1200 câu trắc nghiệm Pháp luật đại cương
1200 câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương dễ dàng hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/35 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật:
A. Chức năng giáo dục
B. Chức năng điều chỉnh các Quan hệ xã hội
C. Chức năng bảo vệ các Quan hệ xã hội
D. Chức năng xây dựng và bảo vệ tổ quốc
-
Câu 2:
Thuộc tính nào sau đây không phải là thuộc tính của pháp luật?
A. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ biến)
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính giáo dục
D. Tính cưỡng chế
-
Câu 3:
Văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất trong Hệ thống văn bản Quy phạm pháp luật sau đây:
A. Pháp lệnh
B. Luật
C. Hiến pháp
D. Nghị quyết
-
Câu 4:
Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, cơ quan nào sau đây có quyền ban hành Nghị định:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ trưởng các Bộ
D. Tòa án nhân dân
-
Câu 5:
Ủy ban Thường vụ Quốc hội có quyền ban hành những loại Văn bản Quy phạm pháp luật nào:
A. Luật, nghị quyết
B. Luật, pháp lệnh
C. Pháp lệnh, nghị quyết
D. Pháp lệnh, nghị quyết, nghị định
-
Câu 6:
Có thể thay đổi hiệu lực của Văn bản Quy phạm pháp luật bằng cách:
A. Ban hành mới Văn bản pháp luật.
B. Sửa đổi, bổ sung các Văn bản pháp luật hiện hành
C. Đình chỉ, bãi bỏ các Văn bản pháp luật hiện hành
D. Tất cả các đáp án đều đúng
-
Câu 7:
Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước CHXNCN Việt Nam:
A. Chủ tịch nước
B. Chính phủ
C. Quốc hội
D. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân
-
Câu 8:
Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là thuộc tính của:
A. Quy phạm đạo đức
B. Quy phạm tập quán
C. Quy phạm tôn giáo
D. Quy phạm pháp luật
-
Câu 9:
Thủ tướng chính phủ có quyền ban hành những loại Văn bản Quy phạm pháp luật nào:
A. Nghị định, quyết định
B. Nghị định, quyết định, chỉ thị
C. Quyết định, chỉ thị, thông tư
D. Quyết định
-
Câu 10:
Bộ trưởng có quyền ban hành những loại Văn bản Quy phạm pháp luật nào:
A. Nghị quyết, quyết định
B. Pháp lệnh, quyết định
C. Nghị định, quyết định
D. Thông tư
-
Câu 11:
Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau:
A. Thông tư
B. Bộ Luật
C. Pháp lệnh
D. Chỉ thị
-
Câu 12:
Về mặt cấu trúc, mỗi một Quy phạm pháp luật:
A. Phải có cả ba bộ phận cấu thành: giả định, quy định, chế tài
B. Phải có ít nhất hai bộ phận trong ba bộ phận sau: giả định, quy định, chế tài
C. Chỉ cần có một trong ba bộ phận: giả định, quy định, chế tài
D. Tất cả các đáp án đều sai
-
Câu 13:
Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau:
A. Luật
B. Pháp lệnh
C. Thông tư
D. Chỉ thị
-
Câu 14:
Phần quy định của Quy phạm pháp luật được hiểu:
A. Là quy tắc xử sự mà mọi chủ thể phải tuân theo khi xuất hiện những điều kiện mà Quy phạm pháp luật đã dự kiến trước
B. Nêu lên đặc điểm, thời gian, chủ thể, tình huống, điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong thực tế
C. Chỉ ra những biện pháp tác động mà nhà nước sẽ áp dụng đối với các chủ thể không thực hiện hoặc thực hiện không đúng mệnh lệnh đã nêu
D. Tất cả các đáp án đều đúng
-
Câu 15:
Quy phạm nào có chức năng điều chỉnh các Quan hệ xã hội:
A. Quy phạm đạo đức
B. Quy phạm tập quán
C. Quy phạm tôn giáo
D. Tất cả các đáp án đều đúng
-
Câu 16:
Đạo luật nào điều chỉnh việc ban hành Văn bản Quy phạm pháp luật:
A. Luật tổ chức quốc hội
B. Luật tổ chức chính phủ
C. Luật ban hành Văn bản Quy phạm pháp luật
D. Hiến pháp
-
Câu 17:
Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, cơ quan nào sau đây có quyền ban hành Thông tư:
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Bộ trưởng các Bộ
D. Tổng kiểm toán Nhà nước
-
Câu 18:
Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, cơ quan nào sau đây có quyền ban hành Nghị quyết:
A. Quốc hội
B. Chính phủ.
C. Bộ trưởng các Bộ
D. Tòa án nhân dân
-
Câu 19:
Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, cơ quan nào sau đây có quyền ban hành Nghị quyết:
A. Chính phủ
B. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
C. Viện trưởng viện Kiểm sát nhân dân tối cao.
D. Hội đồng thẩm phán của Tòa án nhân dân tối cao
-
Câu 20:
Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, cơ quan nào sau đây có quyền ban hành Luật:
A. Chính phủ
B. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
C. Quốc hội
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội
-
Câu 21:
Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, cơ quan nào sau đây có quyền ban hành Quyết định:
A. Chính phủ
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chủ tịch nước
-
Câu 22:
Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, cơ quan nào sau đây có quyền ban hành Lệnh:
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng
C. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
D. Chủ tịch nước
-
Câu 23:
Trong Hệ thống pháp luật Việt Nam, để được coi là một ngành luật độc lập thì:
A. Ngành luật đó phải có đối tượng điều chỉnh riêng
B. Ngành luật đó phải có phương pháp điều chỉnh riêng
C. Ngành luật đó phải có đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh riêng
D. Tất cả các đáp án đều sai
-
Câu 24:
UBND và chủ tịch UBND các cấp có quyền ban hành những loại VBPL nào:
