880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank
Bộ 880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án do tracnghiem.net sưu tầm, sẽ giúp bạn ôn tập kiến thức và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong thời hạn thanh toán, tờ SEC phải được xuất trình để thanh toán tại:
A. Địa điểm thanh toán ghi trên tờ Sec.
B. Địa chỉ của người thực hiện thanh toán
C. Trụ sở chính của người thực hiện thanh toán
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 2:
Trong các giao dịch ngoại hối sau: Giao ngay; kỳ hạn; hoán đổi; tương lai; quyền chọn. Loại nghiệp vụ nào là nghiệp vụ phái sinh:
A. Cả năm loại nghiệp vụ trên
B. Không có loại nào
C. Chỉ có nghiệp vụ giao ngay là không phải
D. Chỉ có nghiệp vụ quyền chọn là không phải
-
Câu 3:
Ngày 10/06 khách hàng gửi tiết kiệm 100 triệu đồng; lãi suất 1.2% /tháng, kỳ hạn 03 tháng, Lãi trả trước. Ngày 09/07 khách hàng đến tất toán thẻ tiết kiệm, khách hàng nhận được số tiền là bao nhiêu? (biết lãi suất tiền gửi không kỳ hạn tại ngày 09/07 là 0.3%/tháng).
A. 96.690.000 đồng
B. 97.560.000 đồng
C. 100.290.000 đồng
D. 101.200.000 đồng
-
Câu 4:
Trong trường hợp tờ Sec có sai lệch giữa số tiền ghi bằng số và số tiền ghi bằng chữ thì số tiền được thanh tóan là:
A. Số tiền ghi bằng số
B. Số tiền ghi bằng chữ
C. Số tiền nhỏ hơn.
D. Không được thanh toán vì bất hợp lệ.
-
Câu 5:
Sổ phụ của một tài khoản phản ánh:
A. Số dư tại một thời điểm của tài khoản đó
B. Số phát sinh của tài khoản đó trong một khỏan thời gian.
C. Cả (a) & (b)
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 6:
Sao kê chi tiết của một tài khoản phản ánh:
A. Số dư tại một thời điểm của tài khoản đó
B. Số phát sinh của tài khoản đó trong một khoản thời gian.
C. Chi tiết số dư của tài khoản đó tại một thời điểm.
D. Cả (a) và (c )
-
Câu 7:
Thẻ tiết kiệm kỳ hạn 01 tháng, số tiền 10 tr VND; lãi suất 15%/năm, ngày đáo hạn 30/04/2008. Nếu ngày 29/04/08 khách hàng tất toán thẻ tiết kiệm thì Ngân hàng phải chi: (biết lãi suất tiền gửi thanh toán 29/04/08 là 0.3%/tháng).
A. 10.125.000đ
B. 10.121.000đ
C. 10.030.000đ
D. Số tiền khác
-
Câu 8:
Tổ chức được rút ngoại tệ mặt từ tiền gửi thanh toán trorng các trường hợp sau:
A. Thanh toán tiền lương cho các chuyên gia nước ngoài có hợp đồng lao động tại doanh nghiệp.
B. Thanh toán tiền mua nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
C. Không được rút ngoại tệ mặt trong bất kỳ trường hợp nào
D. Cả (a) & (b).
-
Câu 9:
Theo quy chế tiền gửi tiết kiệm của NHNN ban hành, thì đối tượng gửi tiết kiệm bằng VNĐ là:
A. Cá nhân là người Việt nam
B. Cá nhân nước ngoài đang sinh sống và họat động hợp pháp tại Việt Nam
C. Các tổ chức hoạt động tại Việt nam
D. Cả (a) và (b)
-
Câu 10:
Theo quy chế tiền gửi tiết kiệm của NHNN ban hành, thì đối tượng gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ là:
A. Người nước ngoài đang du lịch tại Việt Nam
B. Người nước ngoài đang làm việc tại cơ quan đại diện ngoại giao ở Việt nam
C. Người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam có thời hạn trên 12 tháng.
D. Cả 03 đáp án trên
-
Câu 11:
Khách hàng đến đề nghị thanh toán 01 tờ Séc, theo anh/chị tờ séc nào sau đây không được chấp nhận thanh toán.
A. Người ký phát hành đã chết.
B. Tài khoản của người ký phát hết tiền.
C. Số tiền bằng chữ và bằng số không khớp đúng.
D. Cả 03 câu trên
-
Câu 12:
Trường hợp nào sau đây Ngân hàng phải từ chối chi trả tiền gửi khi khách hàng yêu cầu?
