1250+ câu trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế
Mời các bạn cùng tham khảo 1250+ câu trắc nghiệm "ôn thi công chức ngành Thuế" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo Đề Ngẫu Nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Bộ đề thi phù hợp với việc ôn thi công chức Tổng cục Thuế Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thời gian tập sự của công chức có được tính vào thời gian xét nâng bậc lương hay không?
A. Có
B. Không
C. Có, nhưng với điều kiện phải hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Cơ quan quản lý công chức có thể xem xét quyết định, tùy từng trường hợp cụ thể
-
Câu 2:
Người tập sự được hưởng 100% mức lương và phụ cấp của ngạch tuyển dụng tương ứng với trình độ đào tạo đối với những trường hợp nào?
A. Làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
B. Làm việc trong các ngành, nghề độc hại nguy hiểm
C. Là người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ phục vụ có thời hạn trong lực lượng công an nhân dân, sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, người làm công tác cơ yêu chuyển ngành, đội viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ
D. Cả 3 phương án
-
Câu 3:
Thời hạn biệt phải công chức, viên chức không quá bao nhiêu năm, (trừ một số ngành, lĩnh vực đặc thù do Chính phủ quy định...)?
A. Không quá 2 năm
B. Không quá 3 năm
C. Không quá 4 năm
D. Không quá 5 năm
-
Câu 4:
Thời hạn bổ nhiệm công chức là bao nhiêu năm (trừ trường hợp thực hiện theo pháp luật chuyên ngành và của cơ quan có thẩm quyền)?
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 4 năm
D. 5 năm
-
Câu 5:
Theo Luật cán bộ, công chức, việc nâng ngạch công chức phải căn cứ vào?
A. Tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch
B. Tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch và phù hợp với nhiệm vụ được giao
C. Vị trí việc làm và thông qua thi tuyển
D. Vị trí việc làm; phù hợp với cơ cấu công chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị và thông qua thi tuyển
-
Câu 6:
Chế độ nào sau đây không phải chế độ công vụ?
A. Chế độ trách nhiệm
B. Chế độ kỷ luật
C. Chế độ thụ hưởng
D. Chế độ phục vụ nhân dân
-
Câu 7:
Thi nâng ngạch đối với công chức nhằm mục đích để?
A. Đánh giá, tuyển chọn và bố trí công chức vào các vị trí chuyên môn nghiệp vụ cao hơn
B. Tuyển dụng công chức
C. Làm căn cứ xét lương và phụ cấp cho phù hợp
D. Làm cơ sở xây dựng cơ cấu công chức của các cơ quan, tổ chức
-
Câu 8:
Theo Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ, cán bộ, công chức, viên chức không quá bao nhiêu tuổi thì được cử đi đào tạo sau đại học?
A. 39 tuổi
B. 40 tuổi
C. 41 tuổi
D. 42 tuổi
-
Câu 9:
Theo quy định của Luật cán bộ, công chức năm 2008, trường hợp nào sau đây la cán bộ?
A. Giám đốc Sở
B. Bộ trưởng
C. Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh
D. Trưởng phòng Nội vụ huyện
-
Câu 10:
Trường hợp nào sau đây công chức bị xem xét xử lý kỷ luật bằng hình thức “khiển trách” theo Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ “Quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức”?
A. Có thái độ hách dịch, cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân trong thi hành công vụ
B. Cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện
C. Sử dụng giấy tờ không hợp pháp để tham gia đào tạo, bồi dưỡng, được dự thi nâng ngạch công chức
D. Cả 3 phương án còn lại
-
Câu 11:
Trường hợp nào sau đây công chức bị xem xét xử lý kỷ luật bằng hình thức “cảnh cáo” theo Nghị định số 34/2011/NĐ-CP, ngày 17/5/2011 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức”?
A. Không thực hiện nhiệm vụ được giao mà không có lý do chính đáng
B. Sử dụng tài sản công trái pháp luật
C. Không chấp hành quyết định điều động, phân công công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền
D. Cả 3 phương án còn lại
-
Câu 12:
Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc thẩm quyền của cơ quan sử dụng công chức?
A. Bố trí, phân công nhiệm vụ và kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của công chức
B. Thanh tra, kiểm tra việc thi hành các quy định của pháp luật đối với công chức thuộc phạm vi quản lý
C. Đánh giá công chức theo quy định
D. Tổ chức thực hiện các chế độ, chính sách của Nhà nước đối với công chức
-
Câu 13:
Việc quản lý biên chế công chức phải tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Đáp ứng yêu cầu bảo đảm biên chế công chức phù hợp với đổi mới hệ thống chính trị
B. Đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính, bảo đảm biên chế công chức phù hợp với chi năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị
C. Đáp ứng yêu cầu thực hiện phân cấp quản lý công chức trong các cơ quan Nhà nước
D. Đáp ứng yêu cầu xây dựng bộ quản lý đa ngành, đa lĩnh vực
-
Câu 14:
Khi chuyển ngạch công chức?
A. Được kết hợp nâng ngạch
B. Nâng bậc lương
C. Chỉ được nâng ngạch, không được nâng bậc lương
D. Không được kết hợp nâng ngạch, nâng bậc lương
-
Câu 15:
Trong thời hạn chậm nhất bao nhiêu ngày, kể từ ngày có quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác?
