880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank
Bộ 880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án do tracnghiem.net sưu tầm, sẽ giúp bạn ôn tập kiến thức và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chi phí về kinh doanh của ngân hàng gồm:
A. Chi phí về hoạt động lãi
B. Chi phí về hoạt động dịch vụ
C. Chi phí về hoạt động lãi và chi phí về hoạt động dịch vụ, chi phí bảo hiểm tiền gởi
D. Chi phí về hoạt động lãi, hoạt động dịch vụ và hoạt động khác
-
Câu 2:
Tài khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái, vàng bạc đá quý thuộc loại tài khoản nào sau đây:
A. Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ-Có
B. Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ
C. Loại tài khoản thuộc tài sản Có
D. Cả a, b và c đều sai
-
Câu 3:
Các nghiệp vụ nào sau đây khi phát sinh phải nhập ngoại bảng:
A. Lãi cho vay chưa thu được bằng đồng Việt Nam
B. Chứng từ có giá trị ngoại tệ của nước ngoài gửi đến chờ thanh toán
C. Kim loại quý, đá quý giữ hộ
D. Cả a, b và c đều đúng
-
Câu 4:
Theo qui định của Ngân hàng Nhà Nước thời hạn lưu trữ tài liệu kế toán liên quan đến thanh lý tài sản cố định của ngân hàng tối thiểu:
A. 5 năm
B. 10 năm
C. Lưu trữ vĩnh viễn
D. Cả a,b, c đều sai
-
Câu 5:
Theo các quyết định về ban hành, bổ sung, sửa đổi hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho TCTD hiện hành, thì tài khỏan 311 là:
A. Công cụ lao động đang dùng
B. Công cụ, dụng cụ
C. Vật liệu
D. Tài sản khác
-
Câu 6:
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, thuế thu nhập doanh nghiệp là chuẩn mực kế toán số:
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
-
Câu 7:
Báo cáo tài chính năm được lưu trữ tối thiểu:
A. 5 năm kể từ khi kết thúc niên độ.
B. 10 năm kể từ khi kết thúc niên độ.
C. 20 năm kể từ khi kết thúc niên độ.
D. Trên 20 năm kể từ khi kết thúc niên độ.
-
Câu 8:
Theo hướng dẫn số 554/2005/HD-TTNĐ&Q ngày 16/03/2005 của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín, quy định mở bao nhiêu loại sổ sách liên quan đến hoạt động ngân qũy tại chi nhánh:
A. 10 sổ
B. 12 sổ
C. 13 sổ
D. 15 sổ
-
Câu 9:
Khi vận chuyển hàng đặc biệt bằng xe ô tô chuyên dùng, tiền mặt được bảo quản như thế nào?
A. Đóng bao niêm phong kẹp chì, đặt tại khoang của lái xe
B. Đóng bao niêm phong kẹp chì, bảo quản trong khoang chứa hàng
C. Bảo quản trong túi xách, cặp có khóa loại tốt mang theo người.
D. Đóng bao, cột chắc chắn, không cần niêm phong
-
Câu 10:
Trong trường hợp sau, trường hợp nào đơn vị thu đổi có trách nhiệm thu đổi ngay khi khách hàng có nhu cầu, không hạn chế số lượng, không yêu cầu thủ tục giấy tờ, không thu phí:
A. Tiền giấy bị cháy
B. Tiền polymer bị co lại do tác động nhiệt
C. Tiền bị mòn, rách do quá trình lưu thông
D. Tiền có nhiều chữ viết
-
Câu 11:
Những hành vi nào trong những hành vị dưới đây là không vi phạm pháp luật:
A. Giao dịch viên qũy của Ngân hàng trả lại tiền giả cho khách hàng khi phát hiện tiền giả
B. Từ chối nhận, lưu hành đồng tiền do NHNN Việt Nam phát hành trong lãnh thổ Việt Nam
C. Cung cấp số lượng tiền giả do đơn vị mình thu hồi được do báo chí đăng tải
D. Niêm yết thông báo công khai của NHNN đặc điểm nhận biết tiền giả xuất hiện trong lưu thông
-
Câu 12:
Đơn vị nào dưới đây có thẩm quyền thực hiện việc thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông:
A. Kho bạc Nhà nước và các qũy của NHNN
B. Bưu điện
C. Các Tổ chức tín dụng
D. Câu a và c
-
Câu 13:
Thủ qũy có những quyền nào dưới đây:
A. Từ chối xuất, nhập, thu, chi bất kỳ tài sản nào nếu không có lệnh xuất nhập, chứng từ kế toán hợp lệ, hợp pháp.
B. Không cho nhập vào kho những tài sản, giấy tờ không được quy định bảo quản trong kho tiền.
C. Không cho những người không có trách nhiệm, không được lệnh vào nơi giao dịch và kho tiền của đơn vị.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 14:
Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế năm chậm nhất là:
A. 30 ngày kể từ ngày kết thúc năm Tài chính
B. 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm Tài chính
C. 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm Tài chính
D. 120 ngày kể từ ngày kết thúc năm Tài chính
-
Câu 15:
Phương pháp ghi nhận Thu nhập từ hoạt động chuyển tiền hiện Ngân hàng đang áp dụng là:
A. Thực thu, Thực chi
B. Phân bổ
C. Dự thu, Dự chi
D. Cả ba phương pháp trên
-
Câu 16:
Tổ chức tín dụng chỉ được sử dụng không quá bao nhiêu vốn tự có để đầu tư xây dựng, mua sắm tài sản cố định.
A. 30%
B. 40%
C. 50%
-
Câu 17:
Các khoản lãi/ phí phải thu đã hạch toán vào thu nhập nhưng thực tế không thu được khi thoái thu hạch toán:
A. Giảm thu (Nợ TK Thu nhập)
B. Tăng chi (Nợ TK chi phí)
C. Cả a và b đều sai
-
Câu 18:
Khoản chi phí nào sau đây được tính vào chi phí hợp lý:
A. Tiền phạt vi phạm pháp luật
B. Chi lãi huy động vốn
C. Chi do các nguồn kinh phí khác đài thọ
-
Câu 19:
Theo luật thuế TNCN hiện nay mức thu nhập chịu thuế là:
A. Trên 4 triệu đồng
B. Trên 7 triệu đồng
C. Trên 10 triệu đồng
-
Câu 20:
Khoản chi cho các hoạt động thể thao – văn hóa của tập thể CBNV, tổ chức tín dụng được trích từ quỹ nào theo quy định?
A. Quỹ khen thưởng
B. Quỹ dự phòng tài chính
C. Quỹ phúc lợi
D. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
-
Câu 21:
Tài sản cố định nào sau đây thuộc tài sản cố định vô hình:
A. Nhà cửa, vật kiến trúc
B. Quyền sử dụng đất
C. Máy móc, thiết bị
D. Phương tiện vận tải
-
Câu 22:
Các chứng từ sau đây chứng từ nào là chứng từ nội bộ:
A. Phiếu xuất ấn chỉ
B. Bảng tính khấu hao
C. Chứng từ điều chuyển vốn nội bộ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 23:
Theo quy định hiện nay, TSCĐ phải có nguyên giá từ mức nào sau đây trở lên:
A. 05 triệu đồng
B. 10 triệu đồng
C. 15 triệu đồng
D. 20 triệu đồng
-
Câu 24:
Theo quy định Thuế TNDN hiện hành, chi phí nào sau đây không được tính là chi phí hợp lý:
A. Chi phí quảng cáo, lễ tân khánh tiết,hoa hồng môi giới… (không vượt 10% tổng số chi được trừ)
B. Chi phí đào tạo.
C. Chi phí do vi phạm luật giao thông.
D. Câu a và b đều sai
-
Câu 25:
Khách hàng A đến Sacombank chuyển 30 triệu đồng cho người thân tại ngân hàng C (ngoài tỉnh) với mức phí chuyển tiền là: 0.05% và tối thiểu 25.000 đồng (đã bao gồm thuế VAT 10%), vậy thuế VAT phải nộp cho Nhà nước là bao nhiêu?
A. 2.500 VND
B. 2.273 VND
C. 1.500 VND
D. 1.364 VND