880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank
Bộ 880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án do tracnghiem.net sưu tầm, sẽ giúp bạn ôn tập kiến thức và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Loại hình nào sau đây được xem là loại hình cấp phát tín dụng?
A. Bảo lãnh, mở L/C nhập
B. Bao thanh toán
C. Cho vay
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Đối với KH là cá nhân thì yếu tố đầu tiên khi xem xét cấp phát tín dụng?
A. Có năng lực PL và năng lực hành vi dân sự
B. Có phương án kinh doanh khả thi
C. Có tài sản đảm bảo tiền vay
D. Mục đích sử dụng vốn hợp pháp
-
Câu 3:
Ngân hàng cấp chứng thư bảo lãnh cho KH, thì Ngân hàng được gọi là?
A. Bên được bảo lãnh
B. Bên bảo lãnh
C. Bên nhận bảo lãnh
D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 4:
Việc phân tích tình hình tài chính của 01 doanh nghiệp để cấp vốn chúng ta chỉ cần:
A. Cần thu thập thông tin định tính, định lượng về doanh nghiệp và các thông tin khác liên quan đến họat động thực tế tại doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp cung cấp đầy đủ các số liệu về tình hình tài chính đã được kiểm toán độc lập
C. Doanh nghiệp cung cấp đầy đủ các số liệu về tình hình tài chính (được kiểm toán độc lập nếu có), tình hình hoạt động kinh doanh thực tế tại doanh nghiệp và các thông tin khác liên quan đến doanh nghiệp.
D. Cả b và c đều đúng.
-
Câu 5:
Để được Ngân hàng cấp tín dụng, bên vay phải đáp ứng những điều kiện nào?
A. Có năng lực pháp luật dân sự, năng luật hành vi dân sự đầy đủ ,có tài sản đảm bảo tiền vay theo quy định và mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.
B. Có phương án sử dụng tiền vay hiệu quả và có khả năng tài chính bảo đảm trả nợ trong thời hạn đã cam kết
C. Có bên thứ ba bảo lãnh có đầy đủ pháp nhân và năng lực tài chính.
D. Cả a và b.
-
Câu 6:
Ngân hàng TMCP có được nhận chính cổ phiếu do NH mình phát hành làm tài sản đảm bảo cho việc cấp phát tín dụng không?
A. Được, nhưng với điều kiện tình hình hoạt động kinh doanh, tài chính của Ngân hàng được NHNN đánh giá là tốt, an toàn.
B. Được, nhưng phải được Chủ tịch HĐQT chấp thuận bằng văn bản.
C. Được, nhưng với tỷ lệ tối đa là không được vượt quá 10% vốn tự có của Ngân hàng.
D. Không được.
-
Câu 7:
Giới hạn cấp tín dụng (Tổng dư nợ cho vay + Số dư bao thanh toán + Số dư bảo lãnh chưa thanh toán + Số dư phát hành L/C chưa thanh toán) hiện nay đối với 1 nhóm khách hàng liên quan không được vượt quá là bao nhiêu so với vốn tự có của Ngân hàng?
A. 10%.
B. 15%.
C. 30%.
D. 60%.
-
Câu 8:
Tổng số dư cấp tín dụng (Cho vay + bảo lãnh + Phát hành L/C có khấu trừ phần ký quỹ) của 20 khách hàng lớn nhất không được vượt quá bao nhiêu % tổng dư nợ cho vay và bảo lãnh của toàn ngân hàng?
A. 10%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 25%.
-
Câu 9:
Ngân hàng cho vay mua xe ôtô với tài sản đảm bảo là bất động sản với mức cho vay là bao nhiêu % so với gía trị xe ôtô?
A. Dưới 70%.
B. Dưới 95%.
C. Không quá 70%.
D. 100%.
-
Câu 10:
Lãi suất thực trả có nghĩa là:
A. Lãi suất bình quân liên ngân hàng
B. Lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước công bố
C. Lãi suất danh nghĩa sau khi loại bỏ tỷ lệ lạm phát
D. Lãi suất ghi trên hợp đồng kinh tế
-
Câu 11:
Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhóm nào sau đây là quan trọng nhất:
A. Nhóm nguyên nhân thuộc về biến động thị trường
B. Nhóm nguyên nhân thuộc về chính sách của chính phủ
C. Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng
D. Nhóm nguyên nhân thuộc về thiên tai
-
Câu 12:
Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:
A. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
B. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
C. Khả năng bán tài sản đó với giá thị trường
D. Câu (b) và (c)
-
Câu 13:
Cho các tài sản sau: (1) Tiền mặt; (2) vàng; (3) cổ phiếu; (4) hàng tồn kho. Trật tự sắp xếp theo mức độ thanh khoản tăng dần của các tài sản trên là:
A. 1 – 2 – 3 – 4
B. 1 – 3 – 2 – 4
C. 3 – 4 – 2 – 1
D. 4 – 3 – 2 – 1
-
Câu 14:
Vai trò của vốn tín dụng Ngân hàng đối với doanh nghiệp:
