1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm
Với hơn 1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Nội dung chính của bộ câu hỏi nghiên cứu loại bệnh nhiễm trùng có khả năng lây lan từ người này sang người khác một cách trực tiếp hoặc gián tiếp qua môi trường trung gian... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (35 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong điều trị bệnh tả, có thể dùng Aspirrin, Indomethacine, Clopromazin…để giảm bái xuất nước qua cơ chế giảm AMP vòng?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Bệnh tả khi được điều trị với thuốc kháng sinh đặc hiệu hầu hết kiểm tra phân (-) sau 48 giờ?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Xét nghiệm công thức máu trong bệnh tả cho thấy bạch cấu tăng cao phản ảnh hội chứng nhiễm trùng khá rõ?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Miễn dịch trong bệnh tả tương đối bền vững:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Trên cơ thể người, tụ cầu định cư thường xuyên ở:
A. Phổi - Màng phổi
B. Màng trong tim
C. Da, niêm mạc
D. Hậu môn- sinh dục
-
Câu 6:
Bệnh cảnh do tụ cầu gây nên ở người hay gặp nhất là:
A. Viêm nội tâm mạc
B. Nhiễm trùng huyết
C. Viêm cơ do tụ cầu
D. Chốc lỡ, nhọt ở da
-
Câu 7:
Hậu bối là ổ nhiễm trùng da do tụ cầu gặp ở:
A. Vùng tầng sinh môn
B. Bẹn
C. Nách
D. Vai
-
Câu 8:
Một thể tối cấp do nhiễm tụ cầu là:
A. Viêm màng trong tim do tụ cầu
B. Tụ cầu phổi, màng phổi
C. Nhiễm mủ huyết do tụ cầu
D. Tụ cầu ác tính ở mặt
-
Câu 9:
Nhiễm trùng huyết do tụ cầu tần suất cao ở trường hợp nào sau đây?
A. Đặt Catherter dài ngày
B. Đặt nội khí quản dài ngày
C. Khai khí quản đặt canun dài ngày
D. Nặn nhọt ở da sớm
-
Câu 10:
Các triệu chứng thường gặp trong bệnh viêm dạ dày ruột cấp do tụ cầu:
A. Xuất hiện sớm sau khi ăn lâm sàng nôn, đau bụng, ỉa chảy
B. Xuất hiện sớm sau khi ăn, lâm sàng với sốt nôn tiêu chảy
C. Xuất hiện sớm sau khi ăn, lâm sàng, đi cầu xối xã, phân lõng vàng tanh
D. Xuất hiện sau 12 giờ sau khi ăn, lâm sàng sốt đau bụng tiêu chảy
-
Câu 11:
Chẩn đoán xác định nhiễm trùng huyết do tụ cầu khi:
A. Cấy máu (+)
B. Cấy máu và cấy mủ ở thương tổn (+)
C. Cấy máu (+) nhiều lần
D. Khi cấy máu (-) thì phải kết hợp với các triệu chứng lâm sàng khác như sốt cao, rét run, có ổ di bệnh nhiều cơ quan phũ tạng
-
Câu 12:
Vị trí hay bị tấn công nhất trong viêm nội tâm mạc do tụ cầu là:
A. Valve 2 lá và valve động mạch chủ
B. Valve 2 lá và valve động mạch phổi
C. Valve 3 lá và valve động mạch chủ
D. Valve 3 lá và valve động mạch phổi
-
Câu 13:
Đặc điểm lâm sàng nào sau đây không phù hợp với nhuễm trùng, nhiễm độc thức ăn do tụ cầu:
A. Thời gian ủ bệnh ngắn khoảng 1-6 giờ
B. Bệnh nhân nôn nhiều, đau bụng và ỉa chảy
C. Trong phân có lẫn máu tươi
D. Phân lỏng thối
-
Câu 14:
Bệnh cảnh nào được xem là một biến chứng nặng của nhiễm trùng huyết do tụ cầu:
A. Viêm nội tâm mạc
B. Viêm phổi
C. Viêm gan
D. Viêm xương tủy xương
-
Câu 15:
Bệnh lý phổi do tụ cầu thường gặp ở trẻ nhỏ là:
A. Viêm phổi
B. Viêm phế quản
C. Phế quản- phế viêm
D. Tụ cầu phổi màng phổi
-
Câu 16:
Tụ cầu gây nên bệnh cảnh lâm sàng nào ở tổ chức thần kinh:
A. Xuất huyết não
B. Viêm màng não mủ
C. Viêm não
D. Viêm tủy
-
Câu 17:
Điều trị nhọt tụ cầu ở da thông thường:
A. Sát trùng vùng da có thương tổn và làm vệ sinh
B. Làm sạch vết thương vùng da có thương tổn, nếu có nguy cơ tái đi tái lại nên dùng kháng sinh họ Cephalosporin thế hệ 1
