1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm
Với hơn 1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Nội dung chính của bộ câu hỏi nghiên cứu loại bệnh nhiễm trùng có khả năng lây lan từ người này sang người khác một cách trực tiếp hoặc gián tiếp qua môi trường trung gian... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (35 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Bệnh tả lan tràn chủ yếu do:
A. Nguồn nước bị ô nhiễm
B. Thức ăn bị ruồi nhặng
C. Thức ăn bị dán
D. Hố xí không hợp vệ sinh
-
Câu 2:
Phân tả có đặc tính nào sau đây?
A. Gần như đẳng trương so với huyết tương
B. Phân tả người lớn mất nhiều K+ hơn so với trẻ em
C. pH thấp
D. Tính nhược trương
-
Câu 3:
Trong vụ dịch sốt dengue xuất huyết, biện pháp khống chế Aedes egypti khẩn cấp tốt nhất là:
A. Phun diệt ở vùng có mật độ muỗi cao
B. Phun diệt trong nhà, ngoài vườn toàn bộ vùng dịch
C. Vệ sinh môi trường phải tốt hơn khi chưa có dịch
D. Tất cả mọi người ở vùng dịch ngủ trong màn tẩm hoá chất
-
Câu 4:
Hiện nay, bệnh thương hàn xảy ra ở các nước phát triển:
A. dưới dạng bệnh dịch nhỏ
B. có tỷ lệ hiện mắc bệnh chừng 0,5%
C. có tỷ lệ mới mắc chừng 5%
D. có bệnh là do du lịch vào các nước chậm phát triển
-
Câu 5:
Globulin miễn dịch uốn ván của người (HTIG) có liều dùng thấp hơn và thời gian tác dụng dài hơn so với SAT?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Tử vong trong nhiễm não mô cầu thể tối cấp chủ yếu là do xuất huyết dưới da quá nhiều gây sốc giảm thể tích với sốc nhiễm trùng đồng thời?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Nơi nào sau đây ít khi chảy máu trong các trường hợp tử vong do sốt dengue xuất huyết:
A. Dưới da
B. Niêm mạc ống tiêu hoá
C. Tổ chức dưới da
D. Não
-
Câu 8:
Về nguyên tắc điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đây không đúng?
A. Điều chỉnh, ngăn ngừa, chống mất nước và điện giải
B. Chống rối loạn thăng bằng kiềm toan
C. Điều trị nhiễm trùng ruột bằng kháng sinh
D. Bảo đảm dinh dưỡng đầy đủ trong và sau khi hết ỉa chảy
-
Câu 9:
Chăm sóc bệnh nhân có ban, ta cần phải:
A. Ðể bệnh nhân ở phòng kín, tránh gió
B. Ở phòng ánh sáng mở, tránh kích thích bệnh nhân
C. Các biện pháp trên đều đúng và cần thực hiện đồng thời
D. Tìm nguyên nhân và điều trị
-
Câu 10:
Trong các lục địa sau nơi nào bệnh sốt rét lưu hành dữ dội nhất?
A. Châu Á
B. Châu Phi
C. Châu Mỹ
D. Châu Âu
-
Câu 11:
Định nghĩa sốc nhiễm khuẩn là:
A. Biến chứng nặng của thiếu máu cơ tim
B. Vô niệu
C. Suy gan
D. Có đặc điểm lâm sàng là suy tuần hoàn cấp
-
Câu 12:
Để dự phòng viêm màng não do HI biện pháp nào tỏ ra hữu hiệu:
A. Tránh để trẻ nhiễm lạnh
B. Cắt Amygdales
C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng
D. Chủng ngừa HI cho trẻ dưới 5 tuổi
-
Câu 13:
Yếu tố nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất đối với tiên lượng của bệnh uốn ván:
A. Tần số cơn co giật
B. Có rối loạn TK thực vật
C. Tuổi của bệnh nhân
D. Chất lượng điều trị
-
Câu 14:
Trong viêm màng não mủ do phế cầu co diễn biến nặng, kháng sinh ưu tiên được chọn lựa là:
A. Ampicillin
B. Penicillin
C. Ceftriaxone
D. Rifampicin
-
Câu 15:
Virus nào sau đây tồn tại lâu trong cơ thể người mà ít khi biểu hiện bệnh:
A. Virus cúm gà
B. HIV/AIDS virus
C. Herpès virus
D. Virus gây bệnh viêm gan A
-
Câu 16:
Sốt dengue có sự hiện diện của giảm tiểu cầu trong máu?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 17:
Viêm màng não mủ do não mô cầu có thể phân biệt được với các vi khuẫn khác nhờ vào:
A. Bạch cầu đa nhân trung tính trong dịch não tủy rất nhiều so với các vi khuẫn khác
B. Đường dịch não tủy rất giảm, thậm chí chỉ còn vết
C. Luôn luôn có nhiễm trùng huyết và viêm màng não mủ đồng thời
D. Không thể phân biệt được với các vi khuẫn khác
-
