1200 câu trắc nghiệm Pháp luật đại cương
1200 câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương dễ dàng hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/35 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cơ quan quản lý Nhà nước địa phương là:
A. Uỷ ban nhân dân các cấp.
B. Hội đồng nhân dân các cấp.
C. Toà án nhân dân cấp tỉnh, thành phố thuộc trung ương.
D. Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, thành phố thuộc trung ương.
-
Câu 2:
Pháp luật và Nhà nước là 2 hiện tượng xuất hiện trong xã hội cùng lúc là quan điểm của lý thuyết:
A. Thuyết tư sản.
B. Thuyết thần học.
C. Học thuyết Mác-Lênin.
D. A và B đều đúng.
-
Câu 3:
Hình thức Pháp luật được áp dụng chủ yếu tại Việt Nam là:
A. Tập quán pháp.
B. Tiền lệ pháp.
C. Văn bản quy phạm Pháp luật.
D. Học lý.
-
Câu 4:
Các quốc gia sau đây đã trải qua 4 kiểu pháp luật trong quá trình phát triển của mình:
A. Việt Nam.
B. Hoa Kỳ.
C. Pháp.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 5:
Điều ước quốc tế là hình thức pháp luật của Việt Nam khi:
A. Việt Nam không công nhận.
B. Việt Nam tham gia ký kết.
C. Điều ước có nhiều quốc gia cùng ký kết.
D. Điều ước được nhiều quốc gia trên thế giới công nhận.
-
Câu 6:
Các văn bản sau đây, văn bản nào là văn bản quy phạm Pháp luật:
A. Công văn
B. Tờ trình
C. Lệnh
D. Thông báo
-
Câu 7:
Văn bản nào dưới đây do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành:
A. Pháp lệnh
B. Nghị định
C. Lệnh
D. Quyết định
-
Câu 8:
Quy phạm pháp luật được thể hiện bằng hình thức:
A. Lời nói.
B. Văn bản.
C. Hành vi cụ thể.
D. B và C đều đúng.
-
Câu 9:
Văn bản pháp luật có giá trị hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản pháp luật nước ta:
A. Hiến pháp.
B. Nghị quyết của Quốc hội.
C. Lệnh của Chủ tịch nước.
D. Pháp lệnh.
-
Câu 10:
Sắp xếp các văn bản gồm: Nghị định, Pháp lệnh, Luật, Chỉ thị theo trật tự thứ bậc trong hệ thống văn bản pháp luật nước ta:
A. Pháp lệnh – Luật – Nghị định – Chỉ thị.
B. Luật – Pháp lệnh – Nghị định – Chỉ thị.
C. Pháp lệnh – Nghị định – Luật – Chỉ thị.
D. Nghị định – Luật – Pháp lệnh – Chỉ thị.
-
Câu 11:
Quan hệ mua bán hàng hoá là quan hệ pháp luật khi chủ thể tham gia gồm:
A. Các cá nhân có năng lực chủ thể.
B. Công ty với công ty.
C. Công ty với cá nhân có năng lực chủ thể.
D. Cả a, b, c đều đúng.
-
Câu 12:
Đứa trẻ mới được sinh ra được Nhà nước công nhận là chủ thể có năng lực:
A. Năng lực Pháp luật
B. Năng lực chủ thể.
C. Năng lực hành vi
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 13:
Các tổ chức sau đây, tổ chức nào không phải là pháp nhân:
A. Công ty Cổ phần
B. Công ty Hợp danh.
C. Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
D. Uỷ ban nhân dân các cấp.
-
Câu 14:
Các sự kiện pháp lý nào sau đây được xem là sự biến pháp lý?
A. Nhận con nuôi.
B. Lập di chúc thừa kế.
C. Đăng ký kết hôn.
D. Sự qua đời của một người.
-
Câu 15:
Khi nào pháp nhân có năng lực chủ thể?
A. Khi Nhà nước cho phép hoặc công nhận sự thành lập của pháp nhân.
B. Khi tổ chức có đủ thành viên.
C. Khi các thành viên thỏa thuận thành lập pháp nhân.
D. Khi một tổ chức có đủ vốn.
-
Câu 16:
Hành vi nào kể dưới đây là hành vi vi phạm pháp luật?
A. Hành vi trốn thuế.
B. Hành vi làm thiệt hại đến xã hội của người tâm thần.
C. Ý định cướp tài sản của người khác.
D. Hành vi cư xử không lịch sự.
-
Câu 17:
Trách nhiệm hình sự là trách nhiệm pháp lý do:
A. Toà án áp dụng đối với chủ thể vi phạm hình sự.
B. Viện kiểm sát áp dụng đối với chủ thể vi phạm hình sự.
C. Công an áp dụng đối với chủ thể vi phạm hình sự.
D. Chính phủ áp dụng đối với chủ thể vi phạm hình sự.
-
Câu 18:
Chế tài nghiêm khắc nhất trong các loại trách nhiệm pháp lý là:
A. Chế tài kỷ luật.
B. Chế tài hành chính.
C. Chế tài hình sự.
D. Chế tài dân sự.
-
Câu 19:
Căn cứ phân định các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam là:
A. Căn cứ vào chủ thể các quan hệ xã hội.
B. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh.
