1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm
Với hơn 1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Nội dung chính của bộ câu hỏi nghiên cứu loại bệnh nhiễm trùng có khả năng lây lan từ người này sang người khác một cách trực tiếp hoặc gián tiếp qua môi trường trung gian... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (35 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Biến chứng ở hệ hô hấp chính trong sốc nhiễm khuẩn là:
A. PO2 giảm
B. Thở chậm, sâu
C. Hội chứng suy hô hấp cấp ở người lớn tuổi ARDS
D. Thở nhanh, nông
-
Câu 2:
Biến chứng ở hệ tim mạch chính trong sốc nhiễm khuẩn là:
A. PO2 giảm
B. Tím tái
C. Suy giảm chức năng cơ tim
D. Suy tim
-
Câu 3:
Dấu hiệu sớm nhất của biến chứng phổi trong sốc nhiễm khuẩn là:
A. Sự tăng tính thấm phổi, giảm co dãn phổi
B. Giảm ô xy động mạch
C. PaO2 giảm
D. Hội chứng suy hô hấp cấp ở người lớn tuổi ARDS
-
Câu 4:
Dấu hiệu sớm nhất của biến chứng rối loạn đông máu trong sốc nhiễm khuẩn là:
A. Chảy máu đường tiêu hoá
B. Phát ban ngoài da kiểu hoại tử
C. Bầm tím nơi tiêm chích
D. Giảm tiểu cầu
-
Câu 5:
Xét nghiệm cần theo dõi trong sốc nhiễm khuẩn để tiên lượng là:
A. Xét nghiệm Bilirubin máu và các enzym gan
B. Đường máu
C. Tăng ure máu, protein niệu
D. PaCO2 máu động mạch, acid lactic máu
-
Câu 6:
Chẩn đoán xác định sốc nhiễm khuẩn dựa vào:
A. Triệu chứng lâm sàng
B. Kết quả xét nghiệm sinh học
C. Không có test chẩn đoán đặc hiệu
D. Cấy máu
-
Câu 7:
Các dấu lâm sàng gợi ý để chẩn đoán bệnh nhân đã sốc nhiễm khuẩn bao gồm:
A. Sốt hoặc hạ thân nhiệt
B. Hạ huyết áp kèm theo các dấu hiệu nhiễm khuẩn
C. Thở nhanh, nhịp tim nhanh
D. Rối loạn tâm thần cấp tính
-
Câu 8:
Để chẩn đoán nguyên nhân sốc nhiễm khuẩn chắc chắn cần dựa vào?
A. Phân lập vi khuẩn
B. Nhuộm gram và cấy các chất ở vùng nhiễm trùng ban đầu
C. Huyết thanh chẩn đoán
D. Xét nghiệm chức năng đông máu toàn bộ
-
Câu 9:
Nguyên tắc điều trị sốc nhiễm khuẩn bao gồm:
A. Điều trị triệu chứng
B. Thuốc bổ, nâng cao thể trạng
C. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi
D. Truyền dịch duy trì huyết động bằng dung dịch cao phân tử
-
Câu 10:
Hồi sức bằng thuốc vận mạch lúc đầu chủ yếu dùng:
A. Digoxin
B. Dopamin
C. Norepinephrin
D. Chỉ cần chuyền dịch
-
Câu 11:
Định nghĩa sốc nhiễm khuẩn là:
A. Biến chứng nặng của thiếu máu cơ tim
B. Vô niệu
C. Suy gan
D. Có đặc điểm lâm sàng là suy tuần hoàn cấp
-
Câu 12:
Cơ chế bệnh sinh của sốc nhiễm khuẩn là:
A. Độc tố vi khuẩn
B. Đáp ứng miễn dịch của cơ thể
C. Chưa được biết đầy đủ
D. Tăng ADH bất thường
-
Câu 13:
Những xét nghiệm cần theo dõi trong điều trị sốc nhiễm khuẩn là:
A. Nhiệt độ
B. Số lượng hồng cầu
C. Cấy máu
D. Độ pH máu
-
Câu 14:
Triệu chứng lâm sàng cần thiết nhất để theo dõi đáp ứng điều trị sốc nhiễm khuẩn là:
A. Lượng dịch truyền
B. Lượng nước tiểu / giờ
C. Dấu hiệu vàng mắt- da
D. Tình trạng ý thức
-
Câu 15:
Những thăm dò cần làm để theo dõi trong điều trị sốc nhiễm khuẩn là:
A. Công thức máu
B. Cấy máu
C. Đặt nội khí quản
D. Đo CVP
-
Câu 16:
Bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn có biểu hiện xuất huyết ngoài da trong quá trình điều trị, cần phải được làm xét nghiệm sau:
A. Chức năng đông máu toàn bộ
B. Phân lập vi khuẩn từ máu
C. Phân lập vi khuẩn từ ổ nhiễm khuẩn tiên phát
D. Phân lập vi khuẩn từ ổ nhiễm khuẩn thứ phát
-
Câu 17:
Triệu chứng đầu tiên khi sốc nhiễm khuẩn xuất hiện là:
A. Bệnh nhân kích thích, vật vã
B. Ý thức u ám
C. Đầu chi lạnh
D. Tiểu ít
-
Câu 18:
Xét nghiệm đầu tiên khi sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng cần làm là:
A. Khí máu
B. Lactate máu
C. ure, creatinin/ máu
D. Cấy máu
-
Câu 19:
Triệu chứng lâm sàng chính của sốc nhiễm khuẩn là:
A. Sốt cao hoặc hạ thân nhiệt
B. Phát ban kiểu hoại tử trên da
C. Thở nhanh
D. Huyết áp tụt (giảm 40 mmHg so với trị số ban đầu) hoặc kẹt (hiệu số huyết áp tối đa và tối thiểu <= 20 mmHg)
-
Câu 20:
Triệu chứng lâm sàng khi sốc nhiễm khuẩn xuất hiện là:
A. Mạch nhanh
B. Tiểu ít
C. Thở nhanh
D. Hạ nhiệt độ đột ngột
-
Câu 21:
Khi sốc nhiễm khuẩn bắt đầu xuất hiện, đặc điểm của xét nghiệm bạch cầu/ máu bệnh nhân là:
A. Bạch cầu tăng cao, bạch cầu đa nhân chiếm ưu thế
B. Bạch cầu giảm
C. Bạch cầu tăng cao, có nhiều bạch cầu non
D. Bạch cầu tăng cao, chủ yếu bạch cầu lympho
-
Câu 22:
Khi sốc nhiễm khuẩn bắt đầu xuất hiện, đặc điểm của xét nghiệm pH/ máu bệnh nhân là:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Tăng hoặc không thay đổi
-
Câu 23:
Khi sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng, đặc điểm của xét nghiệm PO2 / máu bệnh nhân là:
A. < 70 mmHg
B. 71- 90 mmHg
C. 91-95mmHg
D. 96-98mmHg
-
Câu 24:
Rối loạn đông máu khi sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng biểu hiện là:
A. Chảy máu chân răng
B. Chảy máu cam
C. Một số chấm xuất huyết ngoài da
D. Xuất huyết phủ tạng
-
Câu 25:
Tỷ lệ tử vong trong sốc nhiễm khuẩn là:
A. > 90%
B. 25 -90%
C. 11-24%
D. 1-10%
-
Câu 26:
Tử vong trong sốc nhiễm khuẩn tuỳ thuộc vào yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Cơ địa bệnh nhân
B. Tình trạng nặng -nhẹ của bệnh
C. Điều trị sớm hay muộn
D. Số lượng bạch cầu trong máu
-
Câu 27:
Sốc nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram (-) thường thấy ở bệnh nhân:
A. Có tiền sử sỏi bàng quang, nhiễm trùng đường tiểu
B. Sốt cao, huyết áp hạ
C. Da lạnh ẩm
D. Thở nhanh và tiểu ít
-
Câu 28:
Sốc nhiễm khuẩn do vi khiẩn gram (+ ) thường gặp do:
A. Phế cầu
B. Liên cầu
C. Tụ cầu vàng
D. Hemophilus influenza
-
Câu 29:
Loại bỏ nguồn gốc nhiễm khuẩn trong điều trị sốc nhiễm khuẩn bao gồm:
A. Sử dụng kháng sinh
B. Nâng cao thể trạng
C. Điều trị triệu chứng
D. Dẫn lưu ổ mủ, mở rộng ổ áp xe
-
Câu 30:
Định nghĩa sốc nhiễm khuẩn là biến chứng nặng của nhiễm khuẩn huyết?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 31:
Định nghĩa sốc nhiễm khuẩn là biểu hiện sốc gây ra do vi rút?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 32:
Đặc điểm lâm sàng sốc nhiễm khuẩn là suy tuần hoàn cấp?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 33:
Đặc điểm lâm sàng sốc nhiễm khuẩn là suy nhiều phủ tạng (MODS)?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 34:
Đặc điểm lâm sàng sốc nhiễm khuẩn là hội chứng đáp ứng viêm toàn thân?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 35:
Đặc điểm lâm sàng chủ yếu của sốc nhiễm khuẩn là hội chứng suy hô hấp cấp của người lớn?
A. Đúng
B. Sai