880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank
Bộ 880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án do tracnghiem.net sưu tầm, sẽ giúp bạn ôn tập kiến thức và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Số tiền vay tối đa bằng nguồn vốn ADB là:
A. 200 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 400 triệu đồng
D. Cả a,b và c đều sai
-
Câu 2:
Cho vay du học mức cho vay tối đa là bao nhiêu % học phí và chi phí du học:
A. 100%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
-
Câu 3:
CBNV được cấp thẻ tín dụng quốc tế phải làm việc liên tục tại một cơ quan từ:
A. 09 tháng trở lên
B. 12 tháng trở lên
C. 24 tháng trở lên
D. 36 tháng trở lên
-
Câu 4:
Thời hạn sử dụng thẻ Ladies First là:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
-
Câu 5:
Ngân hàng Bán sản phẩm và dịch vụ là:
A. Bán đặc tính của sản phẩm, dịch vụ
B. Bán lợi ích của sản phẩm, dịch vụ
C. Bán tiện ích của sản phẩm, dịch vụ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 6:
Phương thức tiếp thị nào sau đây có thể đem lại KH tiềm năng hiệu quả nhất:
A. Chọn KH gốc, giữ quan hệ tốt với KH gốc
B. Dành nhiều thời gian cho các cuộc hẹn mới
C. Tiếp thị liên tục trên những địa bàn mới
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 7:
Việc tư vấn cho khách hàng nhằm mục đích:
A. Giúp KH có được định hướng thực hiện phương án, kế hoạch tài chính của KH một cách tốt nhất
B. Giới thiệu SP, DV của NH tới KH một cách cụ thể, mong muốn KH có thể lựa chọn một trong các SP của NH
C. Hướng dẫn KH trong việc chuẩn bị các thủ tục cần thiết để mua được SP của NH
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 8:
Khi có một KH quan trọng đang trong quá trình quyết định mua SP, DV của NH và lại có đề nghị giảm giá tới anh/chị, anh/chị sẽ:
A. Giải thích rõ với KH là mức giá của NH đưa ra cho họ là không thể thay đổi nhằm đảm bảo lợi nhuận cho NH
B. Tỏ ra cứng rắn nhưng vẫn lịch sử để KH hiểu rằng mức giá đó là phù hợp với họ, phù hợp với kế hoạch tài chính của họ và họ sẽ quyết định mua SP của anh/chị
C. Trình bày với Ban lãnh đạo đề xuất có một mức giá hợp lý nhằm lôi kéo được KH để có thể bán trọn gói SP, DV và lợi nhuận mang lại lớn hơn
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 9:
Điều nào sau đây cần tránh khi giao dịch với khách hàng:
A. Không vì thân quen mà giải quyết công việc thiếu công bằng, khách quan
B. Luôn tươi cười, niềm nở, giao và nhận chứng từ bằng hai tay
C. Luôn thể hiện phong cách phục vụ ân tình, coi khách hàng đến NH như đến nhà của mình.
D. Tỏ ra lịch sự, thân thiện khi tiếp xúc với khách hàng
-
Câu 10:
Các quy định sau được dùng để phân loại cho chợ loại nào:
- Chợ có từ 300 sạp đến dưới 500 sạp, được đầu tư xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố theo quy định.
- Được đặt ở trung tâm giao lưu kinh tế của khu vực và được tổ chức họp thường xuyên.
- Có mặt bằng, phạm vi chợ phù hợp với quy mô hoạt động của chợ và tổ chức các dịch vụ tối thiểu tại chợ: trông giữ xe, bốc xếp hàng hóa, kho bảo quản hàng hóa, dịch vụ đo lường, hệ thống phòng cháy chữa cháy.
A. Không có câu trả lời nào đúng
B. Loại 1
C. Loại 2
D. Loại 3
-
Câu 11:
Tổng mức cho vay và bảo lãnh của tổ chức tín dụng đối với một nhóm khách hàng có liên quan không được vượt quá:
A. 25% Vốn tự có của Tổ chức tín dụng
B. 50% Vốn tự có của Tổ chức tín dụng
C. 60% Vốn tự có của Tổ chức tín dụng
D. Không có câu trả lời nào đúng
-
Câu 12:
Phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro được thực hiện theo các quyết định nào sau đây của NHNN
A. QĐ 18/2007/QĐ - NHNN ban hành 25/04/2007
B. QĐ 493/2005/QĐ-NHNN ban hành 22/04/2005
C. Cả 2 câu trên
D. Không có câu trả lời nào đúng
-
Câu 13:
Anh/chị cho biết dấu hiệu cơ thể nào của Khách hàng cho thấy dấu hiệu của sự chấp thuận?
