2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị chính là:
A. Khí dung đồng vận beta 2
B. Khí dung glucocortcoid
C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống
D. Glucocorticoid uống
-
Câu 2:
Nhịp thở Kussmaul thường gặp trong các trường hợp sau ngoại trừ một:
A. Nhiễm toan chuyển hóa
B. Nhiễm kiềm chuyển hóa
C. Ngộ độc salicylate
D. Ngộ độc Isoniaside
-
Câu 3:
Tụt huyết áp thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Chẹn bêta
B. Theophylline
C. Barbiturique
D. Amphetamine
-
Câu 4:
Hạ thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Thuốc phiện
B. Barbiturique
C. Morphine
D. Kháng choline
-
Câu 5:
Tăng thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Amphetamine
B. Kháng choline
C. Thuốc phiện
D. Salicylate
-
Câu 6:
Đồng tử co nhỏ thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Morphine
B. Barbiturique
C. Phospho hữu cơ
D. Kháng choline
-
Câu 7:
Đồng tử dãn thường gặp trong ngộ độc:
A. Morphine
B. Barbiturique
C. Atropine
D. Pilocarpin
-
Câu 8:
Khoảng QT kéo dài gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Thuốc chống trầm cảm
B. Quinidine
C. Kháng Histamine
D. Kháng Aldosterone
-
Câu 9:
Nhịp nhanh thất thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Amphetamine
B. Chẹn bêta
C. Digital
D. Theophylline
-
Câu 10:
Rửa dạ dày có chỉ định trong các trường hợp sau ngoại trừ một:
A. Đến trước 6 giờ
B. Ngộ độc qua đường tiêu hóa
C. Bệnh nhân tỉnh
D. Chất hòa tan nhanh
-
Câu 11:
Kiềm hóa nước tiểu chỉ định trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Barbiturique
B. Salicylate
C. Pyrazolone
D. Digoxin
-
Câu 12:
Chống chỉ định lọc máu trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Rượu Methylique
B. Digoxine
C. Benzodiazepine
D. Amphetamine
-
Câu 13:
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc phospho hữu cơ là:
A. Naloxone
B. Ethylen glycol
C. Pralidoxime
D. Acetylcisteine
-
Câu 14:
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc thuốc phiện là:
A. Naloxone
B. Ethylen glycol
C. Acetylcisteine
D. Pralidoxime
-
Câu 15:
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc paracetamol:
A. Penicillamine
B. Pralidoxime
C. Acetylcisteine
D. Naloxone
-
Câu 16:
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc cồn Metylique:
A. Dimercaprol (BAL)
B. Rượu ethylique
C. Acetylcisteine
D. Atropine
-
Câu 17:
Hội chứng thận hư không đơn thuần là hội chứng thận hư kết hợp với:
A. Cả 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận
B. Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận
C. Ít nhất 1 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận
D. Tiểu đạm không chọn lọc
-
Câu 18:
Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư:
A. Do cô đặc máu
B. Do mất Anti-Thrombin III qua nước tiểu
C. Do tăng tiểu cầu trong máu
D. Tất cả các loại trên
-
Câu 19:
Trong hội chứng thận hư không đơn thuần ở người lớn, khi sinh thiết thận thường gặp nhất là:
A. Bệnh cầu thận màng
B. Bệnh cầu thận do lắng đọng IgA
C. Viêm cầu thận ngoài màng
D. Bệnh cầu thận thoái hóa ổ đoạn
-
Câu 20:
Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư:
A. Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh
B. Giảm áp lực keo, tăng Aldosterone
C. Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng Aldosterone
-
Câu 21:
Các thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội chứng thận hư khi:
A. Chống chỉ định Corticoides
B. Đề kháng Corticoides
C. Phụ thuộc Corticoides
D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 22:
Hai triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư đơn thuần:
A. Phù và tiểu ít
B. Phù và tăng huyết áp
C. Phù và Proteine niệu > 3,5 g/24 giờ
D. Phù và giảm Protid máu
-
Câu 23:
Trong hội chứng thận hư thì:
A. Áp lực thủy tĩnh máu thường tăng
B. Khả năng tổng hợp Albumin của gan thường giảm
C. Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 24:
Trong hội chứng thận hư không đơn thuần, sinh thiết thận thường thấy tổn thương:
A. Ở cầu thận và ống thận
B. Ở cầu thận và mạch máu thận
C. Ở cầu thận và tổ chức kẽ thận
D. Ở cầu thận
-
Câu 25:
Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư:
A. Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến chứng suy thận
B. Là phương pháp quan trọng nhất để giảm phù
C. Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng thể tích máu trong hội chứng thận hư
