880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank
Bộ 880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án do tracnghiem.net sưu tầm, sẽ giúp bạn ôn tập kiến thức và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Chi nhánh B là đơn vị hạch toán phụ thuộc của Công ty A (có đủ điều kiện vay vốn theo quy định) đề nghị Sacombank cho vay. Giấy uỷ quyền của Công ty A cho chi nhánh B có nội dung: “Chi nhánh B được vay vốn tại Sacombank với số tiền tối đa là.... để tiến hành các hoạt động kinh doanh, tự chịu trách nhiệm trước các khoản nợ phát sinh từ hoạt động kinh doanh của mình”. NV. QHKH không chấp nhận nội dung giấy uỷ quyền.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Thời gian lưu giữ báo cáo 01 (một) giao dịch đáng ngờ rửa tiền:
A. 02 năm.
B. 03 năm.
C. 05 năm.
D. Không xác định thời gian
-
Câu 3:
Trong điều kiện bình thường thì thời hạn xuất trình sec là:
A. 30 ngày, bao gồm cả ngày nghỉ theo quy định của pháp luật
B. 30 ngày, không tính ngày nghỉ theo qiuy định của pháp luật
C. 45 ngày, bao gồm cả ngày nghỉ theo quy định của pháp luật
D. 45 ngày, không tính ngày nghỉ theo qiuy định của pháp luật
-
Câu 4:
Thời gian tối đa để xem xét và ra quyết định cho vay (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của khách hàng) đối với các hồ sơ thuộc thẩm quyền quyết định của Chi nhánh (Ban Tín dụng chi nhánh, Giám đốc/Phó Giám đốc chi nhánh) là:
A. 3 ngày
B. 06 ngày
C. 05 ngày
D. 04 ngày
-
Câu 5:
Nguyên tắc vay vốn tại Ngân hàng:
A. Khách hàng hòan trả vốn lãi đúng hạn, thực hiện bảo đảm tiền vay theo quy định.
B. Khách hàng phải sử dụng vốn vay đúng mục đích, hòan trả vốn lãi đúng hạn, thực hiện bảo đảm tiền vay theo quy định.
C. Khách hàng vay vốn theo cam kết trong hợp đồng tín dụng.
-
Câu 6:
Vốn tự có của các tổ chức tín dụng là căn cứ để tính toán các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của Ngân hàng bao gồm:
A. Bao gồm giá trị thực có của vốn điều lệ, các quỹ dự trữ, một số tài sản “nợ” khác của TCTD theo quy định của NHNN
B. Chỉ gồm giá trị thực có của vốn điều lệ
C. Giá trị vốn ghi trong đăng ký kinh doanh
D. Không phải 3 trường hợp trên
-
Câu 7:
Áp dụng Mô hình SWOT để phân tích?
A. Điểm yếu và điểm mạnh/Cơ hội và thành công của một doanh nghiệp
B. Điểm yếu và điểm mạnh/nguy cơ và thách thức của một doanh nghiệp
C. Điểm yếu, điểm mạnh, cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp
D. Thị trường và sản phẩm/ cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp
-
Câu 8:
Một khoản vay có tài sản đảm bảo là thế chấp và bảo lãnh của bên thứ 3.Trong trường hợp khách hàng giảm nợ vay và đề nghị giải chấp một phần tài sản đảm bảo của chính khách hàng, để tránh tình trạng phát sinh tranh chấp , theo anh chị cần thực hiện những biện pháp gì?
A. Cần thông báo việc xuất tài sản của người vay cho bên bảo lãnh biết và chỉ thực hiện xuất trả tài sản khi có sự đồng ý của bên bảo lãnh.
B. Yêu cầu bên bảo lãnh ký phụ lục hợp đồng đảm bảo tiền vay
C. Cả 2 ý trên
-
Câu 9:
SEC được ký phát để ra lệnh trả tiền:
A. Cho một người xác định và cho phép chuyển nhượng Sec.
B. Cho một người xác định và không cho phép chuyển nhượng Sec.
C. Cho người cầm tờ Sec
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 10:
Thời điểm mà tổ chức tín dụng có thể kiểm tra mục đích sử dụng vốn vay đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng sau khi giải ngân khoản vay:
A. Định kỳ hàng 6 tháng
B. Định kỳ hàng quý
C. Định kỳ hàng tháng
D. Bất kỳ thời điểm nào
-
Câu 11:
Các khoản nợ được điều chỉnh lại kỳ hạn trả nợ lần thứ ba nhưng vẫn trong hạn thì được phân loại nợ vào nhóm:
A. Nhóm 3
B. Nhóm 4
C. Nhóm 5
-
Câu 12:
Yếu tố mang tính nguyên tắc để ngân hàng ra quyết định cho một khách hàng vay vốn là:
A. Giá trị tài sản đảm bảo cho món vay lớn, tính khả mại cao
B. Khách hàng đã từng có uy tín trong giao dịch với các tổ chức tín dụng.
C. Khả năng khách hàng hoàn trả nợ gốc và lãi vay đúng thời hạn.
D. Phương án sử dụng vốn được xây dựng bài bản, đáng tin cậy.
-
Câu 13:
Sacombank là ngân hàng TMCP đầu tiên được niêm yết cổ phiếu tại Trung tâm giao dịch chứng khoán TP.Hồ Chí Minh vào ngày nào?
