1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu
Với hơn 1050 câu trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tỷ lệ dòng bạch cầu lympho tại tủy xương:
A. 5%-10%
B. 10%-15%
C. 50%-60%
D. 65%-75%
-
Câu 2:
Yếu tố nào sau khi được tổng hợp thi gắn với yếu tố VonWillebrand:
A. V
B. VII
C. VIII
D. XII
-
Câu 3:
Vị trí lấy máu của phương pháp Ivy?
A. Cẳng tay
B. Dái tai
C. Đầu ngón tay
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Bất thường hình thái dòng hồng cầu nào sau đây được chia cùng nhóm với thể Howell-Jolly? Chọn câu sai?
A. Chấm ưa kiềm
B. Thể Heinz
C. Thể Pappenheime
D. Hồng cầu hình liềm
-
Câu 5:
Bệnh cảnh thiếu máu tan máu tự miễn có thể xảy ra trong trường hợp nào? Chọn câu sai
A. Rối loạn chức năng tế bào T ức chế
B. Hội chứng suy giảm miễn dịch
C. Thiếu hụt men G6PD
D. Rối loạn chức năng tuyến yên
-
Câu 6:
Yếu tố dịch thể của miễn dịch không đặc hiệu bao gồm mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 7:
Những vắc xin nào sau khi tiêm phải trì hoãn cho máu trong 7 ngày kể từ lúc tiêm:
A. Phòng bệnh dại
B. Rubella
C. Kiết lỵ
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Các bất thường liên quan đến hemoglobin phát hiện tốt nhất dựa vào kĩ thuật nào:
A. Các kĩ thuật khảo sát tế bào và mô học
B. Các kĩ thuật miễn dịch
C. Các kĩ thuật sinh học phân tử
D. Các kĩ thuật di truyền học
-
Câu 9:
Thuốc nào hiệu quả trong các trường hợp lắng đọng sắt ở tim:
A. Deferoxamine
B. Deferiprone
C. Deferasirox
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 10:
Tế bào bạch cầu nào có kích thước lớn nhất trong máu ngoại vi?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu lympho
C. Bạch cầu mono
D. Cả A,B,C đều đúng
-
Câu 11:
Tế bào Lympho B trưởng thành ở đâu?
A. Tủy xương
B. Tuyến ức
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều sai
-
Câu 12:
Ống EDTA màu gì?
A. Xanh lá
B. Đen
C. Xanh dương
D. Trắng
-
Câu 13:
Điều dưỡng đi nhận máu không có thùng đựng máu mà cầm trực tiếp bằng tay là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
C. Tùy trường hợp
D. Sai nhưng chấp nhận được
-
Câu 14:
Tai biến miễn dịch xảy ra với người nhận máu do:
A. Bất đồng nhóm máu hệ thống hồng cầu
B. Nhiễm trùng
C. Rối loạn đông máu
D. Ứ sắt
-
Câu 15:
Mỗi năm nữ giới hiến máu không quá bao nhiêu lần:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 16:
Bệnh lý nào sau đây không phải là bệnh lý hemoglobin?
A. HbS
B. HbE
C. HbH
D. HbM
-
Câu 17:
Biệt dược của EPO trên thị trường:
A. EPREX
B. EPO
C. Nplate
D. Pramacta
-
Câu 18:
Hemoglobin có tỷ lệ cao nhất ở thời kì thai nhi là:
A. HbA
B. HbA2
C. HbF
D. HbA1
-
Câu 19:
G – CSF là chất kích thích tạo:
A. Cụm tế bào dòng bạch cầu hạt
B. Cụm tế bào dòng bạch cầu hạt và mono
C. Hồng cầu
D. Tiểu cầu
-
Câu 20:
Truyền máu là một biện pháp trị liệu rất đặc biệt vì?