A. Nghị định, quyết định.
B. Quyết định, chỉ thị.
C. Quyết định, chỉ thị, thông tư.
D. Nghị định, nghị quyết, quyết định, chỉ thị.
-
Câu 25:
Hội đồng nhân dân các cấp có quyền ban hành loại Văn bản nào sau đây:
A. Nghị quyết
B. Nghị định
C. Nghị quyết, nghị định
D. Nghị quyết, nghị định, quyết định
-
Câu 26:
Chế tài của Quy phạm pháp luật là:
A. Hình phạt nghiêm khắc của nhà nước đối với người có hành vi vi phạm pháp luật
B. Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với người không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định của Quy phạm pháp luật.
C. Những biện pháp, tác động mà nhà nước dự kiến áp dụng đối với chủ thể vi phạm pháp luật
D. Tất cả các đáp án đều đúng
-
Câu 27:
Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong trong số các loại văn bản sau:
A. Pháp lệnh
B. Thông tư
C. Chỉ thị
D. Nghị định
-
Câu 28:
Đạo luật nào dưới đây quy định một cách cơ bản về chế độ chính trị, chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội và tổ chức bộ máy Nhà nước:
A. Luật tổ chức Quốc hội
B. Luật tổ chức Chính phủ
C. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND
D. Hiến pháp
-
Câu 29:
Nguyên tắc “không áp dụng hiệu lực hồi tố” của Văn bản quy phạm pháp luật được hiểu là:
A. Văn bản quy phạm pháp luật chỉ áp dụng trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam
B. Văn bản quy phạm pháp luật chỉ áp dụng trong một khoảng thời gian nhất định
C. Văn bản quy phạm pháp luật không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó có hiệu lực pháp luật
D. Văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam và trong một khoảng thời gian nhất định
-
Câu 30:
Quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để:
A. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó
B. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó
C. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó
D. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó
-
Câu 31:
Điều kiện để một tổ chức tham gia vào một Quan hệ pháp luật cụ thể:
A. Chỉ cần có Năng lực hành vi
B. Chỉ cần có Năng lực pháp luật
C. Có năng lực chủ thể
D. Tất cả các đáp án đều sai
-
Câu 32:
Điều kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một Quan hệ pháp luật?
A. Khi có Quy phạm pháp luật điều chỉnh Quan hệ pháp luật tương ứng
B. Khi xảy ra sự kiện pháp lý
C. Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể
D. Tất cả các đáp án đều đúng
-
Câu 33:
Điều kiện để trở thành chủ thể của Quan hệ pháp luật:
A. Có năng lực chủ thể
B. Có Năng lực hành vi
C. Có Năng lực pháp luật
D. Tất cả các đáp án đều sai
-
Câu 34:
Năng lực pháp luật của chủ thể Quan hệ pháp luật là:
A. Khả năng của chủ thể có được các quyền chủ thể và mang các nghĩa vụ pháp lý mà nhà nước thừa nhận
B. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận, bằng các hành vi của mình thực hiện các quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý, tham gia vào các Quan hệ pháp luật
C. Khả năng nhận thức, khả năng điều khiển hành vi và đạt độ tuổi nhất định
D. Tất cả các đáp án đều sai
-
Câu 35:
Hình thức trách nhiệm nghiêm khắc nhất theo quy định của pháp luật Việt Nam:
A. Trách nhiệm hành chính
B. Trách nhiệm hình sự
C. Trách nhiệm dân sự
D. Trách nhiệm kỹ luật
-
Câu 36:
Các loại vi phạm pháp luật:
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm hình sự, vi phạm hành chính
C. Vi phạm hình sự, vi phạm hành chính và vi phạm dân sự
D. Vi phạm hình sự, vi phạm hành chính, vi phạm dân sự và vi phạm kỉ luật
-
Câu 37:
Loại vi phạm pháp luật nào gây hậu quả lớn nhất cho xã hội:
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm hành chính
C. Vi phạm dân sự
D. Vi phạm kỷ luật
-
Câu 38:
Yếu tố nào sau đây không thể hiện nội dung mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và sự thiệt hại của xã hội:
A. Hành vi trái pháp luật là nguyên nhân trực tiếp
B. Sự thiệt hại của xã hội là kết quả tất yếu
C. Hậu quả của vi phạm pháp luật phù hợp với mục đích của chủ thể
D. Hành vi xảy ra trước sự thiệt hại
-
Câu 39:
Theo Hiến pháp Việt Nam 2013, Chủ tịch Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam:
A. Do nhân dân bầu ra
B. Do Quốc hội bầu ra
C. Do Chủ tịch nước chỉ định
D. Do Đảng cộng sản bầu ra
-
Câu 40:
Theo Hiến pháp Việt Nam 2013, Chủ tịch Nước CHXHCN Việt Nam:
A. Do nhân dân bầu ra
B. Do Quốc hội bầu ra
C. Do Chủ tịch quốc hội chỉ định
D. Do Đảng cộng sản bầu ra