1250+ câu trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế
Mời các bạn cùng tham khảo 1250+ câu trắc nghiệm "ôn thi công chức ngành Thuế" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo Đề Ngẫu Nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Bộ đề thi phù hợp với việc ôn thi công chức Tổng cục Thuế Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ xuất kho sản phẩm chịu thuế GTGT để trao đổi hàng hóa với đơn vị bạn, biếu tăng cơ quan khác thì:
A. Không kê khai, nộp thuế GTGT đầu ra, được khấu trừ thuế GTGT đầu vào;
B. Tính thuế GTGT đầu ra, không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
C. Tính thuế GTGT đầu ra, được khấu trừ thuế GTGT đầu vào;
D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 2:
Đối với cơ sở kinh doanh, chi phí (có hóa đơn, chứng từ hợp pháp) không được trừ khi xác định TNCT là:
A. Chi ủng hộ trường học được nhà nước cho phép thành lập
B. Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt
C. Chi ủng hộ hội cựu chiến binh của địa phương
D. Chi ủng hộ xây dựng đường giao thông theo chương trình của nhà nước tại địa bàn KT-XH đặc biệt khó khăn
-
Câu 3:
Người nộp thuế nộp thuế theo phương pháp kê khai bị ấn định thuế trong trường hợp nào sau đây:
A. Nộp hồ sơ khai thuế sau năm ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế hoặc ngày hết thời hạn gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
B. Nộp hồ sơ khai thuế sau mười ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế hoặc ngày hết thời hạn gia hạn nộp hồ sơ khai thuế;
C. Nộp hồ sơ khai thuế sau hai mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế hoặc ngày hết thời hạn gia hạn nộp hồ sơ khai thuế;
D. Nộp hồ sơ khai thuế sau ba mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế hoặc ngày hết thời hạn gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
-
Câu 4:
Thuế TNCN là là loại thuế:
A. Gián thu
B. Tiêu dùng
C. Tài sản
D. Trực thu
-
Câu 5:
Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:
A. Giáo cụ dùng để giảng dạy và học tập
B. Đồ chơi trẻ em
C. Nạng, xe lăn và dụng cụ chuyên dùng khác cho người tàn tật
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 6:
Cơ sở kinh doanh được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:
A. Chi trợ cấp khó khăn cho người lao động bằng nguồn vốn phúc lợi
B. Chi trả lương cho sáng lập viên doanh nghiệp không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh.
C. Chi mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho người lao động trong mức quy định của pháp luật.
D. Chi vượt mức theo quy định của pháp luật về trích lập dự phòng.
-
Câu 7:
Trường hợp người nộp thuế vừa có số tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền chậm nộp, tiền phạt thì việc thanh toán được thực hiện theo trình tự nào sau đây:
A. Tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền chậm nộp, tiền thuế phát sinh, tiền phạt
B. Tiền phạt, tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền chậm nộp, tiền thuế phát sinh
C. Tiền thuế nợ, tiền chậm nộp, tiền truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền phạt
D. Tiền thuế nợ Tiền thuế phát sinh, tiền thuế truy thu, tiền chậm nộp, tiền phạt
-
Câu 8:
Ông C có thu nhập từ thừa kế là cổ phiếu có giá trị 500 triệu đồng từ bố ruột. Xác định thuế TNCN ông C phải nộp:
A. 0 triệu đồng
B. 25 triệu đồng
C. 50 triệu đồng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Công ty C kinh doanh thương mại kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT, trong kỳ tính thuế có số liệu sau:
- Mua hàng hóa theo giá chưa thuế GTGT 50 triệu đồng
- Bán hàng hóa trên, giá thanh toán là 66 triệu đồng
- Thuế suất thuế GTGT là 10% Tính số thuế GTGT công ty C phải nộp trong kỳ:
A. 1 triệu đồng
B. 1,1 triệu đồng
C. 0,66 triệu đồng
D. 6,6 triệu đồng
-
Câu 10:
Công ty TNHH C thành lập năm 2013 từ dự án đầu tư mới tại địa bàn X có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, kê khai theo phương pháp khấu trừ trong năm tính thuế 2016 có số liệu phát sinh trên địa bàn X như sau: Doanh thu tính thuế là 4.000 trđ Tổng chi phí phát sinh trong kỳ là 3.000 trđ, trong đó:
- Chi phí xử lý nước thải 300 trđ
- Chi trả tiền lương cho người lao động nhưng thực tế không chi trả 200 trđ
- Các khoản chi khác được trừ theo quy định Thuế suất thuế TNDN năm 2016 là 20%. Thuế TNDN công ty phải nộp là:
A. 0 trđ
B. 200 trđ
C. 240 trđ
D. 260 trđ
-
Câu 11:
Mức trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp:
