1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm
Với hơn 1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Nội dung chính của bộ câu hỏi nghiên cứu loại bệnh nhiễm trùng có khả năng lây lan từ người này sang người khác một cách trực tiếp hoặc gián tiếp qua môi trường trung gian... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (35 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Một bệnh nhân nhiễm 102 Salmonella typhi có khả năng mắc bệnh cao khi:
A. viêm ruột non mãn tính
B. viêm đường mật mãn tính
C. viêm thực quản mãn tính
D. có tiền sử cắt 2/3 dạ dày
-
Câu 2:
Giai đoạn ủ bệnh của bệnh thương hàn xuất hiện tương ứng với giai đoạn vi khuẩn:
A. gây bệnh bắt đầu xâm nhập qua thành ruột
B. bắt đầu gây đáp ứng viêm toàn thân.
C. sống trong đại thực bào
D. từ đại thực bào giải phóng vào máu
-
Câu 3:
Sốt, hạ bạch cầu trong bệnh thương hàn là do tác dụng:
A. trực tiếp của nội độc tố
B. gián tiếp của nội độc tố
C. trực tiếp của kháng nguyên
D. gián tiếp của các cytokin
-
Câu 4:
Thương tổn trong bệnh thương hàn thường gặp là:
A. viêm mảng peyer
B. dạ dày chảy máu khu trú
C. viêm gan ứ mật
D. viêm cơ tim
-
Câu 5:
Trong bệnh thương hàn, triệu chứng phổ biến ở thời kỳ khởi phát là:
A. kéo dài trung bình 2 tuần
B. sốt thấp rồi tăng dần lên
C. thân nhiệt sáng cao hơn chiều 1/2 độ C
D. xuất hiện phân lỏng sớm
-
Câu 6:
Trong lâm sàng bệnh thương hàn, triệu chứng nào sau đây hiếm gặp nhất:
A. Óc ách hố chậu phải
B. Mệt mỏi toàn thân
C. Loét họng Duguet
D. Dấu hiệu phát ban
-
Câu 7:
Đặc điểm nào sau đây không thuộc loại ban bèo tấm (tache rosés) trong bệnh thương hàn:
A. Ban mất đi khi ấn nhẹ
B. Số lượng dưới 30 nốt ban
C. Giới hạn ở vùng bụng trên rốn dưới vú
D. Ban có thể xuất hiện toàn thân
-
Câu 8:
Đặc điểm nào sau đây không thuộc loét họng Duguet:
A. Loét trụ trước của màn hầu
B. Bệnh nhân không cảm thấy đau khi có loét
C. Loét Duguet có tính đối xứng
D. Loét Duguet kèm theo sưng hạch
-
Câu 9:
Trong bệnh thương hàn dấu hiệu có giá trị định hướng viêm cơ tim:
A. Nhịp tim nhanh
B. Mạch nhanh
C. Tiếng tim ngựa phi
D. Tiếng tim mờ
-
Câu 10:
Tính chất lâm sàng hay gặp trong bệnh thương hàn là:
A. Sốt cao đột ngột
B. Sốt cao nguyên
C. Lưỡi trắng bẩn
D. Chán ăn
-
Câu 11:
Bệnh cảnh nào sau đây không thuộc thể khởi phát bất thường của bệnh thương hàn:
A. Sốt 39-400C ngay từ đầu + nhức đầu
B. Sốt rét run + xuất huyết tiêu hoá
C. Sốt tăng dần 1 tuần + nhức đầu
D. Sốt thất thường + viêm phế quản
-
Câu 12:
Đối tượng nào sau đây mắc bệnh thương hàn thường có bệnh cảnh dễ nhận diện hơn cả:
A. Phụ nữ có thai
B. Người lớn tuổi
C. Thanh niên
D. Trẻ em
-
Câu 13:
Diễn biến tự nhiên của bệnh thương hàn:
A. có thể khỏi nhưng kéo dài
B. khỏi nhanh không di chứng
C. nhất định tử vong
D. bệnh nhất định tái phát
-
Câu 14:
Trong phạm vi của một nước, tỷ lệ tử vong bệnh thương hàn cao xảy ra ở nhóm:
A. các nước phát triển
B. các nước chậm phát triển
C. kinh tế - xã hội thấp
D. các nước vùng nhiệt đới
-
Câu 15:
Một bệnh nhân thương hàn có đáp ứng miễn dịch tốt nhất, khi:
A. bệnh nhân được điều trị muộn
B. bệnh nhân có biến chứng
C. bệnh cảnh lâm sàng điển hình
D. đáp ứng miễn dịch cơ thể tốt
-
Câu 16:
Trong biến chứng của bệnh thương hàn, dấu hiệu gợi ý xuất huyết tiêu hoá nhất là:
A. Người mệt lã
B. Mạch nhanh
C. Huyết áp hạ
D. Niêm mạc mắt nhợt
-
Câu 17:
Một bệnh nhân thương hàn nghi có thủng ruột, để chẩn đoán nên chọn xét nghiệm nào sau đây:
A. Công thức máu
B. Hematocrit
C. Chụp X quang bụng
D. Xét nghiệm tìm máu ẩn trong phân.
-
Câu 18:
Biến chứng hay gặp nhất trong bệnh thương hàn là:
A. Viêm ruột thừa
B. Viêm phúc mạc
C. Viêm tút
D. Xuất huyết tiêu hoái mậ
-
Câu 19:
Các tiền triệu sau đều có thể gặp trong thủng ruột thương hàn, nhưng dấu ưu tiên nhất là:
A. bụng chướng nhẹ
B. đau bụng lâm râm
C. xuất huyết tiêu hoá nhiều
D. mạch nhanh
-
Câu 20:
Các biến chứng tim mạch trong bệnh thương hàn hay gặp theo ưu tiên là:
A. viêm cơ tim
B. truỵ tim mạch
C. viêm nội tâm mạc
D. viêm màng ngoài tim
-
Câu 21:
Viêm não trong thương hàn nặng nhất khi xảy ra ở:
A. thành não thất
B. nhân xám trung ương
C. vùng trán bên
D. trục thần kinh
-
Câu 22:
Trong biến chứng hiếm gặp thì biến chứng nào sau đây hay gặp hơn cả:
A. Viêm phế quản
B. Viêm phế quản phổi
C. Viêm xương khớp
D. Viêm đa cơ
-
Câu 23:
Các dấu hiệu nào sau đây có giá trị định hướng chẩn đoán thương hàn nhất ở thời kỳ khởi phát: Sốt
A. tăng dần + táo bón rồi đi lỏng
B. đột ngột + bạch cầu máu không tăng
C. tăng dần + khám lâm sàng không có dấu hiệu gì
D. đột ngột + bệnh nhân ở vùng bệnh lưu hành
-
Câu 24:
Nhóm dấu hiệu và triệu chứng nào sau đây cho phép nghĩ nhiều đến viêm túi mật thương hàn: Sốt tăng dần
A. 4 ngày + ngày thứ 5 có gan to-đau + mắt-da không vàng
B. 10 ngày + ngày thứ 13 mắt-da vàng + gan không lớn
C. 10 ngày + ngày thứ 12 điểm đau khu trú hạ sườn phải khi ấn + gan không lớn
D. 10 ngày + ngày thứ 12 có gan to-đau + mắt-da vàng
-
Câu 25:
Trong biến chứng bệnh thương hàn, dấu hiệu sau đây cho phép nghĩ nhiều đến não viêm:
A. Bệnh nhân kêu mệt, đái dầm đã 3 ngày nay
B. Bệnh nhân tỉnh táo, đái són nhiều lần đã 3 ngày
C. Bệnh nhân nói sảng, cầu bàng quang (+)
D. Đột ngột huyết áp hạ, bệnh nhân lơ mơ
-
Câu 26:
Để chẩn đoán bệnh thương hàn xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất:
A. Cấy phân vào tuần thứ hai
B. Phản ứng Widal vào tuần thứ hai
C. Cấy dịch mật vào tuần thứ nhất
D. Cấy tuỷ xương tuần thứ hai
-
Câu 27:
Về phản ứng Widal trong bệnh thương hàn, vấn đề sau đây là đúng:
A. Nồng độ kháng thể O = 1/50 và H = 1/100 là có giá trị chẩn đoán
B. Cấy phân (+) thì phản ứng Widal cũng (+)
C. Kháng thể H xuất hiện sớm, O muộn tồn tại lâu
D. Có thể (+) trong một số trường hợp không mắc thương hàn
-
Câu 28:
Dấu hiệu sau đây có thể gặp trong bệnh sốt rét mà không gặp trong bệnh thương hàn:
A. Gan sưng to-đau
B. Lách sưng-đau
C. Lách to-chắc
D. Gan không sưng-đau
-
Câu 29:
Dấu hiệu sau đây có thể gặp trong bệnh sốt mò mà không gặp trong bệnh thương hàn:
A. Phát ban
B. Xung huyết kết mạc
C. Viêm cơ tim
D. Viêm phế quản
-
Câu 30:
Để đạt hiệu quả điều trị bệnh thương hàn cao, thầy thuốc dựa vào đặc điểm sau để chọn kháng sinh:
A. Thuốc có nồng độ đỉnh rất sớm trong máu
B. Thời gian bán huỷ của thuốc dài
C. Thuốc ngấm vào nội bào tốt
D. Đạt nồng độ cao ở trong mật.
-
Câu 31:
Với thể bệnh thương hàn không biến chứng, các kháng sinh mới có thể cắt sốt sớm nhất là:
A. 1 ngày
B. 2 ngày
C. 3 ngày
D. 4 ngày
-
Câu 32:
Khi vi khuẩn thương hàn đề kháng axít nalidixic, nếu điều trị fluoroquinolone thì thời gian cắt sốt:
A. Thường kéo dài
B. Trung bình là 3 ngày
C. Trung bình là 5 ngày
D. Trung bình là 7 ngày
-
Câu 33:
Do tính chất sau đây mà người ta không dùng tetracyclin để điều trị bệnh thương hàn:
A. Thuốc tác dụng kém với vi khuẩn thương hàn trong ống nghiệm
B. Thấy không hiệu quả trên lâm sàng
C. Do thuốc đọng lại ở xương và đặc biệt là răng
D. Đa số các chủng vi khuẩn thương hàn đề kháng thuốc
-
Câu 34:
Nhóm thuốc nào sau đây không dùng điều trị thương hàn ở phụ nữ có thai và trẻ < 15 tuổi:
A. Fluoroquinolone
B. Cephalosporin thế hệ 2
C. Cephalosporin thế hệ 3
D. Thiamphenicole
-
Câu 35:
Để phòng ngừa bệnh nhân thương hàn trở thành người lành mang mầm bệnh, người ta khuyên:
A. Nên điều trị đủ liều thuốc bằng thuốc cổ điển hoặc thuốc mới
B. Nên điều trị bằng các thuốc cổ điển kết hợp với corticoid
C. Nên điều trị một thuốc mới với tổng liều 2 tuần
D. Nên điều trị phối hợp 2 thuốc mới đủ 10 ngày