A. Cau mày, nhăn mặt
B. Không nhìn thẳng vào người đối diện
C. Khoanh tay trước ngực
D. Nghiêng người về phía truớc, hướng về người đối diện
-
Câu 14:
Anh/chị hãy cho biết chúng ta tìm khách hàng ở đâu trong các phương án sau?
A. CBNV Sacombank và anh/chị bè, người thân của CBNV
B. Khách hàng của Ngân hàng khác
C. Khách hàng hiện hữu của Sacombank
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 15:
Khách hàng tiềm năng là những khách hàng:
A. Có khả năng tài chính
B. Có năng lực pháp lý
C. Có nhu cầu về sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng
D. Có tất cả 3 điều kiện trên
-
Câu 16:
Anh/chị hãy chỉ ra hành động nào dưới đây là điều cấm kỵ trong giao tiếp với khách hàng:
A. Sử dụng ngôn từ quá gần gũi
B. Chăm chú lắng nghe để nắm bắt những nội dung cần thiết
C. Tranh cãi lớn tiếng với đồng nghiệp trước mặt khách hàng
D. Cả a và c đều đúng
-
Câu 17:
Sacombank được chính thức cấp phép hoạt động trên cơ sở chuyển thể và sát nhập từ bao nhiêu TCTD.
A. Ba hợp tác xã tín dụng
B. Ba hợp tác xã tín dụng và một Ngân hàng
C. Hai hợp tác xã tín dụng và một Ngân hàng
D. Không có câu trả lời nào đúng
-
Câu 18:
Sacombank là ngân hàng TMCP đầu tiên được niêm yết cổ phiếu tại Trung tâm giao dịch chứng khoán TP.Hồ Chí Minh vào ngày nào?
A. 12/5/2006
B. 12/6/2006
C. 12/7/2006
D. 12/8/2006
-
Câu 19:
Đối tượng khách hàng áp dụng cho vay SXKD mở rộng tỷ lệ đảm bảo hiện nay là:
A. Các cá nhân và doanh nghiệp
B. Các cá nhân và doanh nghiệp có đăng ký giấy phép kinh doanh
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 20:
Cho vay sản xuất kinh doanh mở rộng tỷ lệ đảm bảo là:
A. Là việc Ngân hàng hỗ trợ vốn cho khách hàng để tiêu dùng với mức cho vay lên đến 100% trị giá tài sản đảm bảo
B. Việc Ngân hàng hỗ trợ vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh với mức cho vay lên đến 100% trị giá tài sản đảm bảo
C. Việc Ngân hàng hỗ trợ vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh với mức cho vay trên 70% trị giá tài sản đảm bảo
D. Cả a và b đều đúng
-
Câu 21:
Đối tượng khách hàng được vay vốn từ nguồn IFC là:
A. Cá nhân vay vốn thanh toán tiền chuyển nhượng BĐS để ở
B. Cá nhân vay vốn thanh toán tiền sửa chữa BĐS để ở
C. Cá nhân vay vốn thanh toán tiền xây dựng BĐS để ở
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 22:
Trong sản phẩm cho vay xây nhà, sửa nhà liên kết với Sacomreal, tỷ lệ cho vay tối đa là:
A. 100% dự toán được Ngân hàng chấp nhận
B. 70% dự toán được Ngân hàng chấp nhận
C. 80% dự toán được Ngân hàng chấp nhận C
D. 90% dự toán được Ngân hàng chấp nhận
-
Câu 23:
Khách hàng là DNTN có địa chỉ đăng ký kinh doanh tại TP. HCM và dự kiến dùng bất động sản tọa lạc tại TP Hà Nội để đảm bảo cho khoản vay tại Sacombank. Vậy Chi nhánh/SGD thuộc khu vực nào sau đây được phép thực hiện cấp tín dụng cho khách hàng.
A. Tp. Hà Nội
B. Tp. HCM
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 24:
Chức năng của CVKH doanh nghiệp là gì?
A. Chăm sóc khách hàng doanh nghiệp
B. Quản lý và thực hiện các chỉ tiêu bán hàng
C. Tiếp thị và quản lý khách hàng doanh nghiệp
D. Tất cả các chức năng trên
-
Câu 25:
Tỷ lệ cấp tín dụng tối đa 60% giá trị tài sản đảm bảo là:
A. Máy móc thiết bị
B. Nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
C. Phương tiện vận chuyển
D. Không có câu trả lời nào đúng