1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu
Với hơn 1050 câu trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chọn câu đúng Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor:
A. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt
B. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu mono
C. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt
D. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bào dòng bạch cầu mono
-
Câu 2:
Các tiến bộ trong điều trị bệnh máu tự miễn bao gồm:
A. Ức chế miễn dịch, cắt lách, kháng thể đơn dòng-CD20
B. Ức chế miễn dịch, cắt lách, gen trị liệu
C. Gen trị liệu, ức chế miễn dịch, kháng thể đơn dòng CD-20
D. Cắt lách, kháng thể đơn dòng CD-20, gen trị liệu.
-
Câu 3:
Chất được sử dụng để kích thích tạo máu chọn câu sai:
A. G-CSF
B. GM-CSF
C. M-CSF
D. EPO
-
Câu 4:
Dấu ấn miễn dịch màng tế bào của Lympho T, ngoại trừ:
A. CD3
B. CD4
C. CD8
D. CD10
-
Câu 5:
Điều trị bệnh ác tính về máu, chọn câu sai:
A. Điều trị trúng đích
B. Đa hóa trị liệu tia xạ
C. Cắt lách
D. Sử dụng EPO
-
Câu 6:
G – CSF là chất kích thích tạo:
A. Cụm tế bào dòng bạch cầu hạt
B. Cụm tế bào dòng bạch cầu hạt và mono
C. Hồng cầu
D. Tiểu cầu
-
Câu 7:
Tiến bộ về chẩn đoán bệnh huyết học, ngoại trừ:
A. Xác định dòng tế bào qua nhuộm hóa học tế bào
B. Nhuộm hóa mô miễn dịch
C. Giải trình tự gen
D. Kháng thể đơn dòng anti- CD20
-
Câu 8:
Các bất thường liên quan đến hemoglobin phát hiện tốt nhất dựa vào kĩ thuật nào:
A. Các kĩ thuật khảo sát tế bào và mô học
B. Các kĩ thuật miễn dịch
C. Các kĩ thuật sinh học phân tử
D. Các kĩ thuật di truyền học
-
Câu 9:
Chế phẩm anti-CD20 trong điều trị bệnh máu tự miễn:
A. Rituximab
B. Nplate
C. Engerix B
D. Pentaxim
-
Câu 10:
Biệt dược của EPO trên thị trường:
A. EPREX
B. EPO
C. Nplate
D. Pramacta
-
Câu 11:
Yếu tố kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt và mono:
A. G-CSF
B. GM-CSF
C. TPO
D. EPO
-
Câu 12:
Phương pháp tối ưu nhất điều trị bệnh ác tính về máu:
A. Giúp tế bào gốc tạo máu
B. Truyền máu
C. Đa hóa trị liệu-tia xạ
D. Điều trị trúng đích
-
Câu 13:
Biện pháp điều trị bệnh máu tự miễn, ngoại trừ:
A. Ức chế miễn dịch
B. Cắt lách
C. Kháng thể đơn dòng anti-CD20
D. Ghép tế bào gốc
-
Câu 14:
Dấu ấn miễn dich màng tế bào gốc:
A. CD34
B. CD56
C. CD16
D. CD33
-
Câu 15:
Nhuộm PAS nhằm xác định:
A. Dòng tiểu cầu
B. Tế bào dòng tủy
C. Tế bào dòng lympho
D. Dòng bạch cầu mono
-
Câu 16:
Các kỹ thuật khảo sát tế bào và mô học, ngoại trừ:
A. Số lượng và hình thái tế bào máu
B. Xác định dòng tế bào qua nhuộm hóa học tế bào
C. Nhuộm hóa mô miễn dịch
D. Sinh thiết tổ chức tạo máu
-
Câu 17:
Thành phần máu nào có thể được bảo quản?
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu hạt
C. Tiểu cầu
D. Tất cả các thành phần trên
-
Câu 18:
Hồng cầu thường được bảo quản bao nhiêu ngày:
A. 40 ngày
B. 41 ngày
C. 42 ngày
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Tuổi thọ của tiểu cầu được bảo quản thời hạn sử dụng bao lâu:
A. 120 ngày
B. 60 ngày
C. 1 tháng
D. 5 ngày
-
Câu 20:
Áp dụng các kỹ thuật mới để bảo quản các thành phần máu thì hồng cầu đông lạnh được bảo quản tối đa trong thời gian bao lâu:
A. >5 năm
B. >10 năm
C. >15 năm
D. >20 năm
-
Câu 21:
Nguyên tắc cơ bản của truyền máu hiện đại:
A. Chỉ truyền thành phần thiếu
B. Truyền máu toàn phần
C. Có thể truyền thành phần thiếu hoặc truyền máu toàn phần
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Với các kỹ thuật mới các thành phần máu nào sau đây có thể được bảo quản ngoại trừ:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu hạt
C. Bạch cầu mono
D. Tiểu cầu
-
Câu 23:
Máu toàn phần có thể sử dụng truyền máu?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 24:
Là dược phẩm quý không thể thay thế được trong lâm sàng là:
A. Truyền máu
B. Truyền dịch
C. Truyền huyết tương
D. Truyền đạm
-
Câu 25:
Khi thiếu các thành phần máu ta có thể sử dụng các thành phần máu khác nhau để truyền:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 26:
HLA là viết tắt của cụm từ nào?
A. Human Leukocyte Antigen
B. Human Leucin Antigen
C. Human Late Antigen
D. Human Lithium Antigen
-
Câu 27:
So sánh thời gian bảo quản của thành phần máu nào sau đây là đúng:
A. Hồng cầu dài hơn tiểu cầu
B. Hồng cầu ngắn hơn bạch cầu hạt
C. Tiểu cầu dài hơn huyết tương, tủa lạnh
D. Bạch cầu hạt dài hơn tiểu cầu
-
Câu 28:
HPA là viết tắt của cụm từ nào?
A. Human Platelet Antigen
B. Human Paller Antigen
C. Human Product Antigen
D. Human Photphate Antigen
-
Câu 29:
Thành phần nào thời gian bảo quản ngắn nhất:
A. Bạch cầu hạt
B. Hồng cầu
C. Tiểu cầu
D. Huyết tương
-
Câu 30:
Kháng nguyên nào nằm trên tiểu cẩu:
A. HRA
B. HPA
C. HLA
D. HPA
-
Câu 31:
Kháng nguyên nào nằm trên hồng cầu ngoại trừ:
A. Lewis
B. Kidd
C. Kell
D. Rhesush
-
Câu 32:
Tủa lạnh được sản xuất trực tiếp từ:
A. Máu toàn phần
B. Tập hợp huyết tương của 30.000 người cho
C. Huyết tương tươi đông lạnh
D. Huyết tương giàu tiểu cầu
-
Câu 33:
Chọn nhóm máu nào sau đây khi bệnh nhân cần truyền máu gấp:
A. O và Rh (-)
B. O và Rh (+)
C. A và Rh (-)
D. B và Rh (+)
-
Câu 34:
Bệnh nhân xuất huyết tiêu hoá có nhóm máu A, cần truyền máu. Anh, chị chọn loại máu nào để truyền theo thứ tự ưu tiên:
A. Nhóm máu O, nhóm máu A
B. Nhóm máu A, nhóm máu O
C. Nhóm máu AB, nhóm máu O
D. Nhóm máu O, nhóm máu AB
-
Câu 35:
Huyết tương, tủa lạnh bảo quản được 24 tháng với điều kiện nhiệt độ là bao nhiêu:
A. 00C
B. 350C
C. - 350C
D. Tất cả điều sai
-
Câu 36:
Tác động của bạch cầu trong truyền máu:
A. Gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máu
B. Tác động xấu đến máu trong quá trình bảo quản
C. Gây nhiều phản ứng truyền máu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 37:
Lọc bạch cầu trước khi bảo quản bằng:
A. Bộ lọc bạch cầu
B. Chiếu tia xạ
C. a, b đúng
D. a, b sai
-
Câu 38:
Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
A. HIV
B. HBV
C. HCV
D. Tất cả điều đúng
-
Câu 39:
Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền máu:
A. Ngưng kết hạt gelatin
B. Ngưng kết hạt latex
C. a, b đúng
D. a,b sai
-
Câu 40:
Những tế bào máu đầu tiên ở người hình thành ở cơ quan nào?
A. Gan
B. Lách
C. Tủy xương
D. Túi noãn hoàng