A. 12/5/2006
B. 12/6/2006
C. 12/7/2006
D. 12/8/2006
-
Câu 14:
Bộ chứng từ xuất khẩu trả chậm được chiết khấu khi nào?
A. Khi Ngân hàng nhận được điện chấp nhận thanh toán của Ngân hàng nước ngoài
B. Khi khách hàng xuất trình bộ chứng từ hợp lệ cho Ngân hàng
C. Khi khách hàng xuất trình tờ khai hải quan cùng bộ chứng từ hợp lệ cho Ngân hàng
D. Cả ba câu trên đều sai
-
Câu 15:
Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc các yếu tố:
A. Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng
B. Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi.
C. Nhu cầu về thời hạn vay vốn của khách hàng
D. Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi
-
Câu 16:
Marketing ngân hàng, thuộc nhóm marketing các sản phẩm dịch vụ, gồm các thành phần sau:
A. Kênh phân phối và chương trình khuyến mại
B. Nhân viên cung ứng dịch vụ, cơ sở vật chất và quy trình nghiệp vụ.
C. Sản phẩm và giá
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 17:
Đối với sản phẩm vay SXKD kinh doanh KH Cá nhân vay mở rộng tỷ lệ đảm bảo thì thờI hạn cho vay là bao nhiêu:
A. Tối đa 03 tháng
B. Tối đa 06 tháng
C. Tối đa 09 tháng
D. Tối đa 12 tháng
-
Câu 18:
Trong Bộ Quy tắc đạo đức nghề nghiệp của Sacombank, Quy tắc 3 quy định trách nhiệm báo cáo các hành vi nào sau đây:
A. Hành vi vi phạm đạo đức nghề nghiệp hoặc tổn hại uy tín, công việc kinh doanh của Sacombank
B. Các hành vi đáng ngờ có thể gây vi phạm đạo đức nghề nghiệp hoặc tổn hại uy tín, công việc kinh doanh của Sacombank
C. Câu a và b
D. Câu a hoặc b
-
Câu 19:
Loại nợ nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chế mua bán nợ của các TCTD do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành:
A. Các khoản nợ do cá nhân, tổ chức cho các cá nhân, tổ chức khác vay
B. Các khoản nợ do các tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế , tổ chức tài chính, cá nhân vay
C. Các khoản nợ giữa các tổ chức tín dụng
D. Cả a,b,c đều đúng.
-
Câu 20:
Tỷ lệ cấp tín dụng tối đa 60% giá trị tài sản đảm bảo là:
A. Máy móc thiết bị
B. Nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
C. Phương tiện vận chuyển
D. Không có câu trả lời nào đúng
-
Câu 21:
Kiểm tra sử dụng vốn vay là việc:
A. Ngân hàng xem xét khách hàng sử dụng tiền vay có đúng như kế hoạch vay không
B. Phân loại nợ để trích dự phòng
C. Tái xét dư nợ với giá trị bảo đảm tín dụng
D. Tái xét tất cả những nội dung liên quan đến khả năng trả nợ và ý muốn trả nợ của khách hàng
-
Câu 22:
Trong sản phẩm cho vay cán bộ nhân viên nhà nước, thời gian công tác tối thiểu của người vay tại các đơn vị được chấp thuận phải là:
A. 12 tháng
B. 18 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng
-
Câu 23:
Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân (DNTN)?
A. 01 DNTN
B. Tùy thuộc vào khả năng quản lý của cá nhân đó
C. Tối đa 02 DNTN
D. Tối đa 03 DNTN
-
Câu 24:
Các tiêu chí nào không nằm trong trong tiêu chí xếp hạng tín dụng cho vay tiêu dùng:
A. Loại công việc
B. Mức thu nhập
C. Tình trạng nhà ở
D. Tuổi khách hàng
-
Câu 25:
Các bước KH trải qua khi mua SP-DV gồm:
A. Mua và sử dụng SP-DV. -->Đánh giá, nhận xét SP-DV, hiệu chỉnh, rút ra dự định cho những lần sau
B. Nhận biết nhu cầu --> Mua SP DV
C. Nhận biết nhu cầu --> Tìm hiểu SP-DV --> Mua và sử dụng SP-DV. -->Đánh giá, nhận xét SP-DV, hiệu chỉnh, rút ra dự định cho những lần sau
D. Tìm hiểu SP-DV --> Mua và sử dụng SP DV