C. Căn cứ lĩnh vực chung hay riêng trong xã hội.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 20:
Nhóm ngành luật quốc nội bao gồm:
A. 5 ngành luật
B. 9 ngành luật.
C. 7 ngành luật.
D. 11 ngành luật.
-
Câu 21:
Nhóm ngành luật quốc tế bao gồm:
A. 3 ngành luật
B. 2 ngành luật.
C. 4 ngành luật.
D. 5 ngành luật.
-
Câu 22:
Hiến pháp có hiệu lực áp dụng hiện nay là:
A. Hiến pháp 1992.
B. Hiến pháp 1946.
C. Hiến pháp 1959
D. Hiến pháp 1980.
-
Câu 23:
Các quan hệ nào sau đây là đối tượng điều chỉnh của luật dân sự?
A. Quan hệ tài sản phát sinh trong sản xuất, tiêu dùng giữa cá nhân với cá nhân.
B. Quan hệ liên quan đến danh dự, nhân phẩm phát sinh giữa các chủ thể với nhau.
C. Quan hệ giữa tác giả với tác phẩm của họ.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 24:
Các trường hợp chiếm hữu nào sau đây là chiếm hữu bất hợp pháp?
A. Chiếm hữu của chủ sở hữu vật.
B. Chiếm hữu vật đánh rơi không khai báo.
C. Chiếm hữu do chủ sở hữu vật uỷ quyền.
D. Chiếm hữu thông qua việc thuê vật của chủ sở hữu
-
Câu 25:
Một người lập nhiều di chúc hợp pháp với các hình thức khác nhau, di chúc nào có giá trị áp dụng trong trường hợp người lập di chúc chết ngày 01/01/2005?
A. Di chúc bằng lời nói lập ngày 20/12/2004.
B. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng lập ngày 20/10/2004.
C. Di chúc bằng văn bản có công chứng nhà nước lập ngày 20/08/2004.
D. Di chúc bằng văn bản viết tay lập ngày 20/05/2004.
-
Câu 26:
Hãy cho biết cách áp dụng hình phạt nào dưới đây là đúng khi tòa án xét xử một người thực hiện một hành vi tội phạm:
A. Hai hình phạt chính.
B. Hai hình phạt bổ sung.
C. Một hình phạt chính và hai hình phạt bổ sung.
D. Hai hình phạt chính và một hình phạt bổ sung.
-
Câu 27:
Hành vi phạm tội nào sau đây không bị xem là tội phạm?
A. Không đăng ký tạm trú tạm vắng.
B. Trộm cắp tài sản công dân
C. Đua xe trái phép gây hậu quả nghiêm trọng.
D. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản.
-
Câu 28:
Tội danh được quy định trong Luật Hình sự là một trong những dấu hiệu xác định tội phạm:
A. Tính chịu hình phạt.
B. Tính nguy hiểm cho xã hội.
C. Tính có lỗi của chủ thể hành vi vi phạm.
D. Tính trái pháp luật.
-
Câu 29:
Tội phạm rất nghiêm trọng là tội phạm có khung hình phạt:
A. Cao nhất là 7 năm tù.
B. Cao nhất là 3 năm tù.
C. Cao nhất là 15 năm tù.
D. Trên 15 năm tù.
-
Câu 30:
Án treo được áp dụng đối với hình phạt:
A. Tù chung thân.
B. Cải tạo không giam giữ.
C. Tù có thời hạn.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 31:
Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính là:
A. Phương pháp mệnh lệnh đơn phương và phương pháp thoả thuận bình đẳng.
B. Phương pháp quyền uy, thể hiện quyền lực nhà nước.
C. Phương pháp thoả thuận bình đẳng.
D. Phương pháp quyền uy và phương pháp thoả thuận bình đẳng.
-
Câu 32:
Trường hợp được xem là toà án đã thụ lý án:
A. Có đơn khởi kiện đúng quy định và nộp tạm ứng án phí
B. Do người có quyền khởi kiện nộp đơn khởi kiện.
C. Người nộp đơn khởi kiện không có thẩm quyền.
D. A và B đều đúng.
-
Câu 33:
Bản án hành chính sơ thẩm có hiệu lực:
A. 20 ngày sau khi tuyên án.
B. 15 ngày sau khi tuyên án.
C. 7 ngày sau khi tuyên án.
D. 10 ngày sau khi tuyên án.
-
Câu 34:
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, Nhà nước là hiện tượng xã hội có tính vĩnh cửu, bất biến.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 35:
Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, nguyên nhân hình thành nhà nước là do ba lần phân công lao động trong xã hội công xã nguyên thủy.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 36:
Khi lí giải nguồn gốc ra đời của Nhà nước, các học thuyết đều dựa trên việc phân tích tiền đề kinh tế, tiền đề xã hội cho sự ra đời của nhà nước.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 37:
Nhà nước xã hội chủ nghĩa tôn trọng tối đa quyền làm chủ của nhân dân nên không mang bản chất giai cấp.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 38:
Tùy vào các nhà nước khác nhau mà bản chất nhà nước có thể là bản chất giai cấp hay xã hội.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 39:
Chức năng lập pháp của nhà nước là hoạt động xây dựng pháp luật và tổ chức thực thi pháp luật.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 40:
Trong chính thể Cộng hòa tổng thống, Tổng thống do nhân dân trực tiếp bầu ra, là nguyên thủ quốc gia còn Thủ tướng là người đứng đầu Chính phủ.
A. Đúng
B. Sai