1350 Câu trắc nghiệm môn Sinh học đại cương
Mời các bạn cùng tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học đại cương có đáp án. Nội dung của câu hỏi bao gồm: Sinh học tế bào; Sinh học cơ thể; Nguồn gốc sự sống và đa dạng sinh học; Năng lượng sinh học và trao đổi chất trong tế bào;.. . Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Một tế bào có 2n = 24, đang thực hiện giảm phân ở kỳ cuối I. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con?
A. 12 NST đơn
B. 12 NST kép.
C. 24 NST đơn.
D. 24 NST kép
-
Câu 2:
Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình giảm phân II là:
A. n NST đơn
B. n NST kép
C. 2n NST đơn
D. 2n NST kép
-
Câu 3:
Số NST trong tế bào ở kỳ cuối của quá trình giảm phân I là:
A. n NST đơn
B. n NST kép
C. 2n NST đơn
D. 2n NST kép
-
Câu 4:
Dị hóa là gì?
A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. Quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản
D. Quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản
-
Câu 5:
Đồng hoá là?
A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đơn giản từ các chất phức tạp
D. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
-
Câu 6:
Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Lưới nội chất
B. Màng sinh chất
C. Vỏ nhày
D. Lông và roi.
-
Câu 7:
Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào
A. Dịch nhân.
B. Nhân con.
C. Bộ máy Golgi.
D. Chất nhiễm sắc.
-
Câu 8:
Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào?
A. Vi khuẩn
B. Nấm
C. Động vật.
D. Thực vật.
-
Câu 9:
Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào?
A. Lông hút của rễ cây.
B. Đỉnh sinh trưởng.
C. Lá cây
D. Cánh hoa.
-
Câu 10:
Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ty thể nhất là tế bào?
A. Cơ tim.
B. Hồng cầu.
C. Biểu bì.
D. Xương.
-
Câu 11:
Trong tế bào, bào quan có kích thước nhỏ nhất là?
A. Ty thể
B. Ribosome.
C. Lạp thể
D. Trung thể.
-
Câu 12:
Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là?
A. Hồng cầu
B. Biểu bì da
C. Bạch cầu
D. Cơ
-
Câu 13:
Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là?
A. Ribosome.
B. Lưới nội chất
C. Bộ máy Golgi.
D. Ty thể.
-
Câu 14:
Ở người, loại tế bào có nhiều lizosome nhất là?
A. Bạch cầu
B. Thần kinh
C. Cơ tim.
D. Hồng cầu.
-
Câu 15:
Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm?
A. nhân, ribosome, lizoxome.
B. nhân, ti thể, lục lạp.
C. ribosome, ti thể, lục lạp.
D. lizoxome, ti thể, peroxixome.
-
Câu 16:
Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là?
A. lizoxome
B. peroxixome
C. glioxixome
D. ribosome
-
Câu 17:
Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là?
A. Lưới nội chất.
B. Ribosome.
C. Lizoxome
D. Ty thể.
-
Câu 18:
Chức năng của bộ máy Golgi?
A. Bao gói các sản phẩm của tế bào.
B. Gắn thêm đường vào prôtêin.
C. Tổng hợp lipid.
D. Tổng hợp một số hoocmôn
-
Câu 19:
Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là gì?
A. Peptidoglican
B. Photphotlipid.
C. Xenlulozo
D. Kitin
-
Câu 20:
Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất?
A. Tế bào gan
B. Tế bào bạch cầu.
C. Tế bào biểu bì.
D. Tế bào cơ.
-
Câu 21:
Ở một loài động vật, xét 100 tinh bào bậc 1 có 2 cặp nhiễm sắc thể ký hiệu AaBb. Trong quá trình giảm phân của các tinh bào trên có 98 tinh bào giảm phân bình thường còn 2 tinh bào giảm phân không bình thường (rối loạn lần giảm phân 1 ở cặp nhiễm sắc thể Aa, giảm phân 2 bình thường, cặp Bb giảm phân bình thường. Tỉ lệ tinh trùng ab?
A. 0,245
B. 0,2401
C. 0,05
D. 0,2499
-
Câu 22:
Ở loài ong mật 2n=32. Một ong chúa đẻ 1 số trứng, gồm trứng được thụ tinh và trứng không thụ tinh. Có 80% trứng thụ tinh nở thành ong thợ, 25% trứng không thụ tinh nở thành ong đực. Các trứng nở thành ong thợ và ong đực chứa 45024 nhiễm sắc thể. Biết rằng số ong đực con bằng 1% số ong thợ con. Xác định tổng số trứng mà ong chúa đã đẻ ra?
A. 1123 trứng
B. 1806 trứng
C. 1754 trứng
D. 1176 trứng
-
Câu 23:
Virus gây bệnh đốm khoai tây có dạng:
A. Dạng cầu
B. Dạng que
C. Dạng khối
D. Dạng nòng nọc
-
Câu 24:
Tế bào sơ hạch là tế bào:
A. Không có nhân nhưng có các bào quan co màng
B. Không có màng nhân nhưng có các bào quan có màng.
C. Có màng nhân và có các bào quan có màng.
D. Không có màng nhân và không có các bào quan có màng.
-
Câu 25:
Sự xâm nhập và nhân lên của thể thực khuẩn được chia làm mấy giai đoạn?
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
-
Câu 26:
Trong tế bào, cấu trúc không chứa acid nucleic?
A. Ty thể
B. Lạp thể.
C. Nhân
D. Lưới nội chất trơn
-
Câu 27:
Bào quan nào sau đây có chức năng tiêu hóa nội bào?
A. Ribosome
B. Tiêu thể
C. Lục lạp.
D. Bộ máy Golgi
-
Câu 28:
Ty thể khác với nhân ở đặc điểm nào?
A. Không chứa thông tin di truyền.
B. Có màng trong gấp nếp
C. Được bao bởi hai màng cơ bản.
D. Co trong tế bào sơ hạch.
-
Câu 29:
Yếu tố chính qui định kích thước của tế bào là?
A. Nồng độ của dịch bào
B. Nhu cầu về năng lượng của tế bào
C. Thành phần của màng nguyên sinh.
D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào
-
Câu 30:
Trong tế bào, bào quan có hai lớp màng:
A. Nhân, ribosome, lizosome
B. Nhân, ty thể, lạp thể.
C. Ribosome, ty thể, lạp thể.
D. Ribosome, ty thể, peroxisome