A. Máu không thể thay thế một thuốc nào khác
B. Thay vì truyền máu có thể cho uống thuốc
C. Có thể ăn thay cho truyền máu khi mất máu nhiều
D. a,b,c đúng
-
Câu 21:
Nghiệm pháp Coobms. Chọn câu đúng:
A. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp: tìm tự kháng thể trên bề mặt hồng cầu
B. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp : tìm tự kháng thể lưu hành trong huyết tương
C. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp: tìm tự kháng thể lưu hành trong huyết tương
D. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp và Coombs gián tiếp không có vai trò trong chẩn đoán thiếu máu tan máu tự miễn
-
Câu 22:
Tuyến ức tồn tại ở:
A. Trẻ em
B. Dậy thì
C. Trung niên
D. Già
-
Câu 23:
Yếu tố von-Willebrand được dự trữ ở:
A. Tế bào nội mạc và mẫu tiểu cầu
B. Tế bào nội mạc
C. Huyết tương
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 24:
Bệnh thiếu máu tan máu sơ sinh xảy ra khi:
A. Mẹ Rh (D) âm, con Rh (D) âm
B. Mẹ Rh (D) dương, con Rh (D) dương
C. Mẹ Rh (D) dương đã đượ miễn dịch
D. Mẹ Rh (D) âm, con Rh (D) dương
-
Câu 25:
Chọn phát biểu đúng:
A. Sau khi sinh, ở người bình thường chỉ còn bốn loại hemoglobin là HbA, HbB, Hb A2 và HbF
B. Thành phần các loại hemoglobin ở người trưởng thành có một tỷ lệ giới hạn không nhất định
C. Hemoglobin trong thời kỳ phôi thai là Hb Gower 1, Hb Gower 2 và Hb Porland
D. Hemoglobin trong thời kỳ phôi thai là Hb F và HbA
-
Câu 26:
Người cân nặng dưới 45 kg được phép cho mỗi lần không quá:
A. 200 ml máu toàn phần
B. 250 ml máu toàn phần
C. 300 ml máu toàn phần
D. 350 ml máu toàn phần
-
Câu 27:
Chọn câu SAI. Lâm sàng của bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn dịch:
A. Xuất huyết dưới da đa hình thái
B. Chảy máu chân răng
C. Tiêu phân đen
D. Lách to
-
Câu 28:
alpha thalassemia thể nhẹ có kiểu gen nào:
A. -a/-a
B. --/aa
C. A đúng, B sai
D. A và B đúng
-
Câu 29:
Chuỗi globin thuộc họ alpha globin bao gồm:
A. alpha globin và zeta globin
B. alpha globin và betaglobin
C. alpha globin và gama globin
D. zeta globin và beta globin
-
Câu 30:
Có bao nhiêu phương pháp xét nghiệm xác định thời gian máu chảy (TS):
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 31:
Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa sản xuất…..?
A. Bổ thể
B. Lympho Th
C. Đại thực bào
D. Chính kháng thể đó
-
Câu 32:
Tai biến sớm xảy ra sau truyền máu, chọn câu sai:
A. Phản ứng tan máu
B. Phản ứng dị ứng
C. Máu nhiễm khuẩn
D. Nhiễm sắt
-
Câu 33:
Một người có nhóm máu A trong máu sẽ có kháng thể:
A. Anti A
B. Anti B
C. Anti A và Anti B
D. Không có kháng thể
-
Câu 34:
Tỉ lệ các hemoglobin bắt đầu đạt trạng thái ổn định vào giai đoạn nào?
A. Sơ sinh
B. 2 tháng
C. 1 tuổi
D. 5 tuổi và người lớn
-
Câu 35:
Khi thực hiện y lệnh điều trị truyền máu, người điều dưỡng phải thực hiện:
A. 5 kiểm tra, 3 đối chiếu
B. 3 kiểm, 3 đối chiếu
C. 5 kiểm tra, 5 đối chiếu
D. 3 kiểm tra, 5 đối chiếu
-
Câu 36:
Công thức máu không phù hợp của bệnh nhân mắc hội chứng Evans:
A. Số lượng hồng cầu giảm
B. Số lượng tiểu cầu giảm
C. Số lượng hồng cầu lưới giảm
D. Hematocrit giảm
-
Câu 37:
Tube chứa mẫu máu thực hiện thử nghiệm tìm kháng thể globulin người (Coomb’s test) là:
A. Tube EDTA
B. Tube Sodium Citrate
C. Tube Heparin
D. Tube thủy tinh
-
Câu 38:
Những việc cần làm cho bệnh nhân sau khi truyền máu là gì?
A. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tại chỗ, theo dõi dấu hiệu sinh tồn
B. Theo dõi các dấu hiệu phản ứng nếu có xảy ra
C. Ghi lại tình hình bệnh nhân từ lúc bắt đầu truyền đến khi không truyền nữa
D. Tất cả các việc làm trên
-
Câu 39:
Sắp xếp thứ tự xuất hiện của các thuốc sau từ gần đây nhất: 1 – Deferoxamine 2 – Deferiprone 3 – ICL670
A. 3 – 2 – 1
B. 1 – 2 – 3
C. 2 – 1 – 3
D. 1 – 3 - 2
-
Câu 40:
Khối hồng cầu đông lạnh được bảo quản ở nhiệt độ:
A. <-50 0C
B. <-60 0C
C. <-70 0C
D. <-80 0C