2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
-
Câu 1:
Thời gian tác dụng của prostigmine la mấy giờ:
A. 1-2
B. 2-3
C. 3-4
D. 4-5
-
Câu 2:
Yếu tố quan trọng nhất quyết định chẩn đoán bệnh lơ xê mi cấp là:
A. Số lượng bạch cầu ở máu tăng rất cao trên 100x109/L
B. Có một số bạch cầu non ở máu
C. Tỉ lệ bạch cầu non (blast) chiếm trên 30% các tế bào có nhân ở tuỷ
D. Hồng cầu giảm rất nặng
-
Câu 3:
Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực nào có áp lực cao nhất:
A. Hệ tĩnh mạch phổi
B. Hệ động mạch phổi
C. Hệ mao mạch
D. Hệ động mạch chủ
-
Câu 4:
Đặc điểm nào sau đây cho phép nghỉ tới bệnh nhược cơ:
A. Liệt nặng
B. Liệt nhẹ
C. Liệt chủ yếu cơ nuốt
D. Yếu cơ sau gắng sức và đở khi nghỉ ngơi
-
Câu 5:
Nói chung nọc rắn lục gây:
A. Đông máu trong lòng mạch
B. Phá huỷ mô ở vết cắn
C. Phá huỷ mô xung quanh vết cắn
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 6:
VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau:
A. Protein niệu
B. Tiểu hồng cầu
C. Tiểu bạch cầu
D. Suy thận
-
Câu 7:
Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần hay kết hợp:
A. Dựa vào mức độ suy thận
B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng
C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng Corticoid
D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận
-
Câu 8:
Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan virus B:
A. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 1 năm
B. 2 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm
C. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 3 năm
D. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm
-
Câu 9:
Nguyên nhân sau không phải gây ra ngừng tim và tuần hoàn:
A. Tắc động mạch phổi
B. Chèn ép tim cấp
C. Nhồi máu cơ tim có biến chứng
D. Co thắt mạch não
-
Câu 10:
Để thăm dò trào ngược dạ dày thực quản, các xét nghiệm thường dùng sau đây:
A. Ghi hình áp lực thực quản
B. Đo pH thực quản liên tục 24 giờ
C. Siêu âm bụng vùng tâm vị thực quản
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 11:
Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố Hồ Chí Minh là:
A. 5%
B. 8%
C. 10%
D. 12%
-
Câu 12:
Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là:
A. Gentamycine
B. Kanamycine
C. Penicilline G
D. Chloramphenicol
-
Câu 13:
Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch máu não nhánh sâu động mạch não giữa:
A. Không bán manh
B. Không có rối loạn cảm giác nữa người bên liệt
C. Mất ngôn ngữ lời nói
D. Thất ngôn kiểu Wernicke
-
Câu 14:
Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ dưới:
A. Phù nửa dưới ngực và bụng
B. Phù hai chân
C. Phù tím, mềm, ấn lõm
D. Gan lớn và phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+)
-
Câu 15:
Suy thận cấp sau thận còn được gọi là:
A. Suy thận cấp chức năng
B. Suy thận cấp thực thể
C. Suy thận cấp tắc nghẽn
D. Suy thận cấp nguyên phát
-
Câu 16:
Nhức đầu có nguồn gốc tâm thần chiếm mấy phần trăm trong các loại nhức đầu sau đây:
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
-
Câu 17:
Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau:
A. Áp xe phổi
B. Áp xe gan (dưới cơ hoành)
C. Giảm phế quản
D. Viêm phổi
-
Câu 18:
VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) thường gặp:
A. Viêm cốt tuỷ
B. Viêm khớp cấp
C. Thoái khớp
D. Viêm quanh khớp
-
Câu 19:
Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện viêm gân thường gặp ở gân:
A. Cơ tứ đầu đùi
B. Achille
C. Cơ liên sườn
D. Cơ liên đốt bàn tay
-
Câu 20:
Trong hen phế quản điển hình có biến chứng nhiễm trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau:
A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ
B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra
C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào
D. Khó thở chậm, cả hai kỳ
-
Câu 21:
Viêm gan thể ứ mật có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Có thâm nhiễm tế bào đơn nhân ở khoảng cửa.