A. 30 ngày
B. 20 ngày
C. 15 ngày
D. 10 ngày
-
Câu 16:
Trong thời gian tập sự, người tập sự có trình độ từ đại học trở xuống được hưởng bao nhiêu % mức lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng?
A. 70%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
-
Câu 17:
Chi cục thuế các quận, huyện, thị xã, thành phố, chi cục thuế khu vực (gọi chung là chi cục thuế khu vực) là tổ chức trực thuộc:
A. Tổng cục thuế
B. Bộ Tài chính
C. Cục thuế cấp tỉnh
D. UBND tỉnh
-
Câu 18:
Cục Thuế ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Cục Thuế) là tổ chức trực thuộc:
A. Tổng cục thuế
B. Bộ Tài chính
C. Cục thuế cấp tỉnh
D. UBND tỉnh
-
Câu 19:
Tổng cục Thuế là tổ chức thuộc:
A. Chính phủ
B. Bộ Tài chính
C. Quốc hội
D. Nhà nước CHXHCN Việt Nam
-
Câu 20:
Chi cục thuế có số thu trên 1000 tỷ đồng/năm (không kể thu từ dầu và đất), quản lý trên 5000 doanh nghiệp, cơ cấu tổ chức có:
A. Đội tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế
B. Đội nghiệp vụ thuế
C. Đội hành chính
D. Đội nhân sự
-
Câu 21:
Chi cục thuế có số thu trên 1000 tỷ đồng/năm (không kể thu từ dầu và đất), quản lý trên 5000 doanh nghiệp, cơ cấu tổ chức không có đội nào sau đây:
A. Đội trước bạ và thu khác
B. Đội kiểm tra nội bộ
C. Đội kê khai – kế toán thuế - tin học
D. Đội nghiệp vụ thuế
-
Câu 22:
Chi cục thuế có số thu từ 300 tỷ đồng/năm đến 1000 tỷ đồng/năm (không kể thu từ dầu và đất), quản lý từ 5000 doanh nghiệp trở xuống, cơ cấu tổ chức có đội nào sau đây:
A. Đội tuyên truyền – hỗ trợ người nộp thuế - trước bạ - thu khác
B. Đội quản lý nghiệp vụ thuế
C. Đội nhân sự
D. Đội dự toán thuế
-
Câu 23:
Chi cục thuế có số thu trên 1000 tỷ đồng/năm (không kể thu từ dầu và đất), cơ cấu tổ chức có đội nào sau đây:
A. Đội kê khai – kế toán thuế - tin học – nghiệp vụ - dự toán pháp chế
B. Đội thanh tra – kiểm tra
C. Đội quản lý nghiệp vụ thuế
D. Đội dự toán – trước bạ
-
Câu 24:
Chi cục thuế có số thu từ 50 tỷ đồng/năm đến dưới 300 tỷ đồng/năm (không kể thu từ dầu và đất), trong cơ cấu tổ chức không có đội nào sau đây:
A. Đội hành chính – nhân sự - tài vụ - quản trị ấn chỉ
B. Đội tuyên truyền, hỗ trợ nghiệp vụ, dự toán, kê khai, tin học – kế toán thuế - trước bạ và thu khác
C. Đội quản lý thuế xã, liên xã-phường
D. Đội thanh tra thuế
-
Câu 25:
Việc tổ chức quản lý thông tin về người nộp thuế; xây dựng hệ thống dữ liệu thông tin về người nộp thuế; thực hiện công tác thống kê thuế và chế độ báo cáo tài chính theo quy định là nhiệm vụ của:
A. Tổng cục thuế
B. Cục thuế
C. Chi cục thuế
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 26:
Chi cục thuế có số thu dưới 50 tỷ đồng/năm (không kể thu từ dầu và đất), được tổ chức có đội nào sau đây:
A. Đội tổng hợp
B. Đội tuyên truyền
C. Đội quản lý nợ
D. Đội kế toán thuế
-
Câu 27:
Chi cục thuế có số thu dưới 50 tỷ đồng/năm (không kể thu từ dầu và đất), trong cơ cấu tổ chức không có đội nào sau đây:
A. Đội tổng hợp
B. Đội quản lý nghiệp vụ thuế
C. Đội kiểm tra thuế
-
Câu 28:
Lãnh đạo của Tổng cục thuế bao gồm:
A. Tổng cục trưởng và không quá 02 Phó Tổng cục trưởng theo quy định
B. Tổng cục trưởng và không quá 03 Phó Tổng cục trưởng theo quy định
C. Tổng cục trưởng và không quá 04 Phó Tổng cục trưởng theo quy định
D. Tổng cục trưởng và không quá 05 Phó Tổng cục trưởng theo quy định
-
Câu 29:
Lãnh đạo của Cục thuế bao gồm:
A. Cục trưởng và không quá 02 Phó Cục trưởng.
B. Cục trưởng và không quá 03 Phó Cục trưởng.
C. Cục trưởng và không quá 04 Phó Cục trưởng.
D. Cục trưởng và không quá 05 Phó Cục trưởng.
-
Câu 30:
Lãnh đạo của Chi cục thuế bao gồm:
A. Chi cục trưởng và một số Phó Chi cục trưởng theo quy định của pháp luật.
B. Chi cục trưởng và không quá 1 Phó Chi cục trưởng theo quy định của pháp luật.
C. Chi cục trưởng và không quá 2 Phó Chi cục trưởng theo quy định của pháp luật.
D. Chi cục trưởng và không quá 4 Phó Chi cục trưởng theo quy định của pháp luật.