1350 Câu trắc nghiệm môn Sinh học đại cương
Mời các bạn cùng tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học đại cương có đáp án. Nội dung của câu hỏi bao gồm: Sinh học tế bào; Sinh học cơ thể; Nguồn gốc sự sống và đa dạng sinh học; Năng lượng sinh học và trao đổi chất trong tế bào;.. . Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chuỗi truyền êlectron hô hấp diễn ra ở?
A. Màng trong của ti thể.
B. Màng ngoài của ti thể.
C. Màng lưới nội chất trơn.
D. Màng lưới nội chất hạt.
-
Câu 2:
Trong pha sáng của quang hợp năng lượng ánh sáng có tác dụng?
A. Kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quỹ đạo
B. Quang phân li nước tạo các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất.
C. Giải phóng O2
D. Cả A, B và C
-
Câu 3:
Oxi được giải phóng trong pha nào?
A. Pha tối nhờ quá trình phân li nước
B. Pha sáng nhờ quá trình phân li nước
C. Pha tối nhờ quá trình phân li CO2
D. Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.
-
Câu 4:
Sự phối hợp giữa PSI và PSII là cần thiết để
A. Tổng hợp ATP
B. Khử NADP+.
C. Thực hiện phốt pho rin hoá vòng.
D. Oxi hoá trung tâm phản ứng của PSI.
-
Câu 5:
Pha tối của quang hợp còn được gọi là?
A. Pha sáng của quang hợp
B. Quá trình cố định CO2
C. Quá trình chuyển hoá năng lượng.
D. Quá trình tổng hợp cacbonhidrat.
-
Câu 6:
Sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp là?
A. Đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
B. Sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu của quá trình hô hấp.
C. Quang hợp là quá trình tổng hợp, thu năng lượng, tổng hợp còn hô hấp là quá trình phân giải, thải năng lượng.
D. Cả A, B, C
-
Câu 7:
Tại sao hô hấp kị khí giải phóng rất ít ATP nhưng lại được chọn lọc tự nhiên duy trì ở các tế bào cơ của người, vốn là loại tế bào cần nhiều ATP?
A. Vì nó không tiêu tốn oxi
B. Vì nó làm tế bào hô hấp dễ dàng
C. Vì nó giúp cho tế bào có thể cử động khi hô hấp
D. Vì nó tạo năng lượng cho tế bào cơ hoạt động
-
Câu 8:
Để tổng hợp một phân tử glucozo, chu trình Canvin cần sử dụng bao nhiêu CO2, ATP và NADPH?
A. 6 phân tử CO2, 18 phân tử ATP và 10 phân tử NADPH
B. 8 phân tử CO2, 18 phân tử ATP và 12 phân tử NADPH
C. 6 phân tử CO2, 18 phân tử ATP và 12 phân tử NADPH
D. 8 phân tử CO2, 18 phân tử ATP và 10 phân tử NADPH
-
Câu 9:
Người ta thực hiện một thí nghiệm sau: phá vỏ thành tế bào cầu khuẩn, trực khuẩn, phẩy khuẩn. Sau đó cho chúng phát triển trong môi trường đẳng trương. Xác định hình dạng các các loại vi khuẩn trên?
A. Hình thoi
B. Hình que
C. Hình cầu
D. Hình tròn
-
Câu 10:
Tế bào vi khuẩn không có ti thể vậy chúng tạo ra năng lượng từ bộ phận nào trong tế bào?
A. Nhờ chất tế bào trong vi khuẩn
B. Nhờ sự hấp thụ ánh sáng của vi khuẩn
C. Nhờ quá trình trao đổi chất biệt lập của chúng
D. Nhờ các emzyme hô hấp nằm trên màng sinh chất
-
Câu 11:
Màng trong ti thể co chức năng tương đương với cấu trúc nào của lục lạp?
A. Màng thilakoid ở lục lạp
B. Màng sinh chất
C. Màng nhân
D. Màng phospholipid kép
-
Câu 12:
Trong tế bào có một bào quan được ví như “hệ thống sông ngòi, kênh rạch trên đồng ruộng”. Đó là tế bào gì?
A. Bộ máy Golgi
B. Lưới nội chất
C. Màng sinh chất
D. Lục lạp
-
Câu 13:
Emzyme có đặc tính nào sau đây?
A. Hoạt tính yếu
B. Tính đa dạng
C. Tính bền với nhiệt độ cao
D. Tính chuyên hóa cao
-
Câu 14:
Enzyme một thành phần có chứa?
A. Amino acid
B. Protein phức tạp
C. Coenzyme
D. Lipid
-
Câu 15:
Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzyme, thì điều nào sau đây là đúng?
