1250+ câu trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế
Mời các bạn cùng tham khảo 1250+ câu trắc nghiệm "ôn thi công chức ngành Thuế" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo Đề Ngẫu Nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Bộ đề thi phù hợp với việc ôn thi công chức Tổng cục Thuế Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Công ty du lịch Hà Nội ký hợp đồng du lịch với Công ty B tại Thái Lan theo hình thức lữ hành trọn gói cho 20 khách du lịch là 32.000 USD. Trong đó: Tiền vé máy bay đi về: 9.000 USD Chi phí trả cho phía nước ngoài: 1.000 USD Tỷ giá 1 USD = 18.000 VNĐ Giá tính thuế GTGT?
A. 32.000 x 18.000
B. 23.000 x 18.000
C. 22.000 x 18.000
D. 20.000 x 18.000
-
Câu 2:
Ngày 09/01/2009, CSKD A chuyên kinh doanh du lịch mua xe ô tô 7 chỗ, giá chưa có thuế GTGT là 2 tỷ đồng. CSKD được khấu trừ thuế GTGT đầu vào là bao nhiêu.
A. 80 triệu.
B. 100 triệu.
C. 160 triệu.
D. 200 triệu
-
Câu 3:
Trong kỳ tính thuế, Công ty A thanh toán dịch vụ đầu vào được tính khấu trừ là loại hoá đơn đặc thù như các loại vé. Tổng giá thanh toán theo hoá đơn là 110 triệu đồng (giá có thuế GTGT), dịch vụ này chịu thuế là 10%, số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ sẽ là:
A. 0 đồng (không được khấu trừ)
B. 10 triệu đồng
C. 11 triệu đồng
D. 1 triệu đồng.
-
Câu 4:
Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá gia công chịu thuế TTĐB là:
A. Giá tính thuế của hàng hoá bán ra của cơ sở giao gia công
B. Giá tính thuế của sản phẩm cùng loại tại cùng thời điểm bán hàng
C. Giá tính thuế của sản phẩm tương đương tại cùng thời điểm bán hàng
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 5:
Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:
A. Giá bán của cơ sở sản xuất.
B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT;
C. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB;
D. Không câu trả lời nào trên là đúng
-
Câu 6:
Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ là:
A. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong kỳ.
B. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp pháp)
C. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp)
D. Không có câu nào trên là đúng.
-
Câu 7:
Những hàng hoá dưới đây, hàng hoá nào thuộc diện chịu thuế TTĐB:
A. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh
B. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên
C. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000 BTU
D. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3.
-
Câu 8:
Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được xét giảm thuế TTĐB:
A. Gặp khó khăn do thiên tai
B. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ
C. Kinh doanh bị thua lỗ
D. a và b đều đúng.
-
Câu 9:
Luật thuế TTĐB số 27/2008/QH12:
A. Có hiệu lực thi hành từ 1/1/2009;
B. Có hiệu lực thi hành từ 1/1/2010;
C. Có hiệu lực thi hành từ 1/4/2009 đối với tất cả các mặt hàng chịu thuế TTĐB;
D. Có hiệu lực thi hành từ 1/4/2009; các quy định đối với mặt hàng rượu và bia có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2010.
-
Câu 10:
Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?
A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó.
B. Thuế suất thuế TTĐB
C. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
-
Câu 11:
Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB là?
A. Giá tính thuế nhập khẩu
B. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu
C. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập khẩu + Thuế GTGT
-
Câu 12:
Giá tính thuế của hàng hóa sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là?
A. Giá do cơ quan thuế ấn định
B. Giá do cơ sở sản xuất bán ra
-
Câu 13:
Phương pháp tính thuế TTĐB như thế nào?
A. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB
B. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+ Thuế GTGT
C. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB + Thuế nhập khẩu
-
Câu 14:
Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá gia công chịu thuế TTĐB là?
A. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
B. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế TTĐB.
C. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT
-
Câu 15:
Giám đốc công ty B mua 1 chiếc du thuyền để vận chuyển hành khách và phục vụ khách du lịch, trường hợp này chiếc du thuyền đó có phải chịu thuế TTĐB không?
A. Có
B. Không
-
Câu 16:
Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
A. Chế phẩm từ cây thuốc lá dùng để nhai
B. Bài lá
C. Rượu
D. Tàu bay dùng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách.
-
Câu 17:
Hàng hoá nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
A. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá.
B. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách.
C. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách du lịch.
D. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân.
-
Câu 18:
Trong kỳ tính thuế tháng 7/2009, Công ty A mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất D để xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu một phần, phần còn lại thì tiêu thụ hết ở trong nước. Công ty A phải khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt kỳ tính thuế tháng 7/2009 cho:
A. Toàn bộ số hàng hoá đã mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009.
B. Toàn bộ số hàng hoá đã xuất khẩu mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009
C. Toàn bộ số hàng hoá đã tiêu thụ trong nước mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009.
D. Cả a, b, c đều sai.
-
Câu 19:
Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
A. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu.
B. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu.
C. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan
D. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3
-
Câu 20:
Giá tính thuế Tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:
A. Giá do cơ sở sản xuất bán ra.
B. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt và chưa có thuế Giá trị gia tăng.
D. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế Giá trị gia tăng
-
Câu 21:
Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá nhập khẩu chịu thuế TTĐB là:
A. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt
B. Giá chưa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt
C. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu chưa bao gồm thuế Tiêu thụ đặc biệt
D. Cả 3 trường hợp trên đều sai
-
Câu 22:
Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp chịu thuế TTĐB là:
A. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó cộng với khoản lãi trả góp.
B. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp.
C. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó.
D. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
-
Câu 23:
Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt được hoàn thuế đã nộp trong trường hợp nào?
A. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu
B. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
C. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu
D. Cả 3 trường hợp trên.
-
Câu 24:
Người nộp thuế TNDN bao gồm:
A. Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế
B. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
C. Cả 2 đối tượng nêu trên.
-
Câu 25:
Trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế TNDN hoặc loại thuế tương tự thuế TNDN ở ngoài Việt Nam thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp được tính trừ:
A. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài.
B. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam.
C. Không có trường hợp nào nêu trên
-
Câu 26:
Khoản chi nào đáp ứng đủ các điều kiện để được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?
A. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;
B. Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật và không vượt mức khống chế theo quy định.
C. Khoản chi đáp ứng cả 2 điều kiện nêu trên.
-
Câu 27:
Khoản chi nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?
A. Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật.
B. Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng kê và bảng kê này thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
C. Khoản chi thưởng sáng kiến, cải tiến có quy chế quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải tiến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.
-
Câu 28:
Phần trích khấu hao TSCĐ nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Khấu hao đối với TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang được sử dụng.
B. Khấu hao đối với TSCĐ có giấy tờ chứng minh được thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp (trừ TSCĐ thuê mua tài chính).
C. Khấu hao đối với TSCĐ được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp theo chế độ quản lý TSCĐ và hạch toán kế toán hiện hành.
-
Câu 29:
Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi trả cho người lao động nào dưới đây:
A. Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật
B. Tiền thưởng cho người lao động không ghi cụ thể điều kiện được hưởng trong hợp đồng lao động hoặc thoả ước lao động tập thể
C. Cả 2 khoản chi nêu trên.
-
Câu 30:
Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:
A. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo mức quy định.
B. Khoản chi tài trợ cho giáo dục theo đúng quy định.
C. Các khoản chi về đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư để hình thành tài sản cố định;
D. Không có khoản chi nào nêu trên.