880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank
Bộ 880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án do tracnghiem.net sưu tầm, sẽ giúp bạn ôn tập kiến thức và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Vùng thị trường cho vay của các Chi nhánh thuộc khu vực Tp.HCM là:
A. Các tỉnh, thành phố thuộc khu vực Tp.HCM và các tỉnh miền Tây Nam Bộ.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Dương
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước.
-
Câu 2:
Ngân hàng không thể cấp tín dụng cho cá nhân có tuổi nào sau đây:
A. 35
B. 66
C. 71
D. Cả b và c
-
Câu 3:
Trong sản phẩm cho vay cán bộ nhân viên nhà nước, thời gian công tác tối thiểu của người vay tại các đơn vị được chấp thuận phải là:
A. 12 tháng
B. 18 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng
-
Câu 4:
Trong phạm vi quyết định của chi nhánh, Chi nhánh chỉ xem xét cho vay sản xuất kinh doanh đối với các cá nhân thoả điều kiện sau:
A. Cá nhân đó có hộ khẩu, KT3 khác địa bàn cho vay của chi nhánh tuy nhiên cá nhân đó có địa điểm kinh doanh (trên giấy đăng ký kinh doanh và hoạt động kinh doanh thực tế cùng địa bàn với phạm vi hoạt động của chi nhánh).
B. Có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú có thời hạn KT3 tại địa bàn cho vay được phân công của chi nhánh.
C. Trường hợp a; riêng trường hợp b phải trình Phó Tổng Giám đốc khu vực do cho vay vượt địa bàn.
D. Cả a và b đều đúng
-
Câu 5:
Các nghiệp vụ nào sau đây không phải là cấp tín dụng cho khách hàng:
A. Đầu tư
B. Bảo lãnh
C. Chiết khấu
D. Cho thuê tài chính
-
Câu 6:
Tài sản nào dưới đây Ngân hàng không nhận làm tài sản bảo đảm:
A. Quyền sở hữu công trình trên đất thuê trả tiền 1 lần
B. Quyền sở hữu công trình trên đất thuê trả tiền hàng năm
C. Quyền sử dụng đất thuê trả tiền 1 lần
D. Quyền sử dụng đất thuê trả tiền hàng năm
-
Câu 7:
Nguyên tắc vay vốn tại Ngân hàng:
A. Khách hàng hòan trả vốn lãi đúng hạn, thực hiện bảo đảm tiền vay theo quy định.
B. Khách hàng phải sử dụng vốn vay đúng mục đích, hòan trả vốn lãi đúng hạn, thực hiện bảo đảm tiền vay theo quy định.
C. Khách hàng vay vốn theo cam kết trong hợp đồng tín dụng.
-
Câu 8:
Tổng số tiền xét duyệt miễn, giảm lãi quy đổi VND của Giám đốc chi nhánh tối đa là:
A. 100 triệu đồng/khách hàng
B. 30 triệu đồng/khách hàng
C. 50 triệu đồng/khách hàng
D. Tất cả các trường hợp trên đều sai
-
Câu 9:
Số lượng cổ đông tại công ty cổ phần là:
A. Tối thiểu là 3 và không hạn chế số lượng tối đa
B. Tối thiểu là 5 và tối đa là 51
C. Tối thiểu là 7 và tối đa là 51
D. Tất cả các trường hợp trên đều sai
-
Câu 10:
Các khoản nợ được điểu chỉnh lại kỳ hạn trả nợ lần thứ hai nhưng quá hạn dưới 90 ngày thì được phân loại nợ vào nhóm:
A. Nhóm 3
B. Nhóm 4
C. Nhóm 5
-
Câu 11:
Các khoản nợ được điều chỉnh lại kỳ hạn trả nợ lần thứ ba nhưng vẫn trong hạn thì được phân loại nợ vào nhóm:
A. Nhóm 3
B. Nhóm 4
C. Nhóm 5
-
Câu 12:
Theo quy chế cho vay SXNN, trường hợp TSĐB là quyền sử dụng đất cấp cho hộ gia đình, phải có sự đồng ý của:
A. Chủ hộ và các thành viên có tên trong hộ nhưng phải thuộc hàng thừa kế thứ nhất của chủ hộ và đủ 15 tuổi trở lên.
B. Chủ hộ và các thành viên có tên trong hộ nhưng phải thuộc hàng thừa kế thứ nhất của chủ hộ và đủ 16 tuổi trở lên.
C. Chủ hộ và các thành viên có tên trong hộ nhưng phải thuộc hàng thừa kế thứ nhất của chủ hộ và đủ 17 tuổi trở lên.
D. Chủ hộ và các thành viên có tên trong hộ nhưng phải thuộc hàng thừa kế thứ nhất của chủ hộ và đủ 18 tuổi trở lên.
-
Câu 13:
Theo luật dân sự thời hạn từ chối nhận di sản là bao nhiêu tháng kể từ ngày mở thừa kế:
A. 03 tháng
B. 04 tháng
C. 05 tháng
D. 06 tháng
-
Câu 14:
Trong trường hợp thừa kế theo pháp luật, hàng thừa kế thứ nhất bao gồm:
A. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ của người chết.
B. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết
C. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, con đẻ, con nuôi của người chết
D. Vợ, chồng, con đẻ, con nuôi của người chết
-
Câu 15:
Trong sản phẩm cho vay quỹ tín dụng nhân dân, đối với TSĐB là quyền đòi nợ, tỷ lệ cho vay tối đa là bao nhiêu?
A. 70%
B. 80%
C. 90%
-
Câu 16:
Trong sản phẩm tài trợ mua xe ôtô doanh nghiệp (áp dụng đối với KH đang có hạn mức tín dụng), mục đích vay vốn của DN:
A. Mua xe ôtô phục vụ nhu cầu đi lại của DN.
B. Mua xe ôtô phục vụ nhu cầu vận chuyển của DN.
C. Mua xe ôtô phục vụ kinh doanh vận tải hàng hóa, hành khách, cho thuê...
D. Cả a, b đều đúng.
-
Câu 17:
Tài sản đảm bảo nào không bắt buộc mua bảo hiểm theo quy định của Ngân hàng?
A. Phương tiện vận chuyển, MMTB.
B. Phương tiện vận chuyển, hàng hóa dễ cháy nổ.
C. Phương tiện vận chuyển, nhà xưởng.
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Trong cho vay kinh doanh trả góp doanh nghiệp vừa và nhỏ, mức cho vay và tỷ lệ cho vay tối đa là bao nhiêu?
A. 70% nhu cầu vốn nhưng không quá 01 tỷ đồng.
B. 70% nhu cầu vốn nhưng không quá 03 tỷ đồng
C. 70% nhu cầu vốn nhưng không quá 05 tỷ đồng
-
Câu 19:
Khi nhận một TSĐB, CVKH phải xác định được cái gì:
A. Giá trị của tài sản (có khả năng xác định giá trị của tài sản một cách dễ dàng)
B. Tính ổn định của tài sản (có tính ổn định và giá trị gia tăng).
C. Tính thanh khoản của tài sản (có thể bán hoặc chuyển đổi thành tiền mặt một cách dễ dàng). Giá trị pháp lý của tài sản (hợp pháp và không bị nghi vấn). Tính không thể hủy bỏ (không bị tranh chấp, giải tỏa hoặc bị giới hạn bởi một người nào khác).
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 20:
Việc xác định chu kỳ chuyển hóa tài sản giúp ta:
A. Xác định rủi ro và các biện pháp hạn chế rủi ro.
B. Xác định thời hạn tài trợ vốn vay.
C. Cả 2 đều đúng
-
Câu 21:
Yếu tố nào sau đây không phù hợp:
A. Doanh thu đến chậm so với dự kiến ban đầu ảnh hưởng xấu đến dòng tiền.
B. Doanh thu thực hiện thấp hơn dự kiến ảnh hưởng xấu đến dòng tiền.
C. Kỳ hạn thanh toán của DN được nới rộng tác động thuận lợi đến dòng tiền.
D. Nhà cung cấp chính giảm kỳ hạn thanh toán của DN ảnh hưởng xấu đến dòng tiền.
-
Câu 22:
Theo quy chế cho vay hiện hành tại các ngân hàng thương mại Việt Nam quy định: Tỷ lệ cho vay tối đa trên giá trị của tài sản thế chấp là bất động sản không được vượt quá:
A. 65%
B. 70%
C. 80%
D. Không giới hạn tỉ lệ, tùy theo mỗi ngân hàng quy định.
-
Câu 23:
Yếu tố mang tính nguyên tắc để ngân hàng ra quyết định cho một khách hàng vay vốn là:
A. Giá trị tài sản đảm bảo cho món vay lớn, tính khả mại cao
B. Khách hàng đã từng có uy tín trong giao dịch với các tổ chức tín dụng.
C. Khả năng khách hàng hoàn trả nợ gốc và lãi vay đúng thời hạn.
D. Phương án sử dụng vốn được xây dựng bài bản, đáng tin cậy.
-
Câu 24:
Loại báo cáo tài chính nào sau đây là căn cứ để nhận xét, đánh giá một cách khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Bảng cân đối kế toán
C. Bảng cân đối tài khoản
D. Bảng lưu chuyển tiền tệ
-
Câu 25:
Một khách hàng muốn được vay vốn tại ngân hàng phải có các điều kiện nào?
A. Có phương án kinh doanh/ phương án phục vụ đời sống, mục đích sử dụng vốn vay hợp lý, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, khả năng trả nợ vay, có tài sản đảm bảo.
B. Có phương án kinh doanh/ phương án phục vụ đời sống, mục đích sử dụng vốn vay hợp lý, có đầy đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự, khả năng trả nợ vay, có tài sản hoặc không có tài sản đảm bảo.
C. Có tài sản đảm bảo và có khả năng trả nợ vay.
D. Có tài sản đảm bảo và có khả năng trả nợ vay. Có vốn tự có tham gia và có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.