A. Hoạt tính enzyme tăng theo sự tăng nhiệt độ
B. Hoạt tính enzyme giảm theo sự tăng nhiệt độ
C. Nhiệt độ tăng không thay đổi hoạt tính enzyme
D. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzyme
-
Câu 16:
Khi môi trường có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ tối ưu của enzyme, thì điều nào sau đây là đúng?
A. Hoạt tính enzyme tăng theo sự tăng nhiệt độ
B. Hoạt tính enzyme giảm theo sự tăng nhiệt độ
C. Nhiệt độ tăng không thay đổi hoạt tính enzyme
D. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzyme
-
Câu 17:
Trong điều kiện có O2, để phân giải một phân tử glucose tế bào cần bao nhiêu phân tử NAD+ và FAD?
A. 10 – 2
B. 2 – 10
C. 8 – 16
D. 16 – 8
-
Câu 18:
Chọn phát biểu đúng:
A. Ribosome 70S chỉ có ở tế bào vi khuẩn
B. Xenlulozo và tinh bột đều được cấu tạo từ đơn phân glucose nhưng xenlulozo bền hơn tinh bột
C. Tất cả các tế bào sinh dưỡng đều có bộ NST là 2n
D. Vai trò của NADH trong hô hấp hiếu khí và lên men là như nhau
-
Câu 19:
Vì sao tế bào thực vật không dự trữ glucose mà dự trữ tinh bột?
A. Tinh bột không tan trong nước, khó bị oxi hóa, không tạo áp suất thẩm thấu.
B. Glucose không tan trong nước, khó bị oxi hóa, không tạo áp suất thẩm thấu.
C. Glucose tan trong nước, không tạo áp suất thẩm thấu, dễ bị oxi hóa.
D. Tinh bột tan trong nước, tạo áp suất thẩm thấu, dễ bị oxi hóa
-
Câu 20:
Trong quá trình hô hấp có 7 phân tử glucose phân giải. Tính số NADH và FADH2?
A. 70 – 14
B. 14 – 70
C. 56 – 104
D. 104 – 56
-
Câu 21:
Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Tất cả tế bào thực vật đều có màng sinh chất, tế bào chất, trung thể và nhân
B. Tất cả các tế bào sinh dưỡng có bộ NST là 2n
C. Sự lên men rượu và lên men lactic đều có các phản ứng oxi hóa khử
D. Mỗi tế bào đều có màng sinh chất, tế bào chất và nhân
-
Câu 22:
Phần lớn enzyme trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở giá trị PH là?
A. Từ 2 – 3
B. Từ 4 – 5
C. Từ 6 – 8
D. Trên 8
-
Câu 23:
Câu nào dưới đây trình bày đúng về lạp thể?
A. Có trong tế bào vi khuẩn
B. Chúng có vai trò trong hô hấp tế bào
C. Chúng có một lớp màng
D. Chúng có nhiều lớp màng và chức năng khác nhau
-
Câu 24:
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hoạt tinh của enzyme?
A. Nhiệt độ, độ PH
B. Độ PH, nồng độ enzyme
C. Nồng độ enzyme, cơ chất
D. Nhiệt độ, độ PH, nồng đọ enzyme và cơ chất
-
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sự đường phân có thể xảy ra khi có hoặc không có oxygen
B. Sự đường phân xảy ra trong ti thể
C. Sự đường phân là giai đoạn đầu tiên trong cả hô hấp kị khí và hiếu khí
D. Sự đường phân tạo ra 4 ATP, 2 NADH và 2 acid pyruvic
-
Câu 26:
Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là?
A. Oxygen
B. ATP, NADPH
C. Carbonic
D. Cả A, B và C
-
Câu 27:
Sự hô hấp diễn ra trong ti thể tạo ra sản phẩm cuối cùng là:
A. 34 ATP
B. 37 ATP
C. 36 ATP
D. 38 ATP
-
Câu 28:
Một chu trình Krebs (acid citric) có thể tạo ra?
A. 2 NADH, 2 FADH, 2 ATP
B. 3 NADH, 1 FADH, 1 ATP
C. 3 NADH, 2 FADH, 2 ATP
D. 3 NADH, 1 FADH, 2 ATP
-
Câu 29:
Pha tối trong quang hợp xảy ra?
A. Không cần ánh sáng nhƣng phải xảy ra sau pha sáng
B. Vào cả ban ngày và ban đêm
C. Vào ban đêm
D. Vào ban ngày
-
Câu 30:
Chu trình Calvin Benson xảy ra:
A. Trên màng Thylakoid
B. Trong stroma
C. Trong nhân tế bào
D. Trong xoang thylakoid