2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Muốn có âm thổi hang thì:
A. Hang nằm sâu trong phổi
B. Thông với phế quản, có vỏ dày
C. Có nhiều dịch trong hang
D. Hang lớn và cỏ mỏng
-
Câu 2:
Đặc điểm điển hình nhất để chẩn đoán nung mũ phổi là:
A. Hội chứng nhiễm trùng và nặng
B. Hội chứng đông đặc phổi không điển hình
C. Khái mũ nhiều và hôi
D. Hội chứng hang phổi
-
Câu 3:
Lồng ngực trong khí phế thủng ở trẻ con có đặc điểm:
A. Giảm to về mọi phía (hình thùng)
B. Xương ức bị đầy ra phía trước (ức gà)
C. Có hai chuỗi hạt sườn
D. Lồng ngực lớn một bên
-
Câu 4:
Gõ phổi thấy bờ trên gan thấp xuống (gan sa) thường gặp trong:
A. Khí phế thủng toàn thể
B. Tràn dịch màng phổi phải
C. Đông đặc đáy phổi phải
D. Xẹp phổi
-
Câu 5:
Trong khí phế thủng toàn thể thì:
A. Gõ đục cả 2 phổi
B. Gõ vang 2 phổi
C. Gõ 2 phổi bình thường
D. Biên độ hô hấp tăng
-
Câu 6:
Trong hội chứng khí phế thủng, nghe được:
A. Âm phế bào giảm
B. Âm phế bào tăng
C. Ran nỗ rãi rác
D. Ran ấm rãi rác
-
Câu 7:
Hình ảnh Xquang đặc thù của khí phế thủng là:
A. 2 rốn phổi tăng đậm
B. 2 phổi sáng hơn bình thường
C. Hai cơ hoành cao
D. Tim và trung thất bị đầy về một bên
-
Câu 8:
Tràn dịch màng phổi do dịch thấm có đặc điểm:
A. Dịch mờ, nhiều globulin
B. Dịch vàng đậm, bạch cầu < 1000 con
C. Dịch trong, protein < 20g/lít
D. Dịch vàng, bạch cầu lympho < neutro < 1000 con
-
Câu 9:
Dịch màng phổi là dịch thấm do:
A. Ung thư
B. Amip
C. Phế cầu
D. Suy tim
-
Câu 10:
Chẩn đoán tràn dịch màng phổi thể khu trú dựa vào:
A. Sờ và gõ phổi
B. Nghe phổi có ran nổ và ran ẩm khu trú
C. Nội soi phế quản
D. Xquang phổi
-
Câu 11:
Trong các ý dưới đây, ý nào sai? Trong tràn dịch màng phổi khu trú có đặc điểm:
A. Gõ đục khu trú
B. Gõ đục khi thay đổi tư thế
C. Chẩn đoán dựa vào Xquang
D. Không chẩn đoán được bằng triệu chứng cơ năng
-
Câu 12:
Đường cong Damoiseau trên film phổi gặp trong:
A. Tràn dịch màng phổi tự do thể trung bình
B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú
C. Tràn dịch màng phổi thể toàn bộ
D. Tràn dịch màng phổi thể tự do
-
Câu 13:
Tràn khí màng phổi thể tự do thường khởi đầu bằng dấu chứng:
A. Ho dữ dội
B. Khó thở từng cơn
C. Đau ngực dữ dội như dao đâm
D. Không có triệu chứng gì đặc hiệu
-
Câu 14:
Gõ phổi một bên thấy vang như trống là do:
A. Khí phế thủng toàn thể
B. Tràn khí màng phổi tự do
C. Phổi có hang
D. Tràn dịch màng phổi khu trú
-
Câu 15:
Nguyên nhân nào dưới đây không gây tràn khí màng phổi:
A. Viêm phổi do phế cầu
B. Lao phổi
C. Kén phổi
D. Viêm phổi nang di Virus
-
Câu 16:
Dấu chứng quan trọng nhất giúp chẩn đoán xác định tràn khí màng phổi:
A. Triệu chứng cơ năng
B. Âm phế bào giảm
C. Phim phổi bình thường
D. Chụp phế quản có cản quang
-
Câu 17:
Tiếng vang kim khí nghe được khí:
A. Tràn dịch màng phổi tự do
B. Tràn khí kèm tràn dịch màng phổi
C. Tràn khí màng phổi tự do
D. Phổi có hang
-
Câu 18:
Nguyên nhân của hẹp phế quản do co thắt là:
A. Viêm thanh khí quản cấp
B. Di tật đường thở
C. U phế quản
D. Hen phế quản
-
Câu 19:
Trong hẹp phế quản có thắt có đặc điểm:
A. Nói khàn tiếng
B. Khạc đàm bọt hồng
C. Ho khi thay đổi tư thế
D. Khó thở từng cơn
-
Câu 20:
Triệu chứng nào sau đây không có trong hẹp tiểu phế quản do co thắt:
A. Ran ẩm
B. Ran rít, ran ngáy
C. Âm phế bào giảm
D. Âm vang phế quản
-
Câu 21:
Hen phế quản do chèn ép có đặc điểm:
A. Khó thở từng cơn
B. Lồng ngực bình thường
C. Âm phế bào tăng
D. Nghe có tiếng rít (âm còi)
-
Câu 22:
Nguyên nhân nào sau đây ít gây biến chứng giãn phế quản:
A. Viêm phổi
B. Áp xe phổi
C. Phế quản, phế viêm
D. Xơ phổi
-
Câu 23:
Triệu chứng cơ năng nào sau đây có giá trị chẩn đoán nhất cho giản phế quản:
A. Ho từng cơn, ho buổi sáng
B. Khạc đàm rất nhiều vào buổi sáng, đàm có 4 lớp
C. Đau ngực ở vùng sau xương ức
D. Khó thở khi gắng sức và khó thở từng cơn
-
Câu 24:
Triệu chứng nào sau đây không phù hợp cho giản phế quản:
A. Có ngón tay hình dùi trống
B. Đàm có mùi hôi hay có máu
C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
D. Có tiếng cọ màng phổi
-
Câu 25:
Giản phế quản thể khô có đặc điểm:
A. Sốt kéo dài
B. Khạc đàm nhiều buổi sáng, đàm có 4 lớp
C. Khạc đàm máu tươi, tái diễn nhiều lần
D. Nghe được ran rít, ngáy, ầm cả 2 phổi
-
Câu 26:
Chẩn đoán định giản phế quản quan trọng nhất dựa vào:
A. Triệu chứng thực thế ở phổi
B. Xét nghiệm tế bào trong đàm
C. Đo chức năng hô hấp
D. Chụp phế quản có chất cản quang
-
Câu 27:
Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị để chẩn đoán giản phế quản:
A. Tính số lượng đàm và quan sát đàm trong ống nghiệm
B. Chụp phim phế quản có lipiodol
C. Siêu âm phổi
D. Soi phế quản
-
Câu 28:
Trong các loại khó thở sau loại nào nói lên tim phải suy:
A. Phù phổi cấp
B. Hen tim
C. Khi nằm
D. Thường xuyên
-
Câu 29:
Phù do nguyên nhân tim:
A. Phù tím
B. Phù luôn trắng
C. Phù trắng ấn lõm
D. Phù ấn đau
-
Câu 30:
Gan lớn trong suy tim phải có tất cả các đặc tính sau ngoại trừ một:
A. vượt quá bờ sườn vài khoát ngón tay
B. bờ dưới trơn nhẵn
C. bề mặt trơn
D. sờ không bao giờ đau
-
Câu 31:
Trong bối cảnh lâm sàng suy thất phải đơn thuần có mọi dấu sau ngoại trừ một:
A. gan lớn
B. ran nổ ở phổi
C. phù chi dưới
D. thiểu niệu
-
Câu 32:
Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ một:
A. khó thở gắng sức
B. khó thở kịch phát
C. khó thở khi nằm
D. gan lớn
-
Câu 33:
Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ một:
A. ran ẩm ở phổi
B. khạc đàm bọt hồng
C. không có khó thở khi nằm
D. co kéo trên xương ức
-
Câu 34:
Suy tim là một trạng thái bệnh lý, trong đó cơ tim mất khả năng cung cấp máu theo yêu của cơ thể, lúc đầu khi nghĩ ngơi rồi sau đó cả khi gắng sức. Định nghĩa đó:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 35:
Nguyên nhân kể sau thuộc nguyên nhân suy tim trái:
A. Tứ chứng FALLOT
B. Tổn thương van ba lá
C. Hẹp động mạch phổi
D. Các cơn nhịp nhanh kịch phát
-
Câu 36:
Tiền gánh là độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 37:
Hậu gánh là lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu, đứng đầu là thể tích máu ngoại vi.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 38:
Triệu chứng cơ năng của suy tim trái là:
A. Ho khan
B. Ho ra máu
C. Khó thở
D. Đau ngực
-
Câu 39:
Trong suy tim trái, tim trái lớn trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
A. Cung dưới phải phồng
B. Cung trên trái phồng
C. Cung giữa trái phồng
D. Cung dưới trái phồng
-
Câu 40:
Triệu chứng chủ yếu về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:
A. Khó thở dữ dội
B. Gan to
C. Bóng tim to
D. Ứ máu ngoại biên
-
Câu 41:
Huyết áp tối đa tăng và huyết áp tối thiểu giảm là đặc điểm của suy tim phải nặng.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 42:
Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội tim mạch New York đó là giai đoạn suy tim:
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. Độ IV
-
Câu 43:
Thoái khớp nguyên phát thường gặp ở lứa tuổi từ:
A. 30 - 40
B. 40 - 50
C. 50 - 60
D. > 60
-
Câu 44:
Giữa thoái khớp nguyên phát và thứ phát khác nhau ở:
A. Nguyên nhân gây thoái hóa
B. Triệu chứng lâm sàng
C. Dấu hiệu X quang
D. Thương tổn giải phẫu bệnh
-
Câu 45:
Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ:
A. Sợi collagen
B. Chất mucopolysaccharide
C. Viêm màng hoạt dịch
D. Tế bào sụn khớp