A. Tối đa không quá 5% thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế.
B. Tối đa không quá 5% thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế.
C. Tối đa không quá 10% thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế.
D. Tối đa không quá 10% thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế
-
Câu 12:
Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập không chịu thuế TNCN:
A. Phụ cấp độc hại
B. Tiền lương ca 3
C. Tiền thưởng nhân dịp tết nguyên đán
D. Cả a, c đều dúng
-
Câu 13:
Đối tượng và trường hợp nào sau đây được hoàn thuế GTGT:
A. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ khai thuế GTGT theo quý, trong 4 quý liên tục trở lên có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết;
B. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của Pháp lệnh về ưu đãi miễn trừ ngoại giao;
C. Cơ sở kinh doanh quyết toán thuế khi chia, tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết hoặc có số thuế giá trị gia tăng nộp thừa;
D. Cả b và c
-
Câu 14:
Doanh nghiệp có thu nhập tính thuế năm 2016 là 500 triệu đồng, lỗ năm 2015 của doanh nghiệp là 800 triệu đồng. Lỗ năm 2015 được chuyển vào thu nhập của năm 2016 là:
A. 500 triệu đồng
B. 800 triệu đồng
C. Được phép chuyển số lỗ bất kỳ nhỏ hơn hoặc bằng 500 triệu đồng
D. Không phải các phương án trên
-
Câu 15:
Doanh nghiệp A có hoá đơn giá trị gia tăng mua vào lập ngày 12/01/2017. Trong kỳ kê khai thuế tháng 01/2017, doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai hoá đơn này. Thời hạn kê khai, khấu trừ bổ sung tối đa được quy định như thế nào?
A. Không được kê khai bổ sung
B. Tháng 05/2017
C. Tháng 06/2017
D. Từ thời điểm phát sinh hóa đơn đến thời điểm trước khi cơ quan thuế ra quyết định kiểm tra, thanh tra thuế tại doanh nghiệp
-
Câu 16:
Mức thuế suất thấp nhất và cao nhất trong biểu thuế lũy tiền từng phần của thuế TNCN hiện hành ở nước ta:
A. 0%, 35%
B. 5%, 35%
C. 5%, 40%
D. 10%, 40%
-
Câu 17:
Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế suất thuế GTGT 5%:
A. Dịch vụ tang lễ
B. Biểu diễn nghệ thuật
C. Dịch vụ bưu chính viễn thông
D. Không có đáp án nào nêu trên
-
Câu 18:
Đặc điểm nào dưới đây không phải của thuế GTGT:
A. Gián thu
B. Đánh nhiều giai đoạn
C. Trùng lắp
D. Có tính trung lập cao
-
Câu 19:
Đối tượng chịu thuế GTGT là:
A. HHDV sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
B. HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài.
C. HHDV dùng cho SXKD và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu thuế GTGT.
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 20:
Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối không chịu thuế GTGT:
A. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu.
B. Hàng hoá gia công chuyển tiếp
C. Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ
D. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến theo quy định của chính phủ.
-
Câu 21:
Hàng hoá, dịch vụ nào thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:
A. Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp.
B. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt.
C. Phân bón
D. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác.
-
Câu 22:
Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, giá tính thuế GTGT là:
A. Giá bán chưa có thuế GTGT
B. Giá bán đã có thuế GTGT
C. Giá tính thuế của HHDV cùng loại
D. Giá tính thuế của HHDV cùng loại hoặc tương đưong tại thời điểm phát sinh hoạt động trao đổi, tiêu dùng nội bộ.
-
Câu 23:
Đối với hàng hoá luân chuyển nội bộ để tiếp tục quá trình sản xuất kinh doanh, giá tính thuế GTGT là:
A. Không phải tính và nộp thuế GTGT
B. Giá bán chưa có thuế GTGT
C. Giá bán đã có thuế GTGT
D. Giá tính thuế của HHDV cùng loại hoặc tương đưong tại thời điểm phát sinh các hoạt động này.
-
Câu 24:
Hàng hoá luân chuyển nội bộ là:
A. Do cơ sở kinh doanh xuất bán
B. Do CSKD cung ứng sử dụng cho tiêu dùng của CSKD
C. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở sản xuất, kinh doanh
D. Do CSKD biếu, tặng
-
Câu 25:
Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu như thế nào?
A. Giá chưa có thuế GTGT
B. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB
C. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu
D. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với thuế TTĐB (nếu có).
-
Câu 26:
Trường hợp xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là:
A. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế
B. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
C. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT
D. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT
-
Câu 27:
Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là:
A. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế
B. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
C. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT
D. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT
-
Câu 28:
Trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao, giá tính thuế GTGT là:
A. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế.
B. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
C. Giá xât dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT
D. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT
-
Câu 29:
Đối với kinh doanh bất động sản, giá tính thuế GTGT là:
A. Giá chuyển nhượng BĐS
B. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất
C. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất (hoặc giá thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng
D. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất
-
Câu 30:
Thuế suất 0% không áp dụng đối với gì:
A. HH xuất khẩu
B. Dịch vụ xuất khẩu
C. Vận tải quốc tế
D. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan