1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật, bao gồm các kiến thức về Đại cương vi khuẩn, di truyền vi khuẩn, vi khuẩn pseudomonas, hệ vi khuẩn thường trú, đại cương virus, các virus viêm gan, human papilloma virus, .... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Virus Coxsackie có cấu trúc:
A. Màng bọc không có chứa lipid.
B. Vỏ có 32 - 36 capsomere.
C. Nhân chứa RNA.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 2:
Trên thạch máu, Streptococcus pneumoniae gây:
A. Tiêu huyết α
B. Tiêu huyết β
C. Tiêu huyết γ
D. Tiêu huyết δ
-
Câu 3:
Phế cầu (Pneumococci) mọc tốt trong điều kiện khí trường có:
A. 10% CO
B. 10% CO2
C. 10% O2
D. 10% N2
-
Câu 4:
Phế cầu (Pneumococci) mọc tốt trong điều kiện khí trường có:
A. 10% CO
B. 10% CO2
C. 10% O2
D. 10% N2
-
Câu 5:
Virus Coxsackie không cảm nhiễm (không mất hoạt lực) với ether vì:
A. Kích thước Virus tương đối nhỏ.
B. Cấu trúc hình Cẩu.
C. Màng bọc không có chứa lipid.
D. Bền ở nhiệt độ -20°C.
-
Câu 6:
Bệnh lý do Pneumococci gây ra, trừ một:
A. Nhiễm khuẩn phổi khởi phát bất thình lình, sốt cao và lạnh run
B. Nhiễm Pneumococci gây ra tràn dịch có sợi tơ huyết vào phế nang
C. Đàm có máu
D. Nhiễm khuẩn máu không gây ra tử vong
-
Câu 7:
Bệnh viêm họng (herpangia):
A. Do virus Coxsackie nhóm B.
B. Chủ yếu xảy ra ở người lớn.
C. Viêm họng đỏ không có nốt phỏng.
D. Thường có biểu hiện tổn thương thần kinh trung ương và rối loạn tiêu hóa kèm theo.
-
Câu 8:
Tính chất nuôi cấy của Streptococcus pneumoniae:
A. Mọc dễ ở môi trường thông thường như thạch dinh dưỡng (NA)
B. Kỵ khí tùy nghi, mọc dễ ở khí trường có 10% CO
C. Cho tiêu huyết dạng γ
D. Dạng S có thể biến thành dạng R và ngược lại
-
Câu 9:
Bệnh viêm màng não vô khuẩn:
A. Bệnh khỏi không để lại di chứng.
B. Bạch cầu thường không tăng.
C. Do virus Coxsackíe nhóm B.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 10:
Bệnh viêm màng não vô khuẩn:
A. Bệnh khỏi không để lại di chứng.
B. Bạch cầu thường không tăng.
C. Do virus Coxsackíe nhóm B.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 11:
Đặc tính tăng trưởng của Neisseriae:
A. Hiếu khí tuyệt đối
B. Vi hiếu khí
C. Kỵ khí tùy nghi
D. Kỵ khí tuyệt đối
-
Câu 12:
Bệnh phẩm để phân lập virus Coxsackie được lấy từ:
A. Phân ở bất kỳ trường hợp nào.
B. Cơ tim ở bệnh nhân tử vong.
C. Chất tiết hầu họng.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 13:
Sự khác biệt của Meningococci và Gonococci:
A. Meningococci lên men maltose, Gonococci thì không
B. Gonococci gây viêm não tủy- màng não
C. Cả 2 đều mọc trên môi trường thạch Thayer-Martin (MTM)
D. Meningococci lên men đường lactose
-
Câu 14:
Virus Coxsackie:
A. Chỉ có thể gây bệnh trên chuột bạch.
B. Chỉ có thể gây bệnh trên tế bảo thận khỉ, tế bào thai gà.
C. Chỉ lây bệnh qua phân.
D. Xảy ra khắp nơi trên thế giới.
-
Câu 15:
Đặc điểm chung của Meningococci và Gonococci:
A. Đều nhuộm Gram màu xanh tím
B. Cả 2 đều lên men đường Maltose
C. Gây ra bệnh viêm não tủy màng não điển hình
D. Có 70% DNA tương đồng
-
Câu 16:
Về hình dạng và nhuộm Gram, Meningococci và Gonococci thuộc loại:
A. Cầu khuẩn gram âm
B. Cầu khuẩn gram dương
C. Trực khuẩn gram âm
D. Trực khuẩn gram dương
-
Câu 17:
Virus Echo:
A. Gồm 30 týp.
B. Xếp thành nhóm riêng.
C. Được phát hiện trong quá trình nghiên cứu bệnh bại liệt.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 18:
Đặc điểm chìa khóa để định danh Neisseriae là:
A. Cho phản ứng ngưng kết bạch cầu
B. Thuộc loại kỵ khí tuyệt đối
C. Chúng có oxidase dương tính
D. Phát hiện bằng phương pháp nhuộm Ziehl - Neelson (kháng acid)
-
Câu 19:
Virus Echo có thể gây các bệnh:
A. Viêm màng não vô khuẩn.
B. Tiêu chảy.
C. Viêm hô hấp trên.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 20:
Đặc điểm của Neisseriae, trừ một:
A. Thuộc loại kỵ khí tùy nghi
B. Sức đề kháng yếu với hơi nóng ẩm và sự làm khô
C. Khuẩn lạc gây tiêu huyết
D. Oxidase dương tính
-
Câu 21:
Chọn tính chất đúng khi nói về Nesseria:
A. Hình ảnh nhuộm Gram là những trực khuẩn Gram âm
B. Đa số gay bệnh cho người trừ Meningococcus và Gononoccus
C. Không di động
D. Sinh nha bào
-
Câu 22:
Bệnh viêm màng não do virus Echo có các dấu chứng đặc biệt như sốt, cứng cổ, đau lưng, sưng hạch nên dễ phân biệt với bệnh viêm màng não do các virus khác:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Chẩn đoán virus học đối với virus Echo:
A. Quan sát dưới kính hiển vi điện tử.
B. Gây bệnh thực nghiệm trên chuột bạch.
C. Gây bệnh thực nghiệm trên chuột lang.
D. Nuôi cấy trên tế bào và định týp bằng phản ứng trung hòa.
-
Câu 24:
Chuẩn đoán huyết thanh học thường không thực hiện vì virus Echo:
A. Chỉ có một týp.
B. Không có kháng nguyên chung.
C. Không thể nuôi cấy trên tế bào thận khỉ.
D. Không phân lập được.
-
Câu 25:
Tính chất của Meningococci:
A. Cầu khuẩn Gram dương
B. Gây viêm phổi nặng
C. Lên men đường Glucose và Maltose
D. Đề kháng cao với ánh sáng mặt trời
-
Câu 26:
Bệnh phẩm để phân lập virus Echo:
A. Đàm dãi.
B. Chất ngoáy họng.
C. Dịch não tủy.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 27:
Não mô cầu (Meningococci) được phân lập đầu tiên vào năm 1887 bởi:
A. Hansen
B. Weischselbaum
C. Neisser
D. J.Bordet và O. Gengou
-
Câu 28:
Kháng nguyên meningococci được tìm thấy ở người bệnh cấp tính chủ yếu ở:
A. Máu và nước tiểu
B. Dịch tiết đường sinh dục
C. Máu và dịch não tủy
D. Đàm và dịch khớp
-
Câu 29:
Bệnh do virus Echo:
A. Ít xảy ra ở Việt Nam.
B. Chỉ xảy ra ở các nước Âu Mỹ.
C. Chỉ xảy ra ở các nước châu Á.
D. Lây truyền chủ yếu qua đường tiêu hóa ( phân – miệng).
-
Câu 30:
Phản ứng tụ latex hoặc ngưng kết hồng cầu trong chẩn đoán Meningococci phát hiện kháng thể kháng:
A. Kháng nguyên lông
B. Kháng nguyên màng
C. Kháng nguyên nang
D. Kháng nguyên thân
-
Câu 31:
Dịch bệnh do virus Echo xảy ra như thế nào?
A. Xảy ra theo chu kỳ 3 năm một lần.
B. Xảy ra theo chy kỳ 5 năm một lần.
C. Xảy ra thường xuyên vì virus Echo luôn hiện diện trong ruột.
D. Xảy ra từng lúc từng nơi trên khắp thế giới.
-
Câu 32:
Nhóm nào của N. meningitidis thường gây ra các trận dịch viêm màng não:
A. Nhóm Y và W135
B. Nhóm A và C
C. Nhóm C và Y
D. Nhóm W135 và A
-
Câu 33:
Bệnh sốt phát ban do virus Echo:
A. Khởi đầu đột ngột với triệu chứng sốt , đau bụng và phát ban cùng lúc khắp người.
B. Sốt, đau bụng và 3-4 ngày sau mới phát ban khắp người.
C. Sốt và phát ban từ từ; Bắt đàu từ mặt ra sau gáy, xuống cổ, ngực, bụng và lan ra tứ chi.
D. Phát ban kéo dài 7 – 10 ngày mới khỏi.
-
Câu 34:
Khả năng gây bệnh của Meningococci trừ một:
A. Người là ký chủ tự nhiên
B. Bệnh tiến triển nhanh chóng gây tử vong trong vài giờ
C. Đường xâm nhập của vi khuẩn là đường tiêu hóa
D. Nhiễm huyết Meningococci thường gây biến chứng viêm màng não
-
Câu 35:
Bệnh do virus Echo có thể phòng ngừa bằng:
A. Vaccin SALK.
B. Gamma globulin.
C. Interferon.
D. Không có biện pháp phòng ngừa đặc hiệu.
-
Câu 36:
Vi sinh lâm sàng của N. meningitidis, chọn câu đúng:
A. Nhuộm gram thấy song cầu Gram dương hình quả thận
B. Âm tính với oxidase
C. Có thề phát hiện kháng thể chống polysaccharide bằng phản ứng ngưng kết bạch cầu
D. Bệnh phẩm được cấy lên thạch nâu (chocolate agar)
-
Câu 37:
Kháng sinh chọn lọc thường dùng để điều trị Meningococci:
A. Erythromycin
B. Nhóm Tetracylines
C. Penicillin G
D. Streptomycin
-
Câu 38:
Virus Rhino:
A. Có dạng hình cầu.
B. Lõi chứa RNA.
C. Vỏ cấu tạo bởi 32 capsomer.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 39:
Phần lớn bệnh cảm lạnh điển hình (common cold) là do virus Rhino:
A. Đúng.
B. Sai.
-
Câu 40:
Miễn dịch học của N. meningitidis, chọn câu đúng:
A. Miễn dịch bảo vệ có được liên quan đến kháng thể diệt khuẩn không phụ thuộc bổ thể
B. Kháng thể bảo vệ xuất hiện 4 tuần sau khi ngưng gây ra miễn dịch
C. Vaccin chứa polysaccharide nhóm B và W-135 được dùng rộng rãi
D. Hiện nay chưa có vaccin nhóm B