1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền
Sưu tầm và chia sẻ 1000 câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức Dược học cổ truyền, Châm cứu, Dưỡng sinh, Bệnh học,…... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Huyệt Thận du chủ trị:
A. Trị dạ dày đau, dạ dày viêm
B. Trị các bệnh về mắt mạn tính, mộng thịt ở mắt
C. Trị Thận viêm, tiểu dầm
D. Trị lưng đau, các cơ vùng lưng co giật
-
Câu 2:
Vị trí huyệt Trật biên:
A. Ngang lỗ xương cùng thứ 4, cách Đốc Mạch 3 thốn
B. Ở chỗ lõm sau hậu môn và trước đầu xương cụt 0,3 thốn
C. Dưới gai sống thắt lưng 4, đo ngang ra 1,5 thốn, ngang huyệt Yêu Dương Quan
D. Dưới gai sống thắt lưng 2, đo ngang ra 1,5 thốn
-
Câu 3:
Huyệt Trường cường chủ trị:
A. Trị trực tràng sa, trĩ
B. Trị vùng thắt lưng cùng đau nhức, liệt chi dưới
C. Trị Cảm mạo, phế Quản viêm
D. Trị thần kinh tọa đau, chi dưới liệt và tê đau
-
Câu 4:
Huyệt Kiên tỉnh thuộc đường kinh nào?
A. Bàng quang
B. Tiểu trường
C. Đại trưởng
D. Đởm
-
Câu 5:
Huyệt Thiên tỉnh chủ trị:
A. Trị cánh tay và vai đau
B. Trị khớp khuỷu tay và tổ chức phầm mềm quanh khớp bị viêm
C. Trị ngón tay đau, ngón tay tê
D. Trị bả vai đau, cánh tay đau
-
Câu 6:
Huyệt Ngoại quan chủ trị:
A. Trị quanh khớp vai và tổ chức phần mềm quanh khớp vai đau.
B. Trị khớp cổ tay và tổ chức mềm chung quanh viêm
C. Trị chi trên liệt, thần kinh gian sườn đau
D. Trị ngực đau, lưng và vai đau
-
Câu 7:
Huyệt Giản sử thuộc đường kinh nào?
A. Phế
B. Thận
C. Can
D. Tâm bào
-
Câu 8:
Huyệt Lương khâu chủ trị:
A. Trị khớp gối viêm, bệnh thuộc tổ chức phần mềm quanh khớp gối
B. Trị ho đờm, chóng mặt
C. Khớp gối viêm, tuyến vú viêm
D. Trị dạ dày đau, nôn mửa
-
Câu 9:
Huyệt Thừa phù có tác dụng:
A. Trị thần kinh tọa đau, chi dưới liệt
B. Trị kinh nguyệt không đều, tử cung xuất huyết
C. Trị khớp gối viêm, kinh nguyệt không đều
D. Trị bụng đau, tiêu chảy
-
Câu 10:
Huyệt Chí âm thuộc đường kinh nào?
A. Tỳ
B. Vị
C. Bàng quang
D. Thận
-
Câu 11:
Có mấy tư thế ngồi khi châm:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 12:
Có mấy tư thế nằm khi châm cứu:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 13:
Thốn phân đoạn còn gọi là gì?
A. Thốn F
B. Thốn B
C. Thốn C
D. Thốn A
-
Câu 14:
Dựa vào số thốn theo tài liệu cổ thì giữa hai góc tóc trán bao nhiêu thốn:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 15:
Dựa vào số thốn theo tài liệu cổ thì góc hai cung sườn đến rốn bao nhiêu thốn:
A. 3
B. 8
C. 9
D. 12
-
Câu 16:
Dựa vào số thốn theo tài liệu cổ thì giữa rốn đến bờ trên xương vệ bao nhiêu thốn:
A. 6,5
B. 5
C. 3
D. 7
-
Câu 17:
Dựa vào số thốn hiện nay từ mấu chuyển lớn đến ngay khớp gối là bao nhiêu thốn:
A. 9
B. 12,5
C. 19
D. 16
-
Câu 18:
Dựa vào số thốn hiện nay từ nếp gấp khuỷu tay đến nếp gấp cổ tay là bao nhiêu thốn:
A. 12
B. 12,5
C. 13
D. 16
-
Câu 19:
Các tai biến khi châm. Chọn câu sai:
A. Kim bị vít chặt không rút ra được
B. Say kim
C. Đắc khí
D. a và b đúng
-
Câu 20:
Ngoài sử dụng điếu ngải và mồi ngải để cứu các thầy thuốc ngày nay còn sử dụng phương tiện gì để cứu ấm:
A. Đèn hồng ngoại
B. Đèn tử ngoại
C. Bóng đèn tròn dân dụng
D. Tất cả đúng
-
Câu 21:
Cách cứu nào sau đây được xem là cứu bằng điếu ngải trực tiếp:
A. Cứu điếu ngải để yên
B. Cứu xoay tròn
C. Cứu điếu ngải lên xuống
D. Tất cả đúng
-
Câu 22:
Các bệnh lý nào sau đây được chỉ định cứu:
A. Các bệnh lý hoặc rối loạn thuộc thể "Hàn" theo Đông y
B. Các bệnh lý hoặc rối loạn thuộc thể "Nhiệt" của Đông y
C. A và B đúng
D. A và B sai
-
Câu 23:
Tác dụng của xoa bóp đối với hệ thần kinh, nếu kích thích nhẹ sẽ:
A. Hưng phấn
B. Ức chế
C. A và B đúng
D. A và B sai
-
Câu 24:
Xoa bóp có thể làm cho nhiệt độ của da:
A. Tăng
B. Giảm
C. Bình thường
D. B và C đúng
-
Câu 25:
Tác dụng của xoa bóp đối với quá trình trao đổi chất, khi xoa bóp toàn thân có thể tăng nhu cầu về dưỡng khí bao nhiêu %:
A. 1 – 3%
B. 4 -7%
C. 5 -10%
D. 6 -12%
-
Câu 26:
Thường làm chậm rãi, nhẹ nhàng, thuận đường kinh. Có tác dụng:
A. Bổ
B. Tả
C. Bình
D. a và b đúng
-
Câu 27:
Tác dụng của xoa:
A. Lý khí
B. Hòa trung
C. Thông khí huyết
D. Tất cả đúng
-
Câu 28:
Tác dụng của miết. Chọn câu sai:
A. Khai khiếu, trấn tĩnh
B. Bình can giáng hỏa
C. Khu phong thanh nhiệt
D. Trẻ em ăn không tiêu
-
Câu 29:
Cách chữa xoa bóp điều trị đau đầu:
A. Xoa bóp vùng đầu
B. Nếu do ngoại cảm thêm xoa bóp cổ gáy
C. Nếu do nội thương (tâm căn suy nhược): thêm xoa bóp lưng
D. Tất cả đúng
-
Câu 30:
Xoa bóp điều trị đau lưng dùng huyệt nào sau đây:
A. Đại trữ, Phế du, Cách du
B. Thận du, Mệnh môn
C. A và B đúng
D. A và B sai