D. Tất cả đều sai
-
Câu 26:
Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn:
A. 2/3.000
B. 2/30.000
C. 2/300.000
D. 1/3.000.000
-
Câu 27:
Tỷ lệ % hội chứng thận hư xảy ra ở tuổi dưới 16:
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
-
Câu 28:
Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận hư:
A. Do rối loạn Lipid máu gây nên
B. Do phù toàn
C. Do giảm Protid máu gây nên
D. Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây nên
-
Câu 29:
Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư:
A. Albumin giảm, Globulin α1 tăng, α2, β giảm
B. Albumin giảm, α2, β Globulin tăng, tỉ A/G giảm
C. Albumin giảm, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G tăng
D. Albumin tăng, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G giảm
-
Câu 30:
Trong hội chứng thận hư có đặc điểm:
A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là Protein niệu không lọc
B. Bổ thể trong máu thường tăng
C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm
D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu
-
Câu 31:
Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư:
A. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng
B. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim
C. Không liên quan đến Protein niệu
D. Thường kèm theo tiểu ít
-
Câu 32:
Nước tiểu trong hội chứng thận hư:
A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h
B. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm
C. Có Lipid niệu
D. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l
-
Câu 33:
Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần:
A. Gamma Globulin thường tăng
B. Albumin máu giảm dưới 60g/l
C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm
D. Tăng tiểu cầu và Fibrinogen
-
Câu 34:
Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư:
A. Protein niệu > 3.5 g/24h
B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm
C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu
D. Phù nhanh, trắng, mềm
-
Câu 35:
Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư:
A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng
B. Phù
C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, α2, β Globulin máu tăng
D. Câu A và B đúng
-
Câu 36:
Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần hay kết hợp:
A. Dựa vào mức độ suy thận
B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng
C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng Corticoid
D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận
-
Câu 37:
Trong hội chứng thận hư việc:
A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu
B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu
C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu
D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid máu
-
Câu 38:
Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng thường gặp của hội chứng thận hư:
A. Viêm phúc mạc tiên phát
B. Nhiễm trùng nước tiểu
C. Viêm phổi
D. Viêm não
-
Câu 39:
Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng thận hư:
A. Cơn đau bụng do hội chứng thận hư
B. Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu
C. Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng
D. Tắc mạch
-
Câu 40:
Chế độ ăn trong hội chứng thận hư:
A. Phù to: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid > 2g/kg/24h
B. Phù to: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid > 2g/kg/24h
C. Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid < 2g/kg/24h
D. Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid< 2g/kg/24h
-
Câu 41:
Điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư ở người lớn:
A. Furosemide 40 - 80 mg/24h
B. Prednisolone 2mg/kg/24h
C. Aldactone 100 - 200 mg/24h
D. Prednisolone 1mg/kg/24h
-
Câu 42:
Loại thuốc không dùng để điều trị cơ chế bệnh sinh ở hội chứng thận hư:
A. Corticoid
B. Cyclophosphamide
C. Azathioprine
D. Furosemide
-
Câu 43:
Cơ chế phù trong HCTH giống các nguyên nhân:
A. Phù tim
B. Phù xơ gan
C. Phù suy dinh dưỡng
D. Phù dị ứng
-
Câu 44:
Rối loạn điện giải trong HCTH là:
A. Na+ máu + k+ giảm
B. Na+ máu + Ca++ máu giảm
C. Na+ máu + Mg++ tăng
D. Na+ máu + Ph+ tăng
-
Câu 45:
HCTH kéo dài sẽ dẫn đến:
A. Giảm hormon tuyến yên
B. Tăng hormon tuyến yên
C. Giảm hormon tuyến giáp
D. Tăng hormon tuyến giáp