1250+ câu trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế
Mời các bạn cùng tham khảo 1250+ câu trắc nghiệm "ôn thi công chức ngành Thuế" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo Đề Ngẫu Nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Bộ đề thi phù hợp với việc ôn thi công chức Tổng cục Thuế Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra cơ quan thuế các cấp triển khai thực hiện chính sách pháp luật về thuế, các khoản thu khác ngân sách nhà nước theo phân công của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế:
A. Vụ Chính sách
B. Vụ Thanh tra - Kiểm tra thuế
C. Vụ Pháp chế
D. Vụ Kê khai và Kế toán thuế
-
Câu 2:
Cấp ý kiến pháp lý đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do Tổng cục Thuế trình cấp có thẩm quyền ban hành; thấm định dự thảo văn bản hành chính do Tổng cục Thuế ban hành:
A. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp nhỏ và vừa và hộ kinh doanh, cá nhân
B. Vụ Dự toán thu thuế
C. Vụ Quản lý nợ và Cuỡng chế nợ thuế
D. Vụ Pháp chế
-
Câu 3:
Tham mưu giúp Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế hoặc người đại diện theo ủy quyền của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế khi tham gia giải quyết các tranh chấp, tố tụng về Thuế; hỗ trợ cơ quan thuế các cấp khi tham gia giải quyết các tranh chấp, tố tụng về thuế:
A. Vụ Chính sách
B. Vụ Pháp chế
C. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp lớn
D. Vụ Kê khai và Kế toán thuế
-
Câu 4:
Lập dự toán thu ngân sách nhà nước hàng năm do cơ quan thuế quản lý thu:
A. Vụ Dự toán thu thuế
B. Vụ Quản lý nợ và Cuỡng chế nợ thuế
C. Vụ Tổ chức cán bộ
D. Vụ Pháp chế
-
Câu 5:
Xây dựng quy trình, kỹ năng về lập và tổ chức thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước; nghiên cứu, triển khai ứng dụng các phương pháp, qui trình dự báo thu hiện đại:
A. Vụ Kê khai và Kế toán thuế
B. Vụ Kiểm tra nội bộ
C. Vụ Dự toán thu thuế
D. Vụ Chính sách
-
Câu 6:
Trình Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế quyết định hoàn thuế thuộc thẩm quyền của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế theo quy định của pháp luật:
A. Vụ Kê khai và Kế toán thuế
B. Vụ Thanh tra - Kiểm tra thuế
C. Vụ Pháp chế
D. Vụ Quản lý nợ và Cuỡng chế nợ thuế
-
Câu 7:
Xây dựng cơ sở dữ liệu của người nộp thuế về đăng ký thuế, khai thuế, khấu trừ thuế, nộp thuế, hoàn thuế, miễn thuế, giảm thuế thuộc lĩnh vực quản lý của hệ thống thuế:
A. Vụ Chính sách
B. Vụ Kê khai và Kế toán thuế
C. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp nhỏ và vừa và hộ kinh doanh, cá nhân
D. Vụ Dự toán thu thuế
-
Câu 8:
Xây dựng kế hoạch triển khai công tác quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế hàng năm:
A. Vụ Pháp chế
B. Vụ Kê khai và Kế toán thuế
C. Vụ Quản lý nợ và Cuỡng chế nợ thuế
D. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp lớn
-
Câu 9:
Tổng đối, phân tích, đánh giá, phân loại các khoản nợ thuế và kết quả thực hiện công tác quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế:
A. Vụ Quản lý nợ và Cuỡng chế nợ thuế
B. Vụ Kiểm tra nội bộ
C. Vụ Dự toán thu thuế
D. Vụ Chính sách
-
Câu 10:
Xây dựng các chương trình, kế hoạch dài hạn, trung hạn và hàng năm về quản lý thuế đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa, hộ kinh doanh, cá nhân, đối tác:
A. Vụ Tài vụ - Quản trị
B. Vụ Kê khai và Kế toán thuế
C. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp nhỏ và vừa và hộ kinh doanh, cá nhân
D. Vụ Pháp chế
-
Câu 11:
Xây dựng cơ sở dữ liệu đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa, hộ kinh doanh, cá nhân, đối tác xã; phí, lệ phí và các khoản thu từ đất:
A. Vụ Chính sách
B. Vụ Dự toán thu thuế
C. Vụ Quản lý nợ và Cuỡng chế nợ thuế
D. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp nhỏ và vừa và hộ kinh doanh, cá nhân
-
Câu 12:
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý thuế đối với doanh nghiệp lớn; tổng hợp, phân tích, đánh giá, dự báo các chỉ tiêu về quản lý thuế theo ngành kinh tế đối với doanh nghiệp lớn:
A. Vụ Pháp chế
B. Vụ Đối tác quốc tế
C. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp lớn
D. Vụ Kê khai và Kế toán thuế
-
Câu 13:
Thực hiện thanh tra, kiểm tra thuế đối với các doanh nghiệp lớn theo kế hoạch được phê duyệt hoặc theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền:
A. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp lớn
B. Vụ Chính sách
C. Vụ Quản lý nợ và Cuỡng chế nợ thuế
D. Vụ Dự toán thu thuế
-
Câu 14:
Xây dựng nội dung trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, ký kết các thỏa thuận trước về giá tính Thuế (Advance Pricing Arangement - APA)
A. Vụ Pháp chế
B. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp nhỏ và vừa và hộ kinh doanh, cá nhân
C. Vụ Kê khai và Kế toán thuế
D. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp lớn
-
Câu 15:
Quản lý việc cấp, thu hồi Chứng chỉ hành nghề đại lý thuế và hoạt động của đại lý thuế theo quy định của pháp luật:
A. Vụ Quản lý nợ và Cuỡng chế nợ thuế
B. Vụ Tuyên truyền - Hỗ trợ ngưòi nộp thuế
C. Vụ Dự toán thu thuế
D. Vụ Chính sách
-
Câu 16:
Tố chức triển khai chương trình, kế hoạch công tác tuyên truyền - hỗ trợ người nộp thuế:
A. Vụ Dự toán thu thuế
B. Vụ Kê khai và Kế toán thuế
C. Vụ Tuyên truyền - Hỗ trợ ngưòi nộp thuế
D. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp lớn
-
Câu 17:
Thực hiện các công việc liên quan đến đàm phán, ký kết các điều ước quốc tế về thuế và giải quyết các tranh chấp về thuế theo các điều ước quôc tế trong lĩnh vực thuế:
A. Vụ Chính sách
B. Vụ Pháp chế
C. Vụ Quản lý nợ và Cuỡng chế nợ thuế
D. Vụ Đối tác quốc tế
-
Câu 18:
Soạn thảo các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn áp dụng các điều ước quốc tế về thuế theo phân công của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế:
A. Vụ Kê khai và Kế toán thuế
B. Vụ Đối tác quốc tế
C. Vụ Pháp chế
D. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp nhỏ và vừa và hộ kinh doanh, cá nhân
-
Câu 19:
Xây dựng quy chế, quy trình nghiệp vụ về: kiểm tra nội bộ; tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng, chống tham nhũng trong hệ thống thuế:
A. Vụ Quản lý nợ và Cuỡng chế nợ thuế
B. Vụ Kiểm tra nội bộ
C. Vụ Dự toán thu thuế
D. Vụ Chính sách
-
Câu 20:
Nghiên cứu các dấu hiệu tham nhũng của công chức, viên chức thuộc cơ quan thuế trong việc thực hiện chính sách, pháp luật và nhiệm vụ, công vụ được giao:
A. Vụ Kiểm tra nội bộ
B. Vụ Tuyên truyền - Hỗ trợ ngưòi nộp thuế
C. Vụ Kê khai và Kế toán thuế
D. Vụ Pháp chế
-
Câu 21:
Xây dựng cơ sở dữ liệu về thanh tra thuế, kiểm tra thuế đối với người nộp thuế thuộc lĩnh vực quản lý của hệ thống thuế:
A. Vụ Chính sách
B. Vụ Thanh tra - Kiểm tra thuế
C. Vụ Quản lý nợ và Cuỡng chế nợ thuế
D. Vụ Dự toán thu thuế
-
Câu 22:
Xây dựng các quy định, quy trình, biện pháp nghiệp vụ thanh tra thuế, kiểm tra thuế; hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế các cấp triến khai thực hiện các quy định; biện pháp nghiệp vụ; kỹ năng về thanh tra thuế, kiếm tra thuế:
A. Vụ Pháp chế
B. Vụ Kê khai và Kế toán thuế
C. Vụ Thanh tra - Kiểm tra thuế
D. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp lớn
-
Câu 23:
Xây dựng đề án về sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy, thành lập, sáp nhập, giải thể, đối tên các tổ chức, đơn vị thuộc Tổng cục Thuế trình cấp có thẩm quyền quyết định:
A. Vụ Dự toán thu thuế
B. Vụ Chính sách
C. Vụ Quản lý nợ và Cuỡng chế nợ thuế
D. Vụ Tổ chức cán bộ
-
Câu 24:
Xây dựng đề án về sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy, thành lập, sáp nhập, giải the, đối tên các tổ chức, đơn vị thuộc Tổng cục Thuế trình cấp có thẩm quyền quyết định:
A. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp nhỏ và vừa và hộ kinh doanh, cá nhân
B. Vụ Pháp chế
C. Vụ Tổ chức cán bộ
D. Vụ Kê khai và Kế toán thuế
-
Câu 25:
Dự thảo quyết định mua sắm tài sản công hàng năm của Tổng cục Thuế theo quy định:
A. Vụ Tài vụ - Quản trị
B. Vụ Tuyên truyền - Hỗ trợ ngưòi nộp thuế
C. Vụ Dự toán thu thuế
D. Vụ Chính sách
-
Câu 26:
Thẩm định các dự án, kế hoạch hiện đại hóa cơ sở vật chất, các dự án ứng dụng công nghệ thông tin của Tổng cục Thuế:
A. Vụ Pháp chế
B. Vụ Tài vụ - Quản trị
C. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp nhỏ và vừa và hộ kinh doanh, cá nhân
D. Vụ Quản lý nợ và Cuỡng chế nợ thuế
-
Câu 27:
Xây dựng chương trình, kế hoạch cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính của Tổng cục Thuế; kế hoạch hoạt động hàng năm và chương trình công tác tháng, quý của Tổng cục Thuế:
A. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp lớn
B. Vụ Chính sách
C. Vụ Kê khai và Kế toán thuế
D. Văn phòng Tổng cục thuế
-
Câu 28:
Tổ chức triển khai, hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện công tác cải cách hành chính và kiểm soát thủ tục hành chính tại cơ quan thuế các cấp:
A. Văn phòng Tổng cục thuế
B. Vụ Dự toán thu thuế
C. Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp nhỏ và vừa và hộ kinh doanh, cá nhân
D. Vụ Pháp chế
-
Câu 29:
Biên chế của chi cục thuế do:
A. Chi cục thuế quyết định
B. Bộ tài chính quyết định
C. Cục trưởng cục thuế quyết định trong tổng biên chế được giao
D. Tổng cục thuế quyết định
-
Câu 30:
Biên chế của cục thuế do:
A. Chi cục thuế quyết định
B. Bộ tài chính quyết định
C. Cục trưởng cục thuế quyết định trong tổng biên chế được giao
D. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế quyết định trong tổng biên chế được giao.