1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu
Với hơn 1050 câu trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chất chống đông trisodium Citrate (C6N5Na3O7) thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:
A. Tube EDTA
B. Tube sodium citrate
C. Tube heparin
D. Tube thủy tinh
-
Câu 2:
Chất chống đông Lithium heparin thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:
A. Tube EDTA
B. Tube sodium citrate
C. Tube heparin
D. Tube thủy tinh
-
Câu 3:
Chất chống đông Sodium heparin thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:
A. Tube EDTA
B. Tube sodium citrate
C. Tube heparin
D. Tube thủy tinh
-
Câu 4:
Trong bảo quản bệnh phẩm xét nghiệm huyết học, loại tube chứa mẫu máu nào không chứa chất chống đông?
A. Tube EDTA
B. Tube sodium citrate
C. Tube heparin
D. Tube thủy tinh
-
Câu 5:
Tube EDTA chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì?
A. Màu xanh dương
B. Màu xanh lá
C. Màu đen
D. Màu đỏ
-
Câu 6:
Tube sodium citrate (C6H5Na3O7) chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì?
A. Màu xanh dương
B. Màu xanh lá
C. Màu đen
D. Màu đỏ
-
Câu 7:
Xét nghiệm định lượng HbA1C sử dụng mẫu máu chứa trong tube nào?
A. Tube EDTA
B. Tube Sodium Citrate
C. Tube Heparin
D. Tube thủy tinh
-
Câu 8:
Xét nghiệm định lượng D- Dimer sử dụng mẫu máu chứa trong tube nào?
A. Tube EDTA
B. Tube Sodium Citrate
C. Tube Heparin
D. Tube thủy tinh
-
Câu 9:
Thứ tự đúng khi đổ máu vào các tube chưa mẫu máu:
A. Xanh lá, đỏ, đen, xanh dương
B. Xanh dương, đỏ, đen, xanh lá
C. Xanh lá, đen, đỏ, xanh dương
D. Xanh dương, đen, đỏ, xanh lá
-
Câu 10:
Tube chứa mẫu máu nào không được lắc, NGOẠI TRỪ:
A. Đỏ
B. Xanh lá
C. Xanh dương
D. Đen
-
Câu 11:
Cơ chế chống đông của tube Heparin:
A. Lấy đi Ca2+ trong máu
B. Ức chế yếu tố III
C. Ức chế hoạt hóa yếu tố X
D. B và C đúng
-
Câu 12:
Ống nào được dùng trong xét nghiệm sinh hóa:
A. Tube Heparin với chất chống đông là Lithium heparin
B. Tube Heparin với chất chống đông là Sodium heparin
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
-
Câu 13:
Trong điều kiện bình thường, máu chống đông với EDTA thì các chỉ số huyết học ổn định trong vòng:
A. 5s
B. 8 giờ
C. 10 năm
D. 1 thế kỷ
-
Câu 14:
Tốt nhất nên thực hiện các xét nghiệm tế bào máu chậm nhất trong vòng:
A. 2 giờ
B. 1 phút
C. 30s
D. 1 micro giây
-
Câu 15:
Tube Heparin chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì?
A. Xanh dương
B. Xanh lá
C. Đen
D. Trắng
-
Câu 16:
Xét nghiệm sức bền hồng cầu dùng mẫu máu chứa trong tube nào?
A. Tube EDTA
B. Tube Sodium Citrate
C. Tube Heparin
D. Tube thủy tinh
-
Câu 17:
Theo NCCLS thời gian tối đa đề bảo quản bệnh phẩm các xét nghiệm đông máu ở nhiệt độ phòng (22 – 25 oC)?
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
-
Câu 18:
Theo NCCLS thời gian tối đa đề bảo quản bệnh phẩm các xét nghiệm đông máu ở nhiệt độ 4oC?
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
-
Câu 19:
Chất chống của EDTA là gì?
A. K2
B. K3
C. C6H5Na3O7
D. a và b đúng
-
Câu 20:
Ống EDTA màu gì?
A. Xanh lá
B. Đen
C. Xanh dương
D. Trắng
-
Câu 21:
Công dụng của EDTA trong xét nghiệm nào sau đây?
A. Xác định nhóm máu
B. Xét nghiệm Prothombin time
C. Định lượng D-Dimer
D. Định lượng yếu tố đông máu
-
Câu 22:
Chất chống đông của Tube Sodium Citrate?
A. K2
B. K3
C. C6H5Na3O7
D. a và b đúng
-
Câu 23:
Sắp xếp màu ống theo thứ tự: EDTA→ Sodium Citrate→Heparin→Thủy tinh?
A. Xanh dương→xanh lá→trắng→đen
B. Xanh dương→xanh lá →đen→trắng
C. Xanh lá→xanh dương→đen→trắng
D. Xanh lá→xanh dương→trắng→đen
-
Câu 24:
Cơ chế hoạt động Sodium Citrate?
A. Tạo phức không có khả năng phục hồi với Ca2+
B. Tạo phức có khả năng phục hồi với Ca2+
C. Tạo phức với yếu tố III
D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 25:
Việc chiếc tách huyết tương xét nghiệm đông máu thự hiện sau mấy giờ lấy máu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 26:
Chất chống đông của Heparin?
A. Lithium Heparin
B. K2
C. K3
D. C6H5Na3O7
-
Câu 27:
Cơ chế chống đông cua Heparin ức chế yếu tố nào?
A. I
B. II
C. III
D. V
-
Câu 28:
Ống Sodium Ctrate có màu gì?
A. đen
B. xanh lá
C. trắng
D. đỏ
-
Câu 29:
Công dụng của EDTA trong xét nghiệm?
A. định lượng HbA
B. công thức máu
C. comb’s test
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Các xét nghiệm đông cầm máu dùng ống nào?
A. EDTA
B. Sodium citrate
C. Heparin
D. Thủy tinh
-
Câu 31:
Xét nghiệm ion đồ cần dùng ống nào?
A. EDTA
B. Sodium citrate
C. Heparin
D. Thủy tinh
-
Câu 32:
Xét nghiệm co cục máu cần dùng ống nào?
A. EDTA
B. Sodium citrate
C. Heparin
D. Thủy tinh
-
Câu 33:
Các xét nghiệm tế bào máu nên thự hiện chậm nhất là?
A. 2 phút
B. 2 giờ
C. 20 giờ
D. 2 ngày
-
Câu 34:
Số lượng hồng cầu lưới không thay đổi trong ….. giờ ở 4oC?
A. 24 phút
B. 24 giờ
C. 48 phút
D. 48 giờ
-
Câu 35:
Bệnh phẩm xét nghiệm đông máu có thể bảo quản bao lâu?
A. 6 ngày
B. 6 tháng
C. 6 năm
D. 60 năm
-
Câu 36:
Xét nghiệm phản ứng thuận hợp sử dụng ống nào?
A. EDTA
B. Sodium citrate
C. Heparin
D. Thủy tinh
-
Câu 37:
Các loại tube chứa máu, chọn câu SAI:
A. Tube EDTA
B. Tube Sodium Citrate
C. Tube Heparin
D. Tube Histamin
-
Câu 38:
Tube chứa mẫu máu thực hiện thử nghiệm tìm kháng thể globulin người (Coomb’s test) là:
A. Tube EDTA
B. Tube Sodium Citrate
C. Tube Heparin
D. Tube thủy tinh
-
Câu 39:
Tube chứa mẫu máu thực hiện khảo sát chức năng tiểu cầu, định lượng các yếu tố đông máu là:
A. Tube EDTA
B. Tube Sodium Citrate
C. Tube Heparin
D. Tube thủy tinh
-
Câu 40:
Tube chứa mẫu máu thực hiện xét nghiệm D-Dimer là:
A. Tube EDTA
B. Tube Sodium Citrate
C. Tube Heparin
D. Tube thủy tinh