1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu
Với hơn 1050 câu trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
HGFs là nhóm những phân tử sinh học kích thích sự sản xuất và trưởng thành về mặt….. của các tế bào gốc tạo máu và tham gia điều hòa tạo máu:
A. chức năng
B. cấu tạo
C. hình thức
D. tất cả đều sai
-
Câu 2:
TGF-β là viết tắt của:
A. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta
B. Interferon beta
C. Interferon γ
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Tế bào mỡ chiếm tỉ lệ 30 – 40% trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương ở lứa tuổi nào sau đây:
A. Người trưởng thành
B. trẻ em
C. Phụ nữ có thai
D. Sơ sinh
-
Câu 4:
Giai đoạn biệt hóa của hồng cầu xuất hiện với số lượng khoảng?
A. 0-50 x10^9 /L
B. 25-75 x10^9 /L
C. 50-100 x10^9 /L
D. 75-125 x10^9 /L
-
Câu 5:
Thời gian trung bình hồng cầu lưu hành trong máu?
A. 40-60 ngày
B. 60-80 ngày
C. 80-100 ngày
D. 100-120 ngày
-
Câu 6:
Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to:
A. Thiếu acid folic
B. Thiếu vitamin B12
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai
-
Câu 7:
Bệnh lý gây thiếu máu hồng cầu nhỏ:
A. Thiếu máu do thiếu sắt
B. Bệnh thalassemia
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai
-
Câu 8:
Hồng cầu đa sắc bắt màu gì trên kết quả phết máu ngoại vi?
A. Xanh tím
B. Hồng nhạt
C. Xanh đậm
D. Xanh đen
-
Câu 9:
Hồng cầu nhược sắc gặp trong bệnh lý nào?
A. Bệnh lý huyết sắc tố
B. Thiếu máu thiếu sắc
C. Cả hai đều sai
D. Cả hai đều đúng
-
Câu 10:
Kết quả xét nghiệm công thức máu “Thiếu máu hồng cầu lớn ưu sắc”:
A. Sai
B. Đúng
-
Câu 11:
Thiếu máu cấp cho kết quả phết máu ngoại vi như thế nào?
A. Ưu sắc
B. Đa sắc
C. Nhược sắc
D. Không có đáp án
-
Câu 12:
Hình ảnh của hồng cầu nhược sắc trên phết máu ngoại vi?
A. Hình vòng nhẫn
B. Hình móng ngựa
C. Hình bia
D. Hình lõm 2 đầu
-
Câu 13:
Hồng cầu hình giọt nước gặp trong:
A. Loạn sản tủy
B. Xơ tủy
C. Thalassemia
D. a,b đúng
-
Câu 14:
Nguyên nhân gây nên hồng cầu hình bia:
A. Loạn sản tủy
B. Thiếu máu tan máu tự miễn
C. Thalassemia
D. a,b,c đúng
-
Câu 15:
Các hình ảnh nào sau đây trên phết máu ngoại biên gợi ý nhất đến tình trạng bình thường?
A. Thể Howell-Jolly
B. Chấm ưa kiềm
C. Hồng cầu lưới
D. Thể Heinz
-
Câu 16:
Thể Howell-Jolly xuất hiện ở đối tượng nào sau đây?
A. Phẩu thuật gan - mật
B. Ghép tủy
C. Ghép thận
D. Cắt lách
-
Câu 17:
Bất thường hình thái dòng hồng cầu nào sau đây được chia cùng nhóm với thể Howell-Jolly? Chọn câu sai?
A. Chấm ưa kiềm
B. Thể Heinz
C. Thể Pappenheime
D. Hồng cầu hình liềm
-
Câu 18:
Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. Bệnh lý tự miễn dịch
B. Bệnh Thalassemia
C. Bệnh suy tủy
D. Bệnh Hemophilia
-
Câu 19:
Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý... chọn câu sai:
A. Bệnh Thalassemia
B. Bệnh đa u tủy xương
C. Bệnh tự miễn dịch
D. Bệnh lý globulin đơn dòng
-
Câu 20:
“Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất màu hồng” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa axit
C. Bạch cầu ưa kiềm
D. Bạch cầu mono
-
Câu 21:
“Hạt to, đều, bắt màu vàng cam” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa axit
C. Bạch cầu ưa kiềm
D. Bạch cầu mono
-
Câu 22:
“Hạt to, không đều, bắt màu xanh đen, thường nằm đè lên cả nhân” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa axit
C. Bạch cầu ưa kiềm
D. Bạch cầu mono
-
Câu 23:
Thứ tự đúng trong quá trình biệt hóa dòng bạch cầu hạt trung tính?
A. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa → Bạch cầu hạt trung tính
B. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa →Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính
C. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa →Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Nguyên tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính
D. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa →Bạch cầu hạt trung tính
-
Câu 24:
Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành?
A. Bạch cầu ưa kiềm
B. Bạch cầu mono
C. Bạch cầu lympho
D. Bạch cầu trung tính
-
Câu 25:
Tế bào bạch cầu nào có kích thước lớn nhất trong máu ngoại vi?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu lympho
C. Bạch cầu mono
D. Cả A,B,C đều đúng
-
Câu 26:
Trong bệnh Osler, bạch cầu mono có đặc điểm như thế nào?
A. Nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ
B. Bạch cầu có kích thước to, nhỏ không đều
C. Nhân nhiều múi, hạt mịn
D. Có không bào trong tế bào chất
-
Câu 27:
Bạch cầu mono nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ gặp trong?
A. Bệnh Lao phổi
B. Bệnh Bạch cầu cấp
C. Tình trạng nhiễm khuẩn, nhiễm độc nặng
D. Bệnh Osler
-
Câu 28:
Ở gan, đại thực bào tại chỗ nằm dọc theo thành mao mạch nan hoa là?
A. Tế bào Kuffer
B. Đại thực bào phế nang
C. Tế bào kẽ của thận
D. Tất cả đều sai
-
Câu 29:
Tế bào nào sau đây không phải do bạch cầu mono phát triển thành?
A. Tế bào kuffer
B. Tế bào kẽ của thận
C. Tổ chức bào của trung mô và mô liên kết
D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 30:
Điều hòa quá trình biệt hóa và trưởng thành của dòng bạch cầu mono do yếu tố nào?
A. M-CSF
B. G-CSF
C. GM-CSF
D. GM-CSF và M-CSF
-
Câu 31:
Quá trình biệt hóa dòng bạch cầu mono theo thứ tự đúng là?
A. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => nguyên bào mono => Tiền mono => bạch cầu mono trưởng thành
B. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => Tiền mono => nguyên bào mono => bạch cầu mono trưởng thành
C. CFU-GM => nguyên bào mono => tế bào tiền thân dòng mono => Tiền mono => bạch cầu mono trưởng thành
D. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => bạch cầu mono trưởng thành => nguyên bào mono => Tiền mono
-
Câu 32:
Với nguyên sinh chất tương đối rộng, bắt màu xám hoặc xanh xám, có chứa các hạt nhỏ màu đỏ cam, thường gặp không bào trong nguyên sinh chất là tế bào gì?
A. Tế bào mono
B. Tế bào lympho
C. Tế bào hồng cầu
D. Tế bào bạch cầu nhân múi
-
Câu 33:
Tiểu cầu được sinh ra chủ yếu từ đâu ở người trưởng thành?
A. Tủy xương
B. Gan
C. Lách
D. Thận
-
Câu 34:
Hoocmone nào điiều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu?
A. Thrombopoietin
B. Androgen
C. GH
D. Insulin
-
Câu 35:
Hoocmone nào điiều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu?
A. Thrombopoietin
B. Androgen
C. GH
D. Insulin
-
Câu 36:
Đâu là bất thường về hình thái tiểu cầu?
A. Tiểu cầu nhỏ
B. Tiểu cầu khổng lồ
C. A và B đúng
D. A đúng B sai
-
Câu 37:
Tiểu cầu khi nhuộm giemsa bắt màu gì?
A. Màu xanh dương
B. Màu tím đen
C. Màu tím hồng
D. 3 ý trên đều sai
-
Câu 38:
Tiểu cầu khi nhuộm giemsa bắt màu gì?
A. Màu xanh dương
B. Màu tím đen
C. Màu tím hồng
D. 3 ý trên đều sai
-
Câu 39:
Số lượng tiểu cầu được cho là giảm khi:
A. <400*10^9/L
B. <150*10^9/L
C. <100*10^9/L
D. Đáp án khác
-
Câu 40:
Ở người trưởng thành, tiểu cầu già bị thực bào chủ yếu ở đâu?
A. Tim
B. Thận
C. Lách
D. Gan