2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng thấp theo tiêu chuẩn của Hội thấp học Mỹ 1987:
A. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian ít nhất 6 tuần
B. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian dưới 6 tuần
C. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu chuẩn
D. A, C đúng
-
Câu 2:
Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu tố HLA - DR4 chiếm tỷ lệ là:
A. 50 - 60%
B. 60 - 70%
C. 70 - 80%
D. 80 - 90%
-
Câu 3:
Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng khớp buổi sáng có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên:
A. 30 phút
B. 40 phút
C. 50 phút
D. 60 phút
-
Câu 4:
Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường có kích thước:
A. 0,5 - 2cm
B. < 0,5cm
C. 3 - 5cm
D. > 2cm
-
Câu 5:
Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi trên thế giới, chiếm tỷ lệ:
A. 0,5 - 3%
B. 2 - 5%
C. 5 - 10%
D. 1 - 2%
-
Câu 6:
Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện viêm gân thường gặp ở gân:
A. Cơ tứ đầu đùi
B. Achille
C. Cơ liên sườn
D. Cơ liên đốt bàn tay
-
Câu 7:
Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng Methotrexate với liều:
A. 7,5 - 10mg/ngày
B. 7,5 - 10mg/tuần
C. 7,5 - 10mg/mỗi 2 ngày
D. 2,5 - 5mg/tuần
-
Câu 8:
Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp với liều:
A. 0,2 - 0,4g/ngày
B. 0,2 - 0,4g/tuần
C. 0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày
D. 1 - 2g/tuần
-
Câu 9:
Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể dựa vào các điểm sau, ngoại trừ:
A. Viêm nhàn khớp xa gốc chi
B. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần
C. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng
D. Phụ nữ 50 - 60 tuổi
-
Câu 10:
Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng với tổng liều:
A. 500 - 1000mg
B. 1500 - 2000mg
C. 1000 - 1500mg
D. 2000 - 2500mg
-
Câu 11:
Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị viêm khớp dạng thấp:
A. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 2
B. Các tác nhân sinh học
C. Thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 12:
Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy:
A. Ở mô lành với nồng độ cao
B. Ở mô lành với nồng độ thấp
C. Ở mô bị viêm với nồng độ cao
D. B và C đúng
-
Câu 13:
Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib được dùng:
A. 100mg, dùng một lần trong ngày
B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày
C. 200mg, dùng 1 lần trong ngày
D. 200mg, dùng 2 lần trong ngày
-
Câu 14:
Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng:
A. 15mg/ngày
B. 30mg/ngày
C. 150mg/ngày
D. 10mg/ngày
-
Câu 15:
Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch:
A. Bệnh Moyamoya
B. Bóc tách động
C. Hẹp van hai lá có rung nhỉ
D. Xơ vữa động mạch
-
Câu 16:
Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết nội não:
A. Tăng huyết áp
B. Phình động mạch bẩm sinh
C. Bệnh mạch não dạng bột
D. Phình động tỉnh mạch bẩm sinh
-
Câu 17:
Nguyên nhân nào sau đây thể vừa gây nhồi máu não và xuất huyết não:
A. Bệnh Moyamoya
B. Bệnh Fabry
C. Co mạch
D. Tăng huyết áp
-
Câu 18:
Thể nhồi máu não do nguyên nhân nào sau đây hay gây xuất huyết não thứ phát:
A. Tăng Homocystein máu
B. Xơ vữa động mạch gây nhồi máu ổ nhỏ
C. Bệnh Horton
D. Hẹp 2 lá
-
Câu 19:
Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương động mạch não giữa nhánh nông:
A. Liệt nữa người trội ở tay mặt
B. Bán manh cùng bên
C. Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bán cầu ưu thế
D. Liệt tỷ lệ nữa người
-
Câu 20:
Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch máu não nhánh sâu động mạch não giữa:
A. Không bán manh
B. Không có rối loạn cảm giác nữa người bên liệt
C. Mất ngôn ngữ lời nói
D. Thất ngôn kiểu Wernicke
-
Câu 21:
Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu não trong 3 ngày đầu:
A. Nhồi máu lan rộng
B. Xuất huyết thứ phát
C. Phù não
D. Lóet mục
-
Câu 22:
Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây không phù hợp:
A. Hôn mê
B. Đau đầu dữ dội trước
C. Nôn
D. Không rối loạn đời sống thực vật
-
Câu 23:
Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể định được vị trí và bệnh nguