2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong bệnh thoái khớp, thành phần ít bị thay đổi nhất là:
A. Đầu xương dưới sụn
B. Màng hoạt dịch
C. Sụn khớp
D. Dịch khớp
-
Câu 2:
Triệu chứng khác nhau giữa thoái khớp và viêm khớp dạng thấp là:
A. Đau khớp
B. Nóng đỏ
C. Hạn chế vận động
D. Biến dạng khớp
-
Câu 3:
Tổn thương sụn khớp không phù hợp với bệnh thoái khớp là:
A. Sụn khớp trở nên khô mềm
B. Trở thành vàng nâu, mờ đục
C. Có thể có những vết lóet
D. Tế bào sụn tăng sinh
-
Câu 4:
Dấu hiệu X-quang không phù hợp với thoái khớp là:
A. Hẹp khe khớp
B. Dính khớp
C. Đặc xương dưới sụn
D. Gai xương
-
Câu 5:
Trong thoái khớp, đau có tính chất:
A. Đau nhiều ban đêm
B. Kèm sưng nóng đỏ
C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác
D. Cố định ở một vài vị trí khớp bị thoái hóa
-
Câu 6:
Bệnh thoái khớp, chủ yếu là điều trị:
A. Quá trình thoái hóa
B. Hiện tượng viêm kèm theo
C. Vật lý liệu pháp
D. Triệu chứng và phục hồi chức năng
-
Câu 7:
Thuốc dùng toàn thân, không chỉ định trong thoái khớp là:
A. Aspirin
B. Diclofenac
C. Corticoide
D. Nội tiết tố sinh dục
-
Câu 8:
Các chỉ định điều trị nội khoa đơn thuần thông liên nhĩ không điều trị ngoại khoa bao gồm:
A. Khi chưa có chỉ định ngoại khoa
B. Điều trị suy tim
C. Điều trị chống nhiễm trùng (Osler), phòng tắc mạch
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Các chỉ định điều trị tim mạch can thiệp (đóng dù Amplatzer) thông liên nhĩ bao gồm:
A. Lỗ thông < 40mm, có gờ > 5mm trên và dưới lỗ thông
B. Đường kính 10mm
C. Thông liên nhĩ đường kính < 5mm
D. Có thông liên thất phối hợp
-
Câu 10:
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
A. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí, sự giới hạn này hồi phục không hoàn toàn.
B. Một bệnh biểu hiện bởi sự tăng đáp ứng viêm bất thường phế quản do các hạt độc hay khí.
C. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí sự giới hạn này hồi phục không hoàn toàn và bởi sự tăng đáp ứng viêm bất thường phế quản do các hạt độc hay khí.
D. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí, sự giới hạn này hồi phục hoàn toàn.
-
Câu 11:
Theo TCYTTG năm 1990, trong các bệnh nặng, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính đứng vào hàng thứ:
A. 10
B. 12
C. 9
D. 8
-
Câu 12:
Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, số lượng yếu tố nguy cơ ký chủ là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 13:
Tỉ lệ người hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng:
A. 30%
B. 20%
C. 35%
D. 10%
-
Câu 14:
Số lượng hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng:
A. 15 gói/năm
B. 10 gói/năm
C. 22 gói/năm
D. 9 gói/năm
-
Câu 15:
Tỉ lệ bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính do thuốc lá là khoảng:
A. 70%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
-
Câu 16:
Số lượng yếu tố tiếp xúc gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 17:
Cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
A. Giảm thanh thải nhầy – lông
B. Viêm và các yếu tố nguy cơ
C. Stress oxy hoá
D. Mất quân bình proteinase và antiproteinase
-
Câu 18:
Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự hồi phục của giới hạn lưu lượng khí là do:
A. Hiện tượng tái cấu trúc
B. Hiện tượng tái cấu trúc và xơ hoá đường thở
C. Hiện tượng tái cấu trúc, xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ
D. Hiện tượng xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ
-
Câu 19:
Ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự mất quân bình thông khí/tưới máu chủ yếu là do:
A. Tổn thương đường thở ngoại vi
B. Tổn thương đường thở ngoại vi và khí phế thủng
C. Khí phế thủng và nhiễm khuẩn phế quản - phổi
D. Nhiễm khuẩn phế quản - phổi
-
Câu 20:
Các triệu chứng lâm sàng chính của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm:
A. Ho, khạc đàm
B. Ho, khạc đàm và khó thở
C. Khạc đàm và khó thở
D. Ho ra máu, khạc đàm và khó thở
-
Câu 21:
Tiêu chuẩn vàng để chẩn đán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
A. FEV1/FVC giảm
B. PEF giảm
C. FEV1 giảm
D. FEF 25 – 75% giảm
-
Câu 22:
Thông số hô hấp có độ nhạy cao để xác định sớm sự giới hạn lưu lượng khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
A. FEV1/FVC
B. FVC
