1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền
Sưu tầm và chia sẻ 1000 câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức Dược học cổ truyền, Châm cứu, Dưỡng sinh, Bệnh học,…... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Dựa vào bảng quy loại ngũ hành trong cơ thể và ngoài tự nhiên thì Đởm thuộc:
A. Mộc
B. Hỏa
C. Thổ
D. Thủy
-
Câu 2:
Dựa vào bảng quy loại ngũ hành trong cơ thể và ngoài tự nhiên thì Đại trường thuộc:
A. Hỏa
B. Thổ
C. Kim
D. Mộc
-
Câu 3:
Trong cơ thể người có tạng nào sau đây?
A. Tâm, Can
B. Tỳ, Phế, Thận
C. Đởm, Bàng quang
D. A và B đúng
-
Câu 4:
Trong cơ thể người có phủ nào sau đây?
A. Tỳ, Vị
B. Tam tiêu, Bàng quang
C. Can, Tâm
D. Phế, Tam tiêu
-
Câu 5:
Phủ có chức năng gì?
A. Chuyển hoá và tàng trữ tinh, khí, thần, huyết, tân, dịch
B. Thu nạp, tiêu hoá, hấp thụ, chuyển vận các chất từ đồ ăn uống và bài tiết các chất cặn bã của cơ thể ra ngoài
C. A và B đúng
D. A và B sai
-
Câu 6:
Tạng nào đứng đầu trong các tạng:
A. Tỳ
B. Can
C. Tâm
D. Thận
-
Câu 7:
Vì sao gọi là Tâm tàng thần:
A. Vì Tâm là nơi cư trú của Thần
B. Vì Tâm là nơi phân hủy của Thần
C. Vì Tâm là nơi thúc đẩy huyết dịch lưu hành
D. A và C đúng
-
Câu 8:
Tạng Tâm có quan hệ biểu lý với tạng nào?
A. Đại trường
B. Bàng quang
C. Tiểu trường
D. Đởm
-
Câu 9:
Tâm hỏa sẽ sinh:
A. Phế kim
B. Thận thủy
C. Tỳ thổ
D. Can mộc
-
Câu 10:
Lúc nghỉ ngơi, máu được tàng trữ ở:
A. Can
B. Tâm
C. Tỳ
D. Thận
-
Câu 11:
Can mộc sẽ khắc:
A. Tâm hỏa
B. Tỳ thổ
C. Thận thủy
D. Phế kim
-
Câu 12:
Can có quan hệ biểu lý với:
A. Đởm
B. Bàng quang
C. Tâm bào
D. Tiểu trường
-
Câu 13:
Tỳ khai khiếu:
A. Miệng
B. Tai
C. Mắt
D. Lưỡi
-
Câu 14:
Tỳ vinh nhuận ở:
A. Miệng
B. Môi
C. Móng tay
D. Móng chân
-
Câu 15:
Tỳ có quan hệ biểu lý với:
A. Đởm
B. Vị.
C. Đại trường
D. Bàng quang
-
Câu 16:
Tỳ thổ khắc:
A. Thận thủy
B. Phế kim
C. Tâm hỏa
D. Can mộc
-
Câu 17:
Tỳ thổ sinh là gì?
A. Tâm hỏa
B. Thận thủy
C. Phế kim
D. Can mộc
-
Câu 18:
Tạng Phế chủ về:
A. Chủ huyết
B. Thống huyết
C. Chủ hô hấp, chủ khí
D. Tất cả đúng
-
Câu 19:
Phế khai khiếu:
A. Miệng
B. Tai
C. Lưỡi
D. Mũi
-
Câu 20:
Phế quan hệ biểu lý với:
A. Tiểu trường
B. Đại trường
C. Bàng quang
D. Thận
-
Câu 21:
Tạng phế sinh:
A. Thận thủy
B. Tâm hỏa
C. Can mộc
D. Tỳ thổ
-
Câu 22:
Tạng phế khắc:
A. Tâm hỏa
B. Tỳ thổ
C. Can mộc
D. Thận thủy
-
Câu 23:
Chức năng của Thận:
A. Chủ về tàng tinh, chủ cốt tuỷ
B. Chủ về sinh dục và phát dục của cơ thể
C. Chủ nạp khí, chủ thuỷ
D. Tất cả đúng
-
Câu 24:
Thận khai khiếu ra:
A. Tai
B. Mắt
C. Tiền âm, hậu âm
D. A và C đúng
-
Câu 25:
Thận tinh còn gọi là gì?
A. Thận dương
B. Nguyên dương, chân dương
C. Mệnh môn hoả
D. Tất cả đúng
-
Câu 26:
Thận có quan hệ biểu lý với:
A. Đởm
B. Vị
C. Bàng quang
D. Tam tiêu
-
Câu 27:
Nguyên nhân gây bệnh bên ngoài bao gồm:
A. Phong, hàn
B. Thử, thấp
C. Táo, hỏa
D. Tất cả đúng
-
Câu 28:
Khi tình chí bị kích động, tạng phủ sẽ biến hóa ra thất tình. Can sinh ra:
A. Lo
B. Sợ
C. Giận dữ
D. Nghĩ
-
Câu 29:
Khi tình chí bị kích động, tạng phủ sẽ biến hóa ra thất tình. Tâm sinh ra:
A. Vui mừng
B. Giận dữ
C. Nghĩ
D. Lo
-
Câu 30:
Khi thất tình gây tổn thương tinh, khí, huyết của cơ thể. Nếu buồn quá sẽ hại:
A. Can
B. Tâm
C. Thận
D. Phế