai đoạn phôi thai HbF chiếm tỷ lệ cao nhất
B. HbF chiếm tỷ lệ cao ở người trưởng thành
C. HbA không có ở lứa tuổi sơ sinh
D. Tất cả các đáp trên đêu sai
-
Câu 32:
Kháng thể tự nhiên của nhóm máu ABO hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ nào?
A. 100C
B. 120C
C. 40C
D. 370C
-
Câu 33:
HbA ở thời kì thai nhi chiếm tỷ lệ:
A. 20-40%
B. 60-80%
C. 80-90%
D. Đáp án khác
-
Câu 34:
Kháng thể tự nhiên của nhóm máu ABO có bản chất thường là?
A. IgM
B. IgG
C. IgE
D. IgD
-
Câu 35:
Hemoglobin nào có ở người trưởng thành:
A. Gower 1
B. Gower 2
C. Portland
D. HbA1c
-
Câu 36:
Hệ thống nhóm máu Rhesus di truyền như thế nào?
A. Di truyền lặn
B. Di truyền theo định luật Mendel
C. Di truyền trội
D. B và C đúng
-
Câu 37:
Một người được coi là có nhóm máu RH+ khi trên màng hồng cầu có hiện diện?
A. Kháng nguyên E
B. Kháng nguyên D
C. Kháng nguyên C
D. Kháng nguyên d
-
Câu 38:
Chọn đúng:
A. HbF chiếm tỷ lệ cao nhất ở thời kì thai nhi 97%
B. HbA3 chiếm tỷ lệ rất ít ở người trưởng thành
C. HbA1 chiếm khoảng 30% hemoglobin ở người trưởng thành
D. Tất đều sai
-
Câu 39:
Ở Việt Nam, tỉ lệ RH- là?
A. 0.05%
B. 0.01%
C. 0.07%
D. 1%
-
Câu 40:
Ở Việt Nam nhóm máu nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm O
D. Nhóm AB