1200 câu trắc nghiệm Pháp luật đại cương
1200 câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương dễ dàng hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/35 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hình thức cấu trúc của Nhà nước Việt nam là:
A. Nhà nước đơn nhất
B. Nhà nước liên bang
C. Nhà nước liên minh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Cơ quan quyền lực Nhà nước là:
A. Quốc hội
B. Hội đồng nhân dân
C. Chính phủ
D. Câu a và b đúng
-
Câu 3:
Cơ quan thường trực của quốc hội là:
A. Chính phủ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Hội đồng nhân dân các cấp
D. Uỷ ban nhân dân các cấp
-
Câu 4:
Cơ quan quản lý Nhà nước cấp trung ương là:
A. Bộ và cơ quan ngang bộ
B. Uỷ ban thường vụ quốc hội
C. Toà án nhân dân tối cao
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
-
Câu 5:
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định việc chia, tách đơn vị hành chính cấp tỉnh:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Chủ tịch nước
D. Bộ Chính trị
-
Câu 6:
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định đại xá:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Chủ tịch nước
D. Thủ tướng Chính phủ
-
Câu 7:
Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của:
A. Pháp luật
B. Đạo đức
C. Tôn giáo
D. Tổ chức xã hội
-
Câu 8:
Hình thức pháp luật chủ yếu được áp dụng ở Việt Nam là:
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Tập quán pháp
C. Án lệ pháp
D. Học lý
-
Câu 9:
Pháp luật phát sinh và tồn tại trong xã hội:
A. Có nhà nước
B. Không có giai cấp
C. Không có nhà nước
D. Câu b và c đúng
-
Câu 10:
Pháp luật tác động vào kinh tế:
A. Tác động tiêu cực
B. Tác động tích cực
C. Tích cực hoặc tiêu cực
D. Tất cả đều sai
-
Câu 11:
Việt nam không áp dụng hình thức pháp luật
A. Tiền lệ pháp
B. Học lý
C. Văn bản quy phạm pháp luật
D. Câu a và b đúng
-
Câu 12:
Quy phạm pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc thể hiện ý chí của:
A. Nhà nước
B. Tổ chức xã hội
C. Tổ chức chính trị - xã hội
D. Tổ chức kinh tế
-
Câu 13:
Sự xuất hiện của nhà nước cổ đại nào sau đây có nguyên nhân là do mâu thuẫn giai cấp gay gắt đến mức không thể điều hòa được:
A. Nhà nước Giéc – manh
B. Nhà nước Rôma
C. Nhà nước Aten
D. Các Nhà nước phương Đông
-
Câu 14:
Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc trung ương:
A. Thành phố Huế
B. Thành phố Cần Thơ C
C. Thành phố Đà Nẵng
D. Thành phố Hải Phòng
-
Câu 15:
Câu nào sau đây đúng với quy định được ghi trong Điều 15 Hiến pháp Việt Nam 1992, đã được sửa đổi, bổ sung:
A. “…Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước theođịnh hướng XHCN…”
B. B. “…Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN…”
C. “…Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường tự do cạnh tranh theo định hướng XHCN…”
D. “…Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường kết hợp với kế hoạch phát triển kinh tế của nhà nước theo định hướng XHCN…”.
-
Câu 16:
Sự tồn tại của nhà nước:
A. Là kết quả tất yếu của xã hội loài người, ở đâu có xã hội ở đó tồn tại nhà nước
B. Là kết quả tất yếu của xã hội có giai cấp
C. Là do ý chí của các thành viên trong xã hội với mong muốn thành lập nên nhà nước để bảo vệ lợi ích chung
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 17:
Số lượng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hiện nay của nước CHXHCN Việt Nam là:
A. 62
B. 63
C. 64
D. 65
-
Câu 18:
Quyền lực và hệ thống tổ chức quyền lực trong xã hội CXNT:
A. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội
B. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho Hội đồng thị tộc, tù trưởng, các thủ lĩnh tôn giáo
C. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội
D. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ cho lợi ích của Hội đồng thị tộc, tù trưởng, các thủ lĩnh tôn giáo
-
Câu 19:
Ngoài tính chất giai cấp, kiểu nhà nước nào sau đây còn có vai trò xã hội:
A. Nhà nước XHCN
B. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản
C. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản; Nhà nước phong kiến
D. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản; Nhà nước phong kiến; Nhà nước chủ nô
-
Câu 20:
Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam:
A. Do nhân dân bầu
B. Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước
C. Do Chủ tịch nước giới thiệu
D. Do Chính phủ bầu
-
Câu 21:
Đạo luật phá sản đầu tiên được Quốc Hội thông qua vào thời gian nào?
A. 30/12/1993
B. 01/07/1994
C. 15/06/2004
D. 25/10/2004
-
Câu 22:
Công ty cổ phần ABC có trụ sở chính ở Bình Dương, có 2 văn phòng đại diện: 1ở TPHCM, 1 ở Đồng Nai. Các chủ nợ của công ty ABC đều là người dân ở TPHCM. Khi các chủ nợ này muốn nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với công ty ABC thì phải nộp đơn đó ở đâu?