B. Tình trạng ứ mật xuất hiện sớm, giảm chậm.
C. Bilirubin máu tăng cao kèm tăng phosphatase kiềm và ALAT, ASAT > 20 lần.
D. Ứ mật hồi phục hoàn toàn sau khi ngưng thuốc.
-
Câu 22:
Nguyên nhân thuộc màng phổi sau đây gây suy hô hấp cấp nặng nhất:
A. Tràn khí màng phổi tự do có van
B. Tràn khí màng phổi tự do đóng
C. Tràn khí màng phổi tự do mở
D. Tràn dịch màng phổi nhiều do lao
-
Câu 23:
Đặc điểm tổn thương gan do thuốc gây mê Halothane là:
A. Tổn thương dạng đặc ứng
B. Vàng da xuất hiện chậm hơn hoại tử tế bào gan
C. Gây viêm gan nặng, có thể tối cấp
D. Tất cả các đặc điểm trên
-
Câu 24:
Với ung thư đường tiêu hoá, để phát hiện di căn xa thì dùng MRI tốt hơn CT-scan.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
Ðiều trị tăng huyết áp khi:
A. Bệnh nhân tuân thủ
B. Tìm thấy nguyên nhân
C. Điều trị cá nhân hoá
D. Khi điều chỉnh được liều lượng
-
Câu 26:
Trong điều trị trúng độc paracetamol, ngưng dùng N- acetylcystein khi:
A. Men gan trở về bình thường
B. Bilirubin máu trở về bình thường
C. Bệnh nhân hết nôn và đau bụng
D. Nồng độ thuốc trong máu còn < 30 µm/mL
-
Câu 27:
Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây:
A. Gọi hỏi không biết
B. Kích thích không biết
C. Thở hổn hển
D. Phản xạ tự vệ còn
-
Câu 28:
Đặc điểm nào quan trọng nhất trong tăng áp lực nội sọ:
A. Vị trí đau
B. Cường độ đau
C. Đau tăng nữa đêm về sáng
D. Đau tăng khi gắng sức
-
Câu 29:
Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là:
A. Hashimoto
B. Cushing
C. Addison
D. Suy giáp
-
Câu 30:
Nghiệm pháp no muối dùng để đánh giá:
A. Sa, hẹp dạ dày
B. Tình trạng đa toan, đa tiết dạ dày
C. Trào ngược tá tràng dạ dày
D. Trào ngược dạ dày thực quản
-
Câu 31:
Xơ gan do rượu có tiên lượng tốt hơn do virus là vì:
A. Yếu tố miễn dịch gây tổn thương gan ít hơn
B. Men gan tăng cao hơn nên hồi phục nhanh hơn
C. Vàng da, mắt ít hơn
D. Ít có thiếu máu tế bào gan hơn
-
Câu 32:
Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow:
A. Mở mắt khi gây đâu
B. Nói trả lời hạn chế
C. Không rõ nói gì
D. Co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi chi dưới
-
Câu 33:
Đông máu rải rác trong lòng mạch, có thể gặp trong các tình huống sau:
A. Nhiễm trùng (vi khuẩn gram âm)
B. Bệnh máu ác tính (lơ xê mi cấp thể tiền tuỷ bào)
C. Tai biến sản khoa: nhau bong non, thai chết lưu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 34:
Các yếu tố đông máu nào dưới đây được gọi là hoạt động theo đường nội sinh?
A. VII
B. VIII
C. IX
D. Chỉ có B và C là đúng
-
Câu 35:
Thiếu máu đẳng sắc hồng cầu lớn khi:
A. MCV > 100 fl
B. MCHC > 300g/l
C. Thiếu axit folic
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 36:
Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều trị quan trọng nhất là:
A. Thuốc giãn phế quản
B. Corticosteroid khí dung
C. Tiêm phòng vaccin
D. Tránh các yếu tố nguy cơ
-
Câu 37:
Táo bón trong bệnh trĩ, nứt hậu môn là do:
A. Hẹp lòng hậu môn
B. Phù nề hậu môn
C. Mỗi lần đại tiện đau làm bệnh nhân không dám đại tiện gây táo bón
D. Do sốt nhiễm trùng
-
Câu 38:
Các thuốc không gây đái máu:
A. Heparin nhanh
B. Heparin trong lượng phân tử thấp
C. Vitamin K
D. Dicoumarol
-
Câu 39:
Với Lugol:
A. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml
B. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode
C. Cho một lần buổi sáng
D. Câu A, B đúng
-
Câu 40:
Khi có tổn thương các rễ và dây thần kinh,đau lưng thường kèm theo dấu hiệu:
A. Đau vùng thượng vị
B. Đái máu
C. Rối loạn kinh nguyệt
D. Giảm cơ lực
-
Câu 41:
Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá:
A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone
B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole
C. Clindamycie + Aminoside
D. Cephalosporine + aminoside
-
Câu 42:
Trường hợp ung thư tâm - phình vị chảy máu, không còn chỉ định phẫu thuật thì:
A. Hoá trị kèm xạ trị bằng tia Gamma
B. Laser kèm hoá trị liệu cầm máu tại chỗ
C. Chèn bóng cao su cầm máu
D. Đặt stent, cắt u bằng laser và chất cầm máu đặc biệt tại chỗ
-
Câu 43:
Tìm một nguyên nhân không gây khó thở:
A. U trong lòng phế quản gốc
B. Dị vật thanh quản
C. Hẹp thanh quản do dị vật
D. Hai amydal lớn
-
Câu 44:
Dấu hiệu biến đổi ở xương sọ thường gặp trong:
A. Thiếu máu huyết tán di truyền (Thalassemia)
B. Thiếu máu huyết tán miễn dịch
C. Thiếu máu huyết tán mắc phải
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 45:
Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng:
A. Pénicilline G liều cao + Bactrim
B. Erythromyrin + Tetracyline
C. Cefalosporine III + Gentamycine
D. Pénicilline + Ofloxacine