C. Phải điều trị triệt để tránh biến chứng với Gentamycin + Peniciline
D. Cách ly và làm vệ sinh vùng thương tổn
-
Câu 18:
Kháng sinh được chọ lựa trong điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là:
A. Gentamycin
B. Cefazolin
C. Fosfomycin
D. Vancomycin
-
Câu 19:
Thời gian điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là:
A. 1 - 2 tuần
B. 4 - 6 tuần
C. 6 - 8 tuần
D. 1 - 2 tháng
-
Câu 20:
Thời gian điều trị tụ cầu phổi - màng phổi là:
A. 1 - 2 tuần
B. 2 - 4 tuần
C. 4 - 6 tuần
D. 6 - 8 tuần
-
Câu 21:
Điều nào không phù hợp để dự phòng nhiễm tụ cầu từ da:
A. Kiểm tra người mang mầm bệnh ở các nhân viên làm kỹ nghệ thực phẩm
B. Tôn trọng qui chế vô trùng khi có phẩu thuật
C. Không nặn nhọt ở da sớm
D. Dùng kháng sinh dự phòng
-
Câu 22:
Phòng nhiễm tụ cầu cần phải:
A. Bảo vệ hàng rào da và niêm mạc tránh thương tổn
B. Giữ gìn vệ sinh thân thể
C. Tránh côn trùng đốt
D. Môi trường chung quanh khô ráo sạch sẽ
-
Câu 23:
Biện pháp đề phòng nhiễm trùng huyết do tụ cầu ngoại trừ:
A. Không sử dụng kháng sinh bừa bãi làm xuất hiện chủng vi khuẩn kháng thuốc
B. Tuyệt đối vô trùng trong các thủ thuật
C. Giáo dục cho cộng đồng có thói quen vệ sinh trong sinh hoạt
D. Nâng cao sức đề kháng của cơ thể
-
Câu 24:
Để tránh tụ cầu kháng thuốc cần phải:
A. Dùng ngay kháng sinh mạnh từ đầu
B. Phối hợp kháng sinh trong điều trị
C. Phối hợp kháng sinh và khán viêm
D. Tất cả yếu tố trên
-
Câu 25:
Tụ cầu vàng thường định cư ở da và niêm mạc kí chủ:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 26:
Nội độc tố của tụ cầu sản xuất ra làm rối loạn nhiều chức năng quan trọng:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 27:
Chẩn đoán một trường hợp nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu khi cấy máu (+)?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 28:
Trên thế giới, bệnh nhiễm virus dengue chủ yếu xảy ra ở:
A. các nước miền bán nhiệt đới
B. các nước miền ôn đới, nhiệt đới
C. các nước ôn đới, bán nhiệt đới
D. các nước nhiệt đới, bán nhiệt đới
-
Câu 29:
Lý do sau làm bệnh nhiễm virus dengue ảnh hưởng đến lớn đến xã hội, ngoại trừ:
A. bệnh có tỷ lệ tử vong rất cao
B. tác động đến đời sống kinh tế - xã hội
C. hàng năm bệnh có tỷ lệ mắc cao
D. bệnh ảnh hưởng lớn đến ngân sách quốc gia
-
Câu 30:
Ở nước ta, bệnh do nhiễm virus dengue có mặt ở, ngoại trừ:
A. các tỉnh ven biển miền Trung
B. các tỉnh miền Bắc
C. các tỉnh Tây nguyên
D. các tỉnh có khí hậu lạnh
-
Câu 31:
Trong vùng dịch sốt dengue xuất huyết lưu hành, đối tượng sau đây dễ mắc bệnh nhất, ngoại trừ:
A. Thiếu niên
B. Thanh niên
C. Trung niên
D. Người cao tuổi
-
Câu 32:
Nếu như trong cộng đồng có mầm bệnh, vectơ, yếu tố nào sau đây có thể góp phần cho dịch sốt dengue xuất huyết dễ xảy ra, ngoại trừ:
A. Mật độ dân cư cao
B. Môi trường sống có nhiều vật đọng nước
C. Mật độ muỗi truyền bệnh cao
D. Nhiệt độ môi trường 140C
-
Câu 33:
Điểm nào sau đây không thuộc về virus dengue:
A. Thuộc họ Flaviviridae
B. Thuộc nhóm Arbovirus
C. Miễn dịch không bền
D. Có miễn dịch chéo từng phần
-
Câu 34:
Lý do nào sau đây gây khó khăn trong việc sản xuất vắc xin để chủng ngừa virus dengue:
A. Do virus dengue không có kháng nguyên vỏ
B. Do miễn dịch chéo từng phần tạm thời trong 4 type
C. Vì không thể nuôi cấy virus dengue
D. Vì virus đột biến rất nhanh
-
Câu 35:
Vật chủ chủ yếu của virus dengue là:
A. Người
B. Loài khỉ
C. Lợn
D. Muỗi Aedes egypti