A. KH không mang theo CMND hoặc các giấy tờ tuỳ thân tương đương.
B. Không mang theo sổ tiết kiệm.
C. Không mang theo giấy đề nghị mở tài khoản.
D. Câu (a) và (b).
-
Câu 13:
Nguời có độ tuổi tối thiểu bao nhiêu mới được tham gia gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng:
A. 15 tuổi
B. 18 tuổi
C. 20 tuổi
-
Câu 14:
Người chưa đủ tuổi vị thành niên muốn gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng phải thông qua hình thức nào sau đây:
A. Gửi qua người giám hộ
B. Gửi qua người ủy quyền
C. Cả 2 trường hợp trên
-
Câu 15:
Nguyên tắc hạch toán của séc là:
A. Ghi nợ trước ghi có sau
B. Ghi có trước ghi nợ sau
C. Ghi nợ và ghi có đồng thời
-
Câu 16:
Nghiệp vụ thu chi hộ bằng vàng, ngoại tệ được thực hiện:
A. Giao dịch trực tiếp giữa các chi nhánh
B. Không được giao dịch do quy định quản lý ngoại hối
C. Được thực hiện khi 2 chi nhánh đảm bảo khả năng thanh khoản
-
Câu 17:
Thấu chi tài khoản thanh toán là:
A. Khoản tiền cho vay đối với khách hàng trên tài khoản
B. Khoản tiền ngân hàng cam kết cho khách hàng thanh toán trên tài khoản
C. Là việc khách hàng được chi vượt số dư có trên tài khoản thanh toán của mình mở tại ngân hàng trong ngày thanh toán.
D. Câu a, b và c đều đúng
-
Câu 18:
Những trường hợp nào sau đây không được thục hiện rút liên chi nhánh:
A. Đơn vị không đủ tiền mặt để chi
B. Thông tin khách hàng cung cấp không trùng khớp với thông tin đã đăng ký.
C. Tất toán sổ tiết kiệm nhưng trên sổ không còn dòng cập nhật giao dịch phát sinh
D. Kiểm soát viên vắng mặt
-
Câu 19:
Các chức năng, nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc Giao dịch viên:
A. Quản lý các loại tài khoản tiền gửi, tiền vay, ngoại bảng của khách hàng
B. Thông báo nhắc nợ nội bộ cho bộ phận thẩm định và bộ phận tiếp thị
C. Thực hiện thu đổi ngoại tệ mặt, séc du lịch và thanh toán các loại thẻ quốc tế
-
Câu 20:
Số tiền cho vay bảo đảm bằng hình thức cầm cố sổ tiền gửi do Sacombank phát hành bằng 100% số dư tiền gửi:
A. Đúng.
B. Sai.
-
Câu 21:
Khi khách hàng cầm cố sổ tiền gửi bằng ngoại tệ để vay bằng ngoại tệ (cùng loại tiền) thì:
A. Ngân hàng đồng ý cho vay nhưng phải đảm bảo đúng theo quy định về quản lý ngoại hối của Nhà nước.
B. Không cho vay
C. Ngân hàng đồng ý cho vay
-
Câu 22:
Tờ Séc được xuất trình tại đâu sẽ được thanh toán?
A. Địa điểm thanh toán ghi trên tờ séc
B. Nếu tờ séc không ghi địa điểm thanh toán thì xuất trình tại địa điểm kinh doanh của người bị ký phát
C. Xuất trình tại Trung Tâm thanh toán bù trừ nếu người xuất trình là tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán và là thành viên trực tiếp của trung tâm thanh toán bù trừ.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
Câu 23:
Các hình thức thanh toán phổ biến hiện nay là:
A. Ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu
B. Séc
C. Thẻ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 24:
Đối tượng được bảo hiểm tiền gửi bao gồm:
A. Tiền gửi bằng VNĐ của cá nhân gửi tại các tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi
B. Tiền gủi bằng VNĐ, ngoại tệ của cá nhân gửi tại các tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi
C. Tiền gửi bằng VNĐ của cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác, DN tư nhân, Công ty hợp danh gửi tại các tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi
D. Tiền gửi bằng VNĐ, ngoại tệ của cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác, DN tư nhân, Công ty hợp danh gửi tại các tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi
-
Câu 25:
Đối tượng gửi tiền TK bằng ngoại tệ:
A. Các cá nhân Việt Nam và các tổ chức kinh tế hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
B. Các cá nhân Việt Nam và các cá nhân nước ngoài đang sinh sống và hoạt động hợp pháp tại VN
C. Các cá nhân, người cư trú theo quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối