1250+ câu trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế
Mời các bạn cùng tham khảo 1250+ câu trắc nghiệm "ôn thi công chức ngành Thuế" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo Đề Ngẫu Nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Bộ đề thi phù hợp với việc ôn thi công chức Tổng cục Thuế Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Doanh nghiệp thành lập mới trong 3 năm đầu được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị không vượt quá bao nhiêu % tổng số chi được trừ:
A. 15%
B. 20%
C. 25%
-
Câu 2:
Khoản chi nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân; Tiền lương, tiền công của chủ công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm chủ).
B. Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng quản trị trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
C. Cả hai khoản chi (a) và (b) nêu trên
-
Câu 3:
Doanh nghiệp được tính vào chi phí khoản chi nào dưới đây khi có đầy đủ hoá đơn chứng từ:
A. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay.
B. Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc chi trả lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều lệ đã đăng ký còn thiếu.
C. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của tổ chức tín dụng khi đã góp đủ vốn điều lệ.
D. Không có khoản chi nào cả.
-
Câu 4:
Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:
A. Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ hoặc hoàn.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Không có khoản chi nào nêu trên.
-
Câu 5:
Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
B. Thuế xuất nhập khẩu.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
-
Câu 6:
Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:
A. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo đúng quy định.
B. Chi ủng hộ địa phương; chi ủng hộ các đoàn thể, tổ chức xã hội ngoài doanh nghiệp.
C. Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi golf.
D. Không có khoản chi nào nêu trên
-
Câu 7:
Doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam được trích tối đa bao nhiêu phần trăm (%) thu nhập tính thuế hàng năm trước khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp để lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp?
A. 10%
B. 15%
C. 20%.
-
Câu 8:
Trong thời hạn 5 năm, kể từ khi trích lập, nếu Quỹ phát triển khoa học và công nghệ không được sử dụng hết bao nhiêu % thì doanh nghiệp phải nộp ngân sách nhà nước phần thuế TNDN tính trên khoản thu nhập đã trích lập quỹ mà không sử dụng hết và phần lãi phát sinh từ số thuế TNDN đó?
A. 50%
B. 60%
C. 70%
-
Câu 9:
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp dùng để tính số thuế thu hồi đối với phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ không được sử dụng.
A. Thuế suất 20%
B. Thuế suất 25%
C. Thuế suất áp dụng cho doanh nghiệp trong thời gian trích lập quỹ.
-
Câu 10:
Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ không sử dụng hết là:
A. Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi.
B. Lãi suất tính theo tỷ lệ phạt chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế.
-
Câu 11:
Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ sử dụng sai mục đích là:
A. Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi.
B. Lãi suất tính theo tỷ lệ phạt chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế.
-
Câu 12:
Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì được chuyển lỗ:
A. Trong thời hạn 5 năm, kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.
B. Trong thời hạn 6 năm, kể từ năm phát sinh lỗ.
C. Không giới hạn thời gian chuyển lỗ
-
Câu 13:
Quá thời hạn 5 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ nếu số lỗ phát sinh chưa bù trừ hết thì:
A. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau.
B. Doanh nghiệp sẽ không được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau.
C. Không có trường hợp nào nêu trên.
-
Câu 14:
Doanh thu tính thuế TNDN đối với DN nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế là:
A. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
B. Bao gồm cả thuế giá trị gia tăng.
-
Câu 15:
Doanh thu tính thuế TNDN đối với DN nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng là:
A. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
B. Bao gồm cả thuế giá trị gia tăng.
-
Câu 16:
Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác tại VN là:
A. Thuế suất 20%
B. Thuế suất 25%.
C. Thuế suất từ 32% đến 50%
-
Câu 17:
Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán bao gồm:
A. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu
B. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng trái phiếu, chứng chỉ quỹ.
C. Bao gồm thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ và các loại chứng khoán khác theo quy định.
-
Câu 18:
Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản bao gồm:
A. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển nhượng quyền thuê đất; cho thuê lại đất của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản.
B. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển nhượng quyền thuê đất; cho thuê lại đất của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản gắn với tài sản trên đất.
C. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng nhà ở.
D. Bao gồm tất cả các trường hợp nêu trên
-
Câu 19:
Khi phát sinh thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản thì doanh nghiệp phải làm gì?
A. Tách riêng để kê khai nộp thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản.
B. Được cộng chung vào tổng thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp để tính thuế TNDN.
-
Câu 20:
Trường hợp DN đang trong thời gian hưởng ưu đãi thuế TNDN có phát sinh thu nhập chuyển nhượng bất động sản thì doanh nghiệp thực hiện kê khai như thế nào?
A. Cộng chung vào thu nhập chịu thuế của hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá của doanh nghiệp và hưởng ưu đãi về thuế TNDN đối với toàn bộ thu nhập.
B. Tách riêng để kê khai nộp thuế TNDN đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản và không hưởng ưu đãi về thuế TNDN đối với khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
-
Câu 21:
Doanh nghiệp được áp dụng ưu đãi thuế TNDN khi:
A. Không thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định.
B. Thực hiện nộp thuế TNDN theo phương pháp ấn định.
C. Thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định và đăng ký nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo kê khai.
-
Câu 22:
Trong cùng một kỳ tính thuế nếu có một khoản thu nhập đáp ứng các điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo nhiều trường hợp khác nhau thì khoản thu nhập đó được áp dụng ưu đãi như thế nào?
A. Được tổng hợp tất cả các trường hợp ưu đãi.
B. Lựa chọn một trong những trường hợp ưu đãi có lợi nhất.
-
Câu 23:
Thủ tục để được hưởng ưu đãi thuế TNDN như thế nào?
A. Doanh nghiệp phải đăng ký với cơ quan thuế để được hưởng ưu đãi thuế TNDN.
B. Doanh nghiệp tự xác định các điều kiện ưu đãi, mức ưu đãi và tự kê khai, quyết toán thuế.
-
Câu 24:
Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là?
A. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN được hưởng.
B. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ mà DN được hưởng.
C. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng.
D. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng.
-
Câu 25:
Theo luật thuế TNDN thì căn cứ tính thuế Thu nhập doanh nghiệp là:
A. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp và thuế suất
B. Thu nhập tính thuế và thuế suất
C. Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp và thuế suất
D. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất
-
Câu 26:
Doanh nghiệp có lỗ được chuyển lỗ sang các năm sau và trừ vào thu nhập tính thuế TNDN số lỗ đó không quá bao nhiêu năm kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.
A. 3 năm
B. 4 năm
C. 5 năm
D. 6 năm
-
Câu 27:
Các khoản Thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:
A. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã.
B. Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp.
C. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 28:
Các khoản Thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:
A. Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, sản phẩm đang trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm, sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu áp dụng tại Việt Nam theo quy định của pháp luật.
B. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định của pháp luật.
C. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn hoá, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt Nam theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 29:
Thu nhập tính thuế TNDN trong kỳ tính thuế được xác định bằng:
A. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước.
B. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định.
C. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+) các khoản thu nhập khác.
D. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ.
-
Câu 30:
Thu nhập chịu thuế TNDN gồm:
A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp.
B. Thu nhập từ hoạt động chính của doanh nghiệp và các khoản thu nhập ngoài Việt Nam
C. hu nhập từ hoạt động sản suất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và thu nhập khác của doanh nghiệp.
D. Không phải các phương án trên.