1200 câu trắc nghiệm Pháp luật đại cương
1200 câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương dễ dàng hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/35 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chế định “Thủ tục tái thẩm” thuộc ngành luật nào:
A. Ngành luật đất đai
B. Ngành luật lao động
C. Ngành luật tố tụng hình sự
D. Ngành luật dân sự
-
Câu 2:
Cơ sở kinh tế của nhà nước tư sản là:
A. Chế độ sở hữu của giai cấp thống trị đối với tư liệu sản xuất và nô lệ.
B. Chế độ sở hữu của giai cấp thống trị đối với tư liệu sản xuất mà chủ yếu là ruộng đất.
C. Quan hệ sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và bóc lột giá trị thặng dư.
D. Quan hệ sản xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
-
Câu 3:
Cơ sở xã hội, cơ cấu giai cấp của nhà nước chủ nô, bao gồm:
A. Hai giai cấp chính là chủ nô và nô lệ, ngoài ra còn có tầng lớp thợ thủ công và những người lao động tự do khác.
B. Kết cấu giai cấp phức tạp, địa chủ và nông dân là hai giai cấp chính, ngoài ra còn có thợ thủ công, thương nhân.
C. Hai giai cấp chính là tư sản và vô sản, ngoài ra còn có giai cấp nông dân, tầng lớp tiểu tư sản, trí thức…
D. Giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo nhà nước và xã hội, quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
-
Câu 4:
Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của một kiểu nhà nước nhất định:
A. Tiền đề kinh tế
B. Tiền đề xã hội
C. Về tư tưởng và chính trị
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 5:
Các quyết định ADPL có thể được ban hành bằng hình thức:
A. Có thể bằng miệng hoặc bằng văn bản tuỳ thuộc từng trường hợp cụ thể
B. Bằng văn bản
C. Bằng miệng
D. Cả A, B và C đều sai
-
Câu 6:
Các biện pháp tăng cường pháp chế:
A. Đẩy mạnh công tác xây dựng pháp luật
B. Tổ chức tốt công tác thực hiện pháp luật
C. Tiến hành thường xuyên, kiên trì công tác kiểm tra, giám sát, xử lý nghiêm minh những vi phạm pháp luật.
D. Cả A, B và C
-
Câu 7:
Cấp chính quyền nào sau đây không phải là cấp chính quyền địa phương:
A. Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
B. Huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
C. Xã, phường, thị trấn
D. Buôn, làng, bản, phum, sóc, thôn, mường, ấp
-
Câu 8:
Nước nào sau đây có hình thức cấu trúc là nhà nước liên bang:
A. Australia
B. Miến Điện, Mêhicô
C. Thụy Sĩ, Malaisia
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 9:
Quyền lực nhà nước trong xã hội có giai cấp:
A. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội.
B. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ cho lợi ích của giai cấp thống trị trong xã hội.
C. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội.
D. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ cho lợi ích của giai cấp thống trị trong xã hội.
-
Câu 10:
Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, người được bầu vào chức danh Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, có thể được làm tối đa mấy nhiệm kỳ:
A. 1 nhiệm kỳ
B. 2 nhiệm kỳ
C. 3 nhiệm kỳ
D. Không giới hạn nhiệm kỳ
-
Câu 11:
Trong vụ án dân sự, tòa án đã tuyên bản án hoặc quyết định đã có hiệu lực pháp luật:
A. Tòa án không có nghĩa vụ cấp cho người được thi hành và người phải thi hành bản sao bản án hoặc quyết định.
B. Tòa án có nghĩa vụ cấp cho người được thi hành và người phải thi hành bản sao bản án hoặc quyết định.
C. Tòa án chỉ có nghĩa vụ cấp cho người được thi hành bản sao bản án hoặc quyết định.
D. Tòa án chỉ có nghĩa vụ cấp cho người phải thi hành bản sao bản án hoặc quyết định.
-
Câu 12:
Trong trường hợp người được thi hành án không tự nguyện thi hành, đối với người được thi hành án là tổ chức, thì người được thi hành án có quyền yêu cầu cơ quan thi hành án thi hành bản án, quyết định trong thời hạn nào sau đây kể từ khi bản án, quyết định có hiệu lực:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
-
Câu 13:
Trong trường hợp người phải thi hành án không tự nguyện thi hành án và phải chịu sự cưỡng chế của cơ quan thi hành án, thì:
A. Chi phí cưỡng chế thi hành án do nhà nước chịu
B. Chi phí cưỡng chế do người bị cưỡng chế thi hành án chịu
C. Chi phí cưỡng chế do người được thi hành án chịu
D. Chi phí cưỡng chế được chia đôi cho người được thi hành án và người phải thi hành án cùng chịu
-
Câu 14:
Trong một phiên tòa dân sự, theo quy định chung:
A. Người thắng kiện phải chịu án phí
B. Người thua kiện phải chịu án phí
C. Án phí được chia đôi cho người thắng kiện và người thua kiện
D. Nhà nước trả án phí
-
Câu 15:
Điều kiện để một tổ chức được coi là pháp nhân:
A. Được thành lập hợp pháp; Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ
B. Có tài sản độc lập với tài sản của tổ chức, cá nhân khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; Nhân danh mình tham gia vào các QHPL một cách độc lập
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 16:
Cá nhân trong ngành luật dân sự gồm:
A. Người VN
B. Người nước ngoài
C. Người không quốc tịch
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 17:
Trong các quan hệ hành chính:
A. Luôn thể hiện sự bất bình đẳng về địa vị pháp lý
B. Luôn thể hiện sự bình đẳng về địa vị pháp lý
C. Tùy từng trường hợp, có thể là bình đẳng hoặc không bình đẳng về địa vị pháp lý
D. Cả A, B và C đều sai
-
Câu 18:
Trong một quan hệ hình sự:
A. Luôn thể hiện sự bất bình đẳng về địa vị pháp lý
B. Tùy từng trường hợp, có thể là bình đẳng hoặc không bình đẳng về địa vị pháp lý
C. Luôn thể hiện sự bình đẳng về địa vị pháp lý
D. Cả A, B và C đều sai
-
Câu 19:
Trong một quan hệ dân sự giữa CQNN và cá nhân công dân:
A. Luôn thể hiện sự bất bình đẳng về địa vị pháp lý
B. Luôn thể hiện sự bình đẳng về địa vị pháp lý
C. Tùy từng trường hợp, có thể là bình đẳng hoặc không bình đẳng về địa vị pháp lý
D. Cả A, B và C đều sai
-
Câu 20:
Chủ thể của ngành luật dân sự bao gồm:
A. Cá nhân
B. Cá nhân, pháp nhân
C. Cá nhân, pháp nhân, tổ hợp tác
D. Cá nhân, pháp nhân, tổ hợp tác, hộ gia đình
-
Câu 21:
Tài sản theo ngành luật dân sự bao gồm:
A. Vật; Tiền
B. Giấy tờ có giá; Các quyền tài sản
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 22:
Phương pháp điều chỉnh của ngành luật dân sự có đặc điểm:
A. Bảo đảm sự bình đẳng về mặt pháp lý giữa các chủ thể
B. Bảo đảm quyền tự định đoạt của các chủ thể
C. Truy cứu trách nhiệm tài sản của những người có hành vi gây thiệt hại cho người khác nếu có đủ điều kiện quy định về việc bồi thường thiệt hại.
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 23:
Trên một tờ báo có viết “Đến tháng 6 năm 2006, Chính phủ còn “nợ” của dân 200 VBPL”, điều này có nghĩa là:
A. Chính phủ còn ban hành thiếu 200 đạo luật
B. Chính phủ còn ban hành thiếu 200 văn bản hướng dẫn (văn bản pháp quy)
C. Quốc hội còn ban hành thiếu 200 đạo luật
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 24:
Trong các hình phạt của trách nhiệm hình phạt:
A. Hình phạt cải tạo không giam giữ chính là án phạt tù treo
B. Hình phạt cải tạo không giam giữ chính là hình phạt cảnh cáo
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 25:
Hình phạt tịch thu tài sản:
A. Là hình phạt chính
B. Là hình phạt bổ sung
C. Vừa là hình phạt chính, vừa là hình phạt bổ sung
D. Cả A, B và C đều sai
-
Câu 26:
Số lượng các hình phạt trong trách nhiệm hình sự:
A. Có 10 hình phạt chính và 10 hình phạt bổ sung
B. Có 9 hình phạt chính và 9 hình phạt bổ sung
C. Có 8 hình phạt chính và 8 hình phạt bổ sung
D. Có 7 hình phạt chính và 7 hình phạt bổ sung
-
Câu 27:
Nguyên tắc áp dụng các hình phạt trong trách nhiệm hình sự:
A. Có thể áp dụng nhiều hình phạt chính và nhiều hình phạt bổ sung
B. Chỉ có thể áp dụng một hình phạt chính và có thể áp dụng một hoặc nhiều nhiều hình phạt bổ sung
C. Chỉ có thể áp dụng một hình phạt bổ sung và có thể áp dụng một hoặc nhiều nhiều hình phạt chính
D. Chỉ có thể áp dụng một hình phạt chính và một hình phạt bổ sung
-
Câu 28:
Nguyên tắc xử phạt hành chính:
A. Có thể áp dụng nhiều biện pháp xử phạt chính và nhiều biện pháp sử phạt bổ sung
B. Chỉ có thể áp dụng một biện pháp xử phạt chính và có thể áp dụng một hoặc nhiều nhiều biện pháp xử phạt bổ sung
C. Chỉ có thể áp dụng một biện pháp xử bổ sung và có thể áp dụng một hoặc nhiều nhiều biện pháp xử phạt chính
D. Chỉ có thể áp dụng một biện pháp xử phạt chính và một biện pháp xử phạt bổ sung
-
Câu 29:
Các biện pháp xử phạt bổ sung trong các biện pháp xử phạt hành chính:
A. Phạt tiền, tước quyền sử dụng giấy phép
B. Cảnh cáo, tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm
C. Tước quyền sử dụng giấy phép, tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm
D. Cảnh cáo, phạt tiền
-
Câu 30:
Số lượng các biện pháp trách nhiệm hành chính:
A. Có 1 biện pháp xử phạt chính và 2 biện pháp xử phạt bổ sung
B. Có 2 biện pháp xử phạt chính và 3 biện pháp xử phạt bổ sung
C. Có 2 biện pháp xử phạt chính và 2 biện pháp xử phạt bổ sung
D. Tất cả đều sai
-
Câu 31:
Toà án có chức năng xét xử những hành vi vi phạm hiến pháp (vi hiến):
A. Toà bảo hiến
B. Toà hiến pháp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 32:
Khái niệm “Hành pháp” tương đương với khái niệm nào:
A. Lập pháp
B. Chấp hành và điều hành
C. Tư pháp
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 33:
Các giai đoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản:
A. Giai đoạn từ 1917 - 1945 là giai đoạn khủng hoảng nghiêm trọng của chủ nghĩa tư bản.
B. Giai đoạn từ 1945 đến nay, là giai đoạn phục hồi và cũng cố sự phát triển của nhà nước tư sản.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 34:
Cơ sở xã hội, cơ cấu giai cấp của nhà nước phong kiến, bao gồm:
A. Hai giai cấp chính là chủ nô và nô lệ, ngoài ra còn có tầng lớp thợ thủ công và những người lao động tự do khác.
B. Kết cấu giai cấp phức tạp, địa chủ và nông dân là hai giai cấp chính, ngoài ra còn có thợ thủ công, thương nhân
C. Hai giai cấp chính là tư sản và vô sản, ngoài ra còn có giai cấp nông dân, tầng lớp tiểu tư sản, trí thức…
D. Giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo nhà nước và xã hội, quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
-
Câu 35:
Các hình thức ra đời của nhà nước XHCN:
A. Công xã Paris
B. Nhà nước dân chủ nhân dân
C. Nhà nước XHCN
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 36:
Một VBQPPL do CQNN hoặc người có thẩm quyền ban hành, hết hiệu lực khi:
A. Bị một văn bản được ban hành sau thay thế và văn bản đó đã có hiệu lực
B. Bị CQNN hoặc người có thẩm quyền bãi bỏ hay đình chỉ hiệu lực
C. Được CQNN hoặc người có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 37:
Toà án có thẩm quyền xét xử theo thủ tục phúc thẩm các bản án, quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật:
A. Toà án nhân dân cấp huyện
B. Toà án nhân dân cấp tỉnh xét xử phúc thẩm theo thẩm quyền do luật định
C. Toà phúc thẩm toà án nhân dân tối cao xét xử phúc thẩm theo thẩm quyền do luật định.
D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 38:
Bản chất của Nhà nước CHXHCN Việt Nam:
A. Nhà nước của tất cả các dân tộc trên lãnh thổ; Thực hiện chính sách đối ngoại rộng mở.
B. Tổ chức và hoạt động của nhà nước trên cơ sở mối quan hệ bình đẳng giữa nhà nước và công dân.
C. Thể hiện ở tính nhân dân, là nhà nước của dân, do dân, vì dân, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 39:
Thi hành pháp luật:
A. Không được làm những điều mà pháp luật cấm bằng hành vi thụ động
B. Phải làm những điều mà pháp luật bắt buộc bằng hành vi tích cực
C. Có quyền thực hiện hay không thực hiện những điều mà pháp luật cho phép
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 40:
Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương:
A. Đại diện cho quyền lợi nhân dân địa phương nơi được bầu ra.
B. Đại diện cho quyền lợi của nhân dân cả nước.
C. Đại diện cho quyền lợi của nhân dân cả nước và đại diện cho quyền lợi của nhân dân địa phương nơi được bầu ra.
D. Cả A, B và C đều sai