1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật, bao gồm các kiến thức về Đại cương vi khuẩn, di truyền vi khuẩn, vi khuẩn pseudomonas, hệ vi khuẩn thường trú, đại cương virus, các virus viêm gan, human papilloma virus, .... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Ở giai đoạn toàn phát, triệu chứng của bệnh rubella mắc phải là, ngoại trừ:
A. Phát ban hồng lợt có mụn nước trong 3 ngày
B. Ban xuất hiện đầu tiên ở mặt rồi sau đó lan ra khấp thân mình và tứ chi
C. Mệt mỏi, sốt nhẹ
D. Ít gặp biến chứng
-
Câu 2:
Câu nào dưới đây sai khi nói về bệnh rubella mắc phải.
A. Kháng thể IgM xuất hiện trước và không tồn tại quá 6 tuần sau khi mắc bệnh
B. Viêm khớp do bệnh rubella là nguyên nhân của bệnh viêm khớp dạng thấp
C. Triệu chứng bao gồm có hạch xuất hiện ở chẩm và tai sau
D. Không có nốt phát ban đặc hiệu nên khó chẩn đoán bệnh trên lâm sàng
-
Câu 3:
Virus rubella truyền mẹ sang thai nhi vào thời điểm:
A. Ngay khi mẹ bị nhiễm virus
B. Từ lúc mẹ xuất hiện phát ban
C. 1 tuần trước + vài ngày sau khi phát ban
D. 2 tuần sau khi phát ban
-
Câu 4:
Virus rubella gây bệnh ở thai nhi bằng cách nào sau đây, ngoại trừ:
A. Virus ức chế khả năng phân chia của tế bào
B. Virus làm chậm mức độ tăng trưởng và làm giảm số lượng tế bào thai nhi
C. Virus hủy hoại tế bào thai nhi
D. Virus làm giảm tính đàn hồi ảnh hưởng xấu đến sự phát triển của các cơ quan
-
Câu 5:
Phôi thai bị nhiễm rubella vào thời điểm nào là nguy hiểm nhất?
A. Tam cá nguyệt đầu tiên
B. Tam cá nguyệt thứ 2
C. Sau tuần thứ 18 của thai kì
D. Tháng cuối của thai kì
-
Câu 6:
Triệu chứng nào điển hình cho bệnh do virus rubella?
A. Tiêu chảy
B. Viêm não
C. Vàng da
D. Các dị dạng bẫm sinh
-
Câu 7:
Về bệnh rubella bẫm sinh câu nào sau đây sai?
A. Acyclovir có hiệu quả trong việc điều trị hội chứng rubella bẫm sinh
B. Virus rubella có khả năng ức chế trức tiếp hệ thống miễn dịch của trẻ
C. Sự hiện diện kháng thể rubella IgG giúp chẩn chẩn đoán bệnh rubella bẫm sinh
D. Cả A và C đều sai
-
Câu 8:
Kháng thể nào giúp chẩn đoán bệnh rubella bẫm sinh?
A. IgM
B. IgG
C. IgD
D. IgE
-
Câu 9:
Các virus nào sau đây chỉ có 1 typ huyết thanh ngoại trừ?
A. Rubella
B. Sởi
C. Quai bị
D. Adeno
-
Câu 10:
Về điều trị và phòng ngừa bệnh rubella bẩm sinh, câu nào sau đây đúng?
A. Không có điều trị đặc hiệu cho bệnh rubella bẫm sinh
B. Có thể điều chỉnh bất thường bằng phẩu thuật hoặc nội khoa
C. Cần chích ngừa cho phụ nữ tuổi sinh đẻ và trẻ em trong độ tuổi đến trường
D. Cả 3 ý trên đều đúng
-
Câu 11:
Về phương diện dịch tễ học của bệnh rubella, câu nào sau đây đúng?
A. Bệnh lan truyền bằng các hạt nhỏ qua đường hô hấp
B. Lưu hành khắp thế giới
C. Dịch bệnh xảy ra theo chu kì 6-9 năm, đại dịch 20-25 năm
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 12:
Về bệnh rubella câu nào sau đây đúng?
A. Có thể phòng bệnh bằng vaccin tam liên (MMR/ROR)
B. Có thể dùng vaccin cho cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch và thai phụ
C. Đã có thuốc điều trị đặc hiệu cho cả 2 thể bệnh
D. Phậu thuật không có ý nghĩa điều trị đối với bệnh rubella
-
Câu 13:
Điều nào không phải là đặc điểm giống nhau giữa virus sởi và rubella?