A. Bổ sung nhu cầu vốn trong quá trình sản xuất kinh doanh và tăng cường hiệu quả kinh tế cho doanh nghiệp
B. Bổ sung thêm vốn cố định cho doanh nghiệp
C. Bổ sung thêm vốn lưu động cho doanh nghiệp.
D. Tăng cưởng hiệu quả kinh tế và năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp
-
Câu 15:
Các nguyên tắc mà khách hàng vay vốn của TCTD phải đảm bảo:
A. Có tài sản đàm bảo cho khoản vay.
B. Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
C. Sử dụng vốn đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng.
D. Cả (a) & (b).
-
Câu 16:
EBIT được hiểu là:
A. Lợi nhuận sau lãi và thuế
B. Lợi nhuận trước lãi và thuế
C. Lợi nhuận trước lãi.
D. Lợi nhuận trước thuế
-
Câu 17:
Một doanh nghiệp làm ăn có lãi rất cao thì có chắc chắn đảm bảo được nguồn thu trả nợ đúng hạn Ngân hàng không với giả thiết lợi nhuận thu được trong kỳ cao hơn nhiều số tiền phải trả trong kỳ?
A. Chắc chắn trả được nợ
B. Không chắc chắn.
C. Không trả được nợ
D. Phụ thuộc vào dòng tiền trong kỳ trả nợ
-
Câu 18:
Các yếu tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất trong việc thẩm định cho vay đối với khách hàng cá nhân:
A. Công việc của khách hàng
B. Năng lực tài chính
C. Tài sản đảm bảo
D. Tư cách người vay
-
Câu 19:
Căn cứ để xác định thời gian cho vay:
A. Chu kỳ sản xuất kinh doanh
B. Khả năng nguồn vốn ngân hàng
C. Khả năng trả nợ của khách hàng
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 20:
Căn cứ xác định Mức cho vay:
A. Giới hạn mức cho vay tối đa đối với 1 khách hàng
B. Khả năng nguồn vốn ngân hàng
C. Nhu cầu vốn của khách hàng. Khả năng trả nợ của khách hàng
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 21:
Trong Sản phẩm cho vay đại lý phân phối xe ô tô giải ngân sau thì khách hàng được sử dụng vốn của ngân hàng phục vụ mục đích nào sau đây:
A. Đầu tư nhà xưởng, trang thiết bị bảo dưỡng, sửa chữa xe
B. Bổ sung nguồn vốn mua xe mới từ các hãng xe
C. Bổ sung nguồn vốn mua xe từ hãng xe, đại lý xe khác và các khách hàng có nhu cầu thay đổi xe
D. Bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh xe ô tô như: thanh toán tiền mua xe ô tô, nhân công, chi phí vận chuyển,...
-
Câu 22:
Điều quan tâm nhất trước khi xét duyệt cho vay đối với doanh nghiệp là gì?
A. Dự án, phương án khả thi
B. Khả năng quản lý của lãnh đạo doanh nghiệp
C. Năng lực tài chính của doanh nghiệp
D. Tài sản đảm bảo
-
Câu 23:
Vòng quay hàng tồn kho được xác định:
A. Doanh thu / hàng tồn kho bình quân
B. Doanh thu / hàng tồn kho bình quân – hàng mất phẩm chất
C. Giá vốn hàng bán / hàng tồn kho bình quân
D. Giá vốn hàng bán / hàng tồn kho bình quân – hàng mất phẩm chất.
-
Câu 24:
Khách hàng có hợp đồng tín dụng ngắn hạn và hợp đồng tín dụng trung hạn, trong đó hợp đồng tín dụng trung hạn đã chuyển sang nhóm nợ cao hơn thì thời gian thử thách khi khách hàng trả được nợ là bao nhiêu tháng?
A. 12 tháng.
B. 3 tháng
C. 5 tháng
D. 6 tháng
-
Câu 25:
Một tài sản đảm bảo vừa đảm bảo thế chấp vừa đảm bảo bảo lãnh cho bên thứ 3 vay tại ngân hàng, trong trường hợp khách hàng thế chấp bị quá hạn thì khoản nợ bảo lãnh có chuyển sang nợ quá hạn kéo theo không?
A. Có
B. Không