Câu 18:
Các dấu hiệu nào sau đây có giá trị định hướng chẩn đoán thương hàn nhất ở thời kỳ khởi phát: Sốt
A. tăng dần + táo bón rồi đi lỏng
B. đột ngột + bạch cầu máu không tăng
C. tăng dần + khám lâm sàng không có dấu hiệu gì
D. đột ngột + bệnh nhân ở vùng bệnh lưu hành
-
Câu 19:
Với thể bệnh thương hàn không biến chứng, các kháng sinh mới có thể cắt sốt sớm nhất là:
A. 1 ngày
B. 2 ngày
C. 3 ngày
D. 4 ngày
-
Câu 20:
Để phòng chống lỵ trực khuẩn không được ăn các thức ăn chưa được nấu chín?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
Chẩn đoán xác định lỵ trực khuẩn dựa vào:
A. âm sàng + dịch tễ
B. Lâm sàng + công thức máu
C. Cấy phân + dịch tễ
D. Lâm sàng + cấy phân
-
Câu 22:
Phần lớn trường hợp viêm tuỵ do quai bị có thể kéo dài từ 2-3 tuần?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Sốc nhiễm khuẩn có thể xảy ra trong các trường hợp sau:
A. Sốc do giảm thể tích máu như do chảy máu sau chấn thương
B. Sốc do do trực khuẩn gram (-)
C. Sốc do thoát huyết tương do sốt xuất huyết, sốt mò nặng
D. Sốc do tiêu chảy nặng: Tả, nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do độc tố
-
Câu 24:
Đặc điểm nào sau đây không thuộc loét họng Duguet:
A. Loét trụ trước của màn hầu
B. Bệnh nhân không cảm thấy đau khi có loét
C. Loét Duguet có tính đối xứng
D. Loét Duguet kèm theo sưng hạch
-
Câu 25:
Chẩn đoán giai đoạn toàn phát nhiễm khuẩn huyết chủ yếu dựa vào dấu hiệu ổ nhiễm khuẩn tiên phát?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 26:
Đối tượng nào sau đây mắc bệnh thương hàn thường có bệnh cảnh dễ nhận diện hơn cả:
A. Phụ nữ có thai
B. Người lớn tuổi
C. Thanh niên
D. Trẻ em
-
Câu 27:
Điều trị nhọt tụ cầu ở da thông thường:
A. Sát trùng vùng da có thương tổn và làm vệ sinh
B. Làm sạch vết thương vùng da có thương tổn, nếu có nguy cơ tái đi tái lại nên dùng kháng sinh họ Cephalosporin thế hệ 1
C. Phải điều trị triệt để tránh biến chứng với Gentamycin + Peniciline
D. Cách ly và làm vệ sinh vùng thương tổn
-
Câu 28:
Hiện tượng mạch nhiệt phân ly là:
A. Ðặc trưng cho bệnh thương hàn
B. Ðặc trưng chỉ cho thương hàn do Samonella typhi
C. Không nhất thiết là do thương hàn
D. Chỉ đúng ở giai đoạn đầu của bệnh thương hàn
-
Câu 29:
Chúng ta có thể tìm được não mô cầu trong bối cảnh nhiễm trùng huyết khi:
A. Cấy máu
B. Cấy bệnh phẩm ở những mảng họai tử ở ban xuất huyết
C. Dịch não tủy nếu có viêm màng não đi kèm
D. Bất cứ dịch nào của cơ thể
-
Câu 30:
Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp trong điều trị sốt rét ác tính não?
A. Phải làm giảm và diệt KSTSR càng sớm càng tốt
B. Chăm sóc và theo dõi như một cấp cứu nội khoa
C. Không dùng corticoid
D. Truyền máu cấp cứu vì có hiện tượng tán huyết cấp tính
-
Câu 31:
Phòng bệnh HIV lây qua đường tình dục là:
A. Chung thuỷ, chỉ quan hệ tình dục với một người
B. Không quan hệ tình dục
C. Không quan hệ tình dục khi có nhiễm một bệnh STD khác
D. Tình dục an toàn
-
Câu 32:
Ban thuỷ đậu thường có đặc tính, ngoại trừ:
A. Lan toả toàn thân
B. Hay gặp ở trẻ em
C. Không mọc cùng một lần, nên có nhiều tuổi ban khác nhau trên da
D. Theo thiết đoạn phân bố thần kinh
-
Câu 33:
Trong sốt dengue xuất huyết nếu có dịch màng bụng thì protid máu giảm?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 34:
Ban do não mô cầu có các tính chất sau, ngoại trừ:
A. Báo hiệu một nhiễm khuẫn huyết nặng nếu lan nhanh
B. Nếu không có viêm màng não, ở trẻ con, tiến triển nhanh các ban có tiên lượng nặng hơn
C. Thường có kèm theo triệu chứng viêm màng não mủ
D. Ban thường kèm theo ngứa
-
Câu 35:
Biểu hiện của cúm ác tính là:
A. Suy hô hấp cấp, suy tim trái, suy giảm miễn dịch
B. Suy thận, suy gan, suy tim phải
C. Suy hô hấp cấp, suy tim phải, rối loạn ý thức
D. Viêm cơ tim, mờ lan toả hai phổi