A. TAND tỉnh Bình Dương
B. TAND TPHCM
C. TAND tỉnh Đồng Nai
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Thứ bậc ưu tiên phân chia tài sản khi 1 DN bị tuyên bố phá sản là:
A. Chi phí phá sản, thuế, lương CN
B. Chi phí phá sản, lương CN, thuế
C. Thuế, lương CN, chi phí phá sản
D. Thuế, chi phí phá sản, lương CN
-
Câu 24:
Thế nào là phá sản trung thực
A. Là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi thấy nhận thấy mình lâm vào tình trạng phá sản
B. Là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của các chủ nợ
C. Là trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng.
D. Là trường hợp do thủ đoạn của chủ DN nhằm chiếm đoạt tài sản của các chủ nợ
-
Câu 25:
Luật phá sản 2004 quy định doanh nghiệp như thế nào là lâm vào tình trạng phá sản:
A. DN gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong hoạt động kinh doanh đến mức tại 1 thời điểm toàn bộ giá trị tài sản còn lại của DN kô đủ thanh toán cho các khoản nợ đến hạn.
B. Là doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong hoạt động kinh doanh sau khi đã áp dụng các biện pháp tài chính cần thiết mà vẫn mất khả năng thanh toán nợ đến hạn
C. Là DN không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu
-
Câu 26:
Đối tượng nào sau đây không có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
A. Cổ đông của công ty cổ phần
B. Thành viên hợp doanh của công ty hợp doanh
C. Đại diện công đoàn công ty
D. Ngân hàng mà DN vay
-
Câu 27:
Công ty TNHH 1 thành viên X có trụ sở ở quận Tân Bình, TPHCM. Khi công ty nộp đơn yêu cầu phá sản thì nộp ở cơ quan nào?
A. TAND quận Tân Bình
B. TAND TPHCM
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
-
Câu 28:
Ngày 01/07/2007, TAND TPHCM đăng báo quyết định mở thủ tục phá sản cho công ty cổ phần Y. Hạn cuối cùng để các chủ nợ của các công ty này gửi giấy đòi nợ cho tòa án là:
A. 15/07/2007
B. 01/08/2007
C. 15/08/2007
D. 30/08/2007
-
Câu 29:
Hành động của 1 DN kể từ ngày nhận được quyết định mở thủ tục phá sản có thể được thực hiện nếu phẩm phán đồng ý.
A. Thanh toán nợ không có đảm bảo
B. Trả lương cho người lao động
C. Từ bỏ quyền đòi nợ đối với công ty khác
D. Chuyển nợ kô bảo đảm thành nợ có bảo đảm
-
Câu 30:
Trường hợp nào người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản không phải nộp tiền tạm ứng phí phá sản.
A. Chủ nợ không có đảm bảo
B. Chủ DN
C. Cổ đông của công ty cổ phần
D. Đại diện người lao động
-
Câu 31:
Chủ thể kinh doanh nào không là đối tượng áp dụng của luật phá sản 2004?
A. Hợp tác xã
B. Hộ kinh doanh
C. Công ty TNHH
D. Doanh nghiệp tư nhân
-
Câu 32:
Ngày 01/01/2008, TAND TPHCM ra quyết định tuyên bố công ty TNHH X bị phá sản. Tòa án phải quyết định cho sở kế hoạch - đầu tư TPHCM chậm nhất là vào ngày nào?
A. 03/01/08
B. 05/01/08
C. 07/01/08
D. 10/01/08
-
Câu 33:
Chọn câu đúng?
A. Luật phá sản 2004 có 9 chương với 95 điều
B. Luật phá sản 2004 được quốc hội thông qua 25/10/2004
C. Luật phá sản 2004 quy dịnh mọi chủ thể kinh doanh đều có thể bị phả sản
D. Luật phá sản 2004 có hiệu lực 15/06/2004
-
Câu 34:
Hội nghị chủ nợ là cơ quan duy nhất của các chủ nợ được thành lập để giải quyết 1 cách công bằng các vấn đề liên quan đến lợi ích chủ nợ?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 35:
Loại chủ nợ nào sau đây không được quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với công ty con nợ?
A. Chủ nợ có đảm bảo
B. Chủ nợ có đảm bảo 1 phần
C. Chủ nợ không đảm bảo
-
Câu 36:
Kể từ khi nhận thông báo Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản và chủ Doanh ngiệp hoặc đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp, Hợp tác xã không yêu cầu mở thủ tục phá sản thì phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật, trong thời gian:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
-
Câu 37:
Tòa án cấp huyện có quyền tiến hành thủ tục phá sản đối với:
A. Doanh nghiệp, Hợp tác xã
B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã
C. Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
D. Hợp tác xã đăng ký kinh doanh tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện đó
-
Câu 38:
Các đối tượng nào sau nay không có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản Doanh nghiệp, Hợp tác xã:
A. Đại diện công đoàn
B. Cổ đông công ty cổ phần
C. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
D. Chủ nợ có bảo đảm
-
Câu 39:
Việc phân chia tài sản còn lại của Doanh nghiệp, Hợp tác xã theo bậc thứ tự ưu tiên thứ 3, gồm những khoản:
A. Thanh toán khoản nợ cho người lao động
B. Thanh toán chi phí phá sản
C. Nợ thuế đối với nhà nước
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 40:
Hành động nào sao đây bị cấm khi Doanh nghiệp, Hợp tác xã mắc nợ sau khi có quyết định mở thủ tụïc phá sản của tòa án:
A. Cất giấu, tẩu tán tài sản, thanh lý các khoản nợ không có bảo đảm
B. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ
C. Chuyển các khoản nợ không có bảo đảm thành khoản nợ có bảo đảm bằng tài sản của Doanh nghiệp mắc nợ
D. Tất cả đều đúng