1350 Câu trắc nghiệm môn Sinh học đại cương
Mời các bạn cùng tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học đại cương có đáp án. Nội dung của câu hỏi bao gồm: Sinh học tế bào; Sinh học cơ thể; Nguồn gốc sự sống và đa dạng sinh học; Năng lượng sinh học và trao đổi chất trong tế bào;.. . Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Bào quan cần cho phân bào là:
A. trung thể
B. gốc lông
C. trung tử
D. ống siêu vi
-
Câu 2:
Các bào quan sau:
1. ribosom
2. RER
3. Golgi
4. ty thể
5. lạp thể
6. SER
7. tiêu thể
8. peroxysom
Bào quan có chức năng tham gia chuyển hoá năng lượng của tế bào là:
A. 1, 2, 3
B. 3, 4, 5
C. 6, 7, 8
D. 4 và 5
-
Câu 3:
Nội dung không đúng với tiêu thể:
A. Chứa hệ men thuỷ phân axit
B. Thực hiện chức năng hô hấp của tế bào
C. Chỉ hoạt động khi đủ cơ chất, đủ nước và pH=5
D. Đảm nhận chức năng tiêu hoá của tế bào động vật
-
Câu 4:
Các bào quan sau:
1. ribosom
2. RER
3. Golgi
4. ty thể
5. lạp thể
6. SER
7. tiêu thể
8.peroxysom
Bào quan có chức năng giải độc của TB là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 3, 4, 5, 6
C. 3, 6, 7, 8
D. 2, 3, 6,7
-
Câu 5:
Bào quan nào tạo thể đỉnh của đầu tinh trùng người:
A. ty thể
B. sợi actin
C. golgi
D. trung thể
-
Câu 6:
ADN nằm chủ yếu ở đâu trong tế bào:
A. NST
B. Lạp thể
C. Ty thể
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 7:
Lưới nội sinh chất nhẵn không có:
A. Trên màng lưới có bơm Ca++ ATPase
B. Khi Ca được đưa vào lòng lưới thì cơ duỗi
C. Lưới phát triển tế bào cơ
D. Thực hiện chức, năng tổng hợp các protêin tiết
-
Câu 8:
Bào quan nào tham gia tạo cổ của tinh trùng người:
A. ty thể
B. sợi actin
C. Golgi
D. trung thể
-
Câu 9:
Bào quan nào tham gia tạo đuôi của tinh trùng người:
A. ty thể
B. sợi actin
C. golgi
D. trung thể
-
Câu 10:
Protein màng có chức năng tạo tính bám dính là:
A. Band3
B. Glycophirin
C. Gối màng
D. Fibronectin
-
Câu 11:
Đối mã có trong cấu trúc:
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
-
Câu 12:
Kí hiệu RER là của bào quan:
A. golgi
B. lưới có hạt
C. lưới không hạt
D. tiêu thể
-
Câu 13:
Kí hiệu Lyzosom là của bào quan:
A. golgi
B. lưới có hạt
C. lưới không hạt
D. tiêu thể
-
Câu 14:
Kí hiệu SER là của bào quan:
A. golgi
B. lưới có hạt
C. lưới không hạt
D. tiêu thể
-
Câu 15:
Nguvên lý di truvển nào cho phép dự đoán được xác suất người màng gen ở thế hệ sau:
A. di truyền đơn gen do 2 alen
B. di truyền đa gen
C. di truyền đa nhân tố
D. di truyền đa alen
-
Câu 16:
Thể AA và Aa có cùng kiểu hình trong trường hợp di truyền:
A. Trội không hoàn toàn
B. Trội hoàn toàn
C. Đồng trội
D. Di truyền 2 alen
-
Câu 17:
Mã di truyền có ở trong:
A. ADN, mARN
B. ADN, mARN, tARN
C. ADN, rARN
D. mARN, tARN
-
Câu 18:
Nội dung không đúng là:
A. Khí nuôi E.coli trong môi trường có đường lactose thì Men β Galactozidase không được tổng hợp
B. Lactose đóng vai trò chất cảm ứng để tổng hợp men
C. Khi nuôi E.coli trong môi trường không có tryptophan thì Men Tryptophansynterase được tổng hợp
D. Gen R có chức năng tổng hợp chất kìm hãm hay chất hoạt hoá
-
Câu 19:
Thành phần cấu trúc của một Operon ở trên giới prokaryota gồm:
A. Gen điều chỉnh, vùng khởi đầu và gen cấu trúc
B. Vùng khởi đầu, vị tri vận hành và gen cấu trúc
C. Gen điều chỉnh, vị trí vận hành và gen cấu trúc
D. Vùng khởi đầu, gen cấu trúc và trình tự các nucleotit
-
Câu 20:
Khi Nuôi E. Coli trong môi trường có đường lactose, ngoại trừ:
A. Gen câu trúc sao mã ra mARN ra mARN tương ứng
B. Lactose là tác nhân kích thích tổng hợp men
C. Men β Galactozidase được tổng hợp
D. Chất kìm hãm hoạt động được tổng hợp
-
Câu 21:
Thành phần không thuộc cấu trúc Operon là:
A. gen cấu trúc
B. vùng khởi đầu
C. vị trí vận hành
D. gen điều chỉnh
-
Câu 22:
Kí hiệu Re là chỉ gen nào sau đây:
A. gen cấu trúc
B. vị trí vận hành
C. gen điều chỉnh
D. vùng khởi đầu
-
Câu 23:
Chức năng của gen Re là:
A. quy định cấu trúc một loại protein
B. tổng hợp chất A hay chất R hoạt động hay không hoạt động
C. nhận diện men ARN polymerase
D. liên kết với chất
-
Câu 24:
Chức năng của gen O là:
A. quy định cấu trúc một loại protein
B. tổng hợp chất A hay chất R hoạt động hay không hoạt động
C. nhận diện men ARN polymerase
D. liên kết với chất A hay chất R
-
Câu 25:
Chức năng nhận diện men ARNpolimerase thuộc về thành phần cấu trúc:
A. gen cấu trúc
B. do trình tự các nucleotit thuộc vùng khởi đầu
C. do vị trí vận hành
D. do mã mở đầu trong gen cấu trúc
-
Câu 26:
Trong cơ chế kích thích tổng hợp men không có:
A. thì gen cấu trúc sao mã và enzym được tổng hợp
B. gen điều chỉnh tổng hợp nên chất kìm hãm hoạt động
C. gen điều chỉnh tổng hợp nên chất hoạt hoá hoạt động
D. operon mở nên gen cấu trúc sao mã
-
Câu 27:
Trong cơ chế kìm hãm tổng hợp men không có:
A. Thì gen cấu trúc sao mã và enzym được tổng hợp
B. Gen điểu chỉnh tổng hợp nên chất kìm hãm hoạt động
C. Gen điều chỉnh tổng hợp nên chất hoạt hoá không hoạt động
D. Trình tự nucleotit ở vùng khởi đầu không nhận diện được men ARNpolimerase
-
Câu 28:
Các cơ chế xác định giới tính cơ bản ở người:
A. do nhiễm sắc thể giới tính
B. đơn tính sinh
C. do môi trường
D. do gen phù trợ
-
Câu 29:
Đặc điểm nào có trong vận chuyển ẩm thực bào qua màng tế bào:
A. cần tiêu tốn năng lượng
B. màng tế bào không tạo túi
C. màng tế bào tạo túi
D. vận chuyển các chất hoà tan phân tử nhỏ
-
Câu 30:
Môi trường ưu trương là:
A. Nồng độ chất hoà tan của môi trường > nồng độ chất hoà tan bào tương
B. Nồng độ chất hoà tan của môi trường < nồng độ chất hoà tan bào tương
C. Nồng độ chất hoà tan của môi trường = nồng độ chất hoà tan bào tương
D. Dung dịch keo