C. FEV1
D. PEF
-
Câu 23:
Trong tét phục hồi phế quản, thuốc được sử dụng ưu tiên là:
A. Corticosteroid khí dung
B. Đồng vận bêta 2 khí dung
C. Corticosteroid uống
D. Đồng vận bêta 2 uống
-
Câu 24:
Test phục hồi phế quản được dùng để phân biệt:
A. Hen phế quản và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và suy tim
C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và giãn phế quản
D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và viêm tiểu phế quản cấp
-
Câu 25:
Theo GOLD 2005, phân giai đoạn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính gồm:
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
-
Câu 26:
Triệu chứng sau đây gặp trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn IV:
A. FEV1/FVC < 70%
B. FEV1 < 30%
C. Suy hô hấp mạn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 27:
Các triệu chứng chính của đợt bộc phát cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
A. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm
B. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm, đàm mũ
C. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm, đặc phổi
D. Gia tăng khó thở, đàm mũ, đặc phổi
-
Câu 28:
Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường PEF khoảng:
A. 90L/phút
B. 150L/phút
C. 170L/phút
D. 200L/phút
-
Câu 29:
Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường FEV1 khoảng:
A. 0,9L
B. 1,2L
C. 1,3L
D. 1,4L
-
Câu 30:
Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường thường PaO2 khoảng:
A. 65mmHg
B. 70mmHg
C. 55mmHg
D. 60mmHg
-
Câu 31:
Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường thường SaO2 khoảng:
A. 91%
B. 88%
C. 92%
D. 93%
-
Câu 32:
Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thuốc giãn phế quản được sử dụng tốt nhất là:
A. Đồng vận bêta 2 khí dung máy
B. Đồng vận bêta 2 + Kháng cholinergic khí dung máy
C. Đồng vận bêta 2 uống
D. Aminophyllin tiêm tĩnh mạch
-
Câu 33:
Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thuốc điều trị dự phòng là:
A. Đồng vận bêta 2 tác dụng dài + corticosteroid khí dung định liều
B. Fenoterol khí dung định liều
C. Salbutamol khí dung định liều
D. Terbutalin khí dung định liều
-
Câu 34:
Thuốc chống oxy hoá để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn ổn định là:
A. Ambroxol
B. N.Acetylcystein
C. Eprazinon
D. Terpin
-
Câu 35:
Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thời gian sử dụng liệu pháp oxy liên tục trong 24 giờ là:
A. 12 giờ
B. 15 giờ
C. 13 giờ
D. 17 giờ
-
Câu 36:
Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chỉ định thở oxy khi:
A. PaO2 = 50mmHg
B. SaO2 = 89% + tăng áp phổi
C. PaO2 = 55mmHg + phù ngoại biên
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 37:
Trong đợt cấp bênh phổi tắc nghẽn mạn tính, corticosteroid được sử dụng là:
A. Methylprednisolone uống
B. Methylprednisolone tiêm sau đó prednison uống
C. Dexamethasone tiêm
D. Budenoside khí dung
-
Câu 38:
Mục iêu đầu tiên của oxy liệu pháp là làm gia tăng PaO2 tối thiểu lúc nghĩ là:
A. 57mmHg
B. 58mmHg
C. 59mmHg
D. 60mmHg
-
Câu 39:
Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều trị quan trọng nhất là:
A. Thuốc giãn phế quản
B. Corticosteroid khí dung
C. Tiêm phòng vaccin
D. Tránh các yếu tố nguy cơ
-
Câu 40:
Nguyên nhân thường gặp nhất của tâm phế mạn là:
A. Bệnh phổi kẽ
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
C. Bệnh huyết khối – Thuyên tắc động mạch
D. Tăng áp phổi tiên phát
-
Câu 41:
Bệnh phổi kẽ gây tâm phế mạn là:
A. Sarcoidosis
B. Bệnh chất tạo keo
C. Bệnh bụi amian
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 42:
Trong tâm phế mạn, bệnh gây giảm thông khí phế bào là:
A. Nhược cơ
B. Loạn dưỡng cơ
C. Gù vẹo cột sống
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 43:
Trong tâm phế mạn, cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất là:
A. Tăng PaCO2
B. Giảm PaO2
C. Giảm SaO2
D. Giảm pH máu
-
Câu 44:
Trong tâm phế mạn, đa hồng cầu xảy ra:
A. Có lợi để vận chuyển oxy
B. Có hại là làm tăng độ nhớt máu
C. Tăng kháng lực mạch máu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 45:
Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi hạn chế là:
A. FEV1 giảm
B. FVC giảm
C. FEF 25% – 75% giảm
D. RV tăng