A. Được truyền bằng đường hô hấp
B. Gây ra các dị dạng bẫm sinh
C. Tạo được đáp ứng miễn dịch suốt đời sau khi bị nhiễm tự nhiên
D. Gây bệnh các nốt phát ban ở da
-
Câu 14:
Câu nào sau đây sai khi nói về bệnh rubella?
A. Thương dùng phân lập virus trong các xét nghiệm thường qui tại labo
B. IgM(+) trong cả 2 thể bệnh
C. Trong bệnh rubella mắc phải IgM(+) đến 5-6 tuần sau khi có triệu chứng
D. Trong bệnh rubella bẩm sinh IgG(+) từ tháng 8 sau sinh
-
Câu 15:
Theo nguồn gốc, vaccine phòng bệnh rubella thuộc loại:
A. Vaccin chết/bất hoạt
B. Vaccin sống giảm độc lực
C. Vaccin giải độc tố hay biến độc tố
D. Vaccin tái tổ hợp
-
Câu 16:
Chọn câu đúng nhất về Corona Virus
A. Có Genome là những RNA sợi đôi nằm ngay hàng và không phân đoạn
B. Corona Virus là một loại siêu vi lớn, không có vỏ bọc, nhân là RNA
C. Là loại Virus khó nuôi cấy trên môi trường tế bào
D. Là Virus có bộ di truyền nhỏ nhất trong số các virus nhân RNA
-
Câu 17:
Chọn câu sai: Sức đề kháng Corona Virus có đặc điểm:
A. Bị bất họat ở 56oC trong 15 phút
B. Ở phân, nước tiểu > 1-2 ngày
C. Ở phân tiêu chảy : 4 ngày vì pH < pH của phân bình thường
D. Ở 4oC và -20oC trong 21 ngày
-
Câu 18:
Chọn câu đúng về sự sao chép của Corona Virus:
A. Chu trình sao chép diễn ra trong nhân
B. Virus gắn vào thụ thể tế bào trên đích bằng bằng những gai glycoprotein bên trong vỏ bọc của virus
C. Glycoprotein S không có khả năng gây ra sự hòa tan hợp nhất giữa vỏ bọc virus và màng tế bào
D. Virus xâm nhập vào bên trong tế bào đích bằng hiện tượng hấp phụ nội tế bào
-
Câu 19:
Bệnh lý do Corona Virus:
A. Có thời gian ủ bệnh 1-3 ngày.
B. Sốt là triệu chứng đặc hiệu cho nhiễm Corona Virus
C. Bệnh thường nặng hơn ở những bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
D. Corona Virus gây bệnh chủ yếu ở đường tiêu hóa
-
Câu 20:
Chọn câu đúng về kết quả cận lâm sàng ở BN bị nhiễm Corona Virus:
A. Tế bào lympho tăng ở giai đoạn sớm
B. Tế bào neutron tăng ở giai đoạn sớm
C. Men gan chỉ bắt đầu tăng ở giai đoạn trễ
D. Ở giai đoạn cao điểm, hồng cầu và bạch cầu giảm
-
Câu 21:
Chọn câu sai: Ưu điểm của RT-PCR trong việc chẩn đoán bệnh nhiễm Corona Virus:
A. Chẩn đoán ở giai đoạn sớm
B. Có tính đặc hiệu cao
C. Có độ nhạy cao
D. Phát hiện RNA trong 6h
-
Câu 22:
Tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán bệnh nhiễm Corona Virus:
A. RT-PCR
B. Thử nghiệm Elisa
C. Miễn dịch huỳnh quang
D. Nuôi cấy
-
Câu 23:
Chọn câu sai: Khi các kết quả trả về là âm tính, điều đó có nghĩa là:
A. Có thể không nhiễm
B. Chắc chắn không nhiễm
C. Lấy bệnh phẩm không đúng thời điểm
D. Âm giả
-
Câu 24:
Chọn câu sai: Phương thức lây truyền của Corona Virus:
A. Từ người sang người qua đường hô hấp
B. Tốc độ lây lan nhanh hơn cúm
C. Từ động vật sang người (gián, cày hương…)
D. Qua nước thải
-
Câu 25:
Chọn câu đúng về Corona Virus:
A. Bệnh lây chủ yếu qua đường tiêu hóa nên cần ăn chín uống sôi
B. Vaccine nhiều triển vọng trong việc phòng ngừa Corona Virus
C. Bác sĩ được phân vào nhóm nguy cơ trung bình nhiễm Corona Virus
D. Đối với những người vừa tiếp xúc với BN nhiễm Corona Virus, cần cách ly 1-3 ngày
-
Câu 26:
Phân tử Corona Virus có cấu trúc:
A. Hình xoắn ốc
B. Hình tròn
C. Hình cầu
D. Tất cả đều sai
-
Câu 27:
Glycoprotein của Corona Virus gồm:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
-
Câu 28:
Triệu chứng lâm sàng của bệnh SARS là:
A. Sốt cao trên 38'
B. Khó thở
C. Ho khan
D. Tất cả đúng
-
Câu 29:
Triệu chứng cận lâm sàng của bệnh SARS:
A. Lymphocyte giảm
B. Hồng cầu giảm
C. Men gan tăng
D. Tất cả đúng
-
Câu 30:
Glycoprotein nào gây ngưng kết hồng cầu:
A. Glycoprotein M
B. Glycoprotein S
C. Glycoprotein HE
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 31:
Chu trình sao chép của Corona Virus diễn ra theo thứ tự:
1. Sau giai đoạn cởi áo là quá trình dịch mã bộ di truyền RNA để tạo RNA-polymerase
2. Glycoprotein S gây hòa tan hợp nhất giữa vỏ bọc virus và màng tế bào
3. Virus xâm nhập vào TB đích bằng hiện tượng hấp thụ nội TB
4. Polymerase phiên mã 1 dây RNA bổ sung để làm khuôn mẫu tổng hợp mRNA
A. 1 - 2 - 3 - 4
B. 1 - 4 - 3 - 2
C. 4 - 2 - 1 - 3
D. 3 - 2 - 1 - 4
-
Câu 32:
Nucleosid của Corona Virus có dạng:
A. Hình tròn
B. Hình bầu dục
C. Hình que
D. Hình xoắn ốc
-
Câu 33:
Chọn phát biểu sai về virus Corona:
A. Dịch SARS lây lan khắp thế giới vào đầu năm 2003
B. Đã nghiên cứu và tìm ra mã di truyền của 2 dòng: Tor 2 và Urbani., chúng khác nhau hoàn toàn
C. Corona SARS chỉ giống khoảng 50-60% so vs Corona trước đây
D. Ở mức độ amino acid, nó đồng nhất ở mức tối thiểu với ba lớp virus Corona cũ trước đây
-
Câu 34:
Chọn phát biểu sai về phòng ngừa SARS:
A. Bệnh SARS đến nay chưa có vắc-xin phòng ngừa
B. Kiểm soát thân nhiệt hành khách ở sân bay
C. Cách li ít nhất 10 ngày đối với những người vừa tiếp xúc bệnh nhân hay mới đi từ một quốc gia đang có dịch bệnh SARS
D. Nhân viên y tế cần phải có đầy đủ trang bị phòng chống lây nhiễm
-
Câu 35:
SARS lây truyền qua các phương thức:
A. Đường hô hấp
B. Đường máu
C. Tiếp xúc mặt đối mặt
D. A, B, C đều đúng
-
Câu 36:
Kháng nguyên quan trọng nhất được mã hóa bởi gen GAG:
A. gp160
B. p24
C. gp120
D. gp41
-
Câu 37:
Kháng nguyên màng bọc của HIV, có các đặc tính sau, ngoại trừ:
A. gp120, gp41
B. gp160
C. Có tính đặc hiệu týp
D. Có tính đặc hiệu nhóm
-
Câu 38:
CXCR4 chemokine là đồng thụ thể của:
A. Đại thực bào
B. Mono bào
C. Tế bào lympho T CD4+
D. Bạch cầu đa nhân trung tính
-
Câu 39:
CCR5 chemokine là đồng thụ thể của:
A. Đại thực bào và bạch cầu đa nhân
B. Đại thực bào và lympho T CD4+
C. Mono bào và bạch cầu đơn nhân
D. Đại thực bào và Mono bào
-
Câu 40:
Mẹ bị nhiễm HIV, tỷ lệ trung bình truyền bệnh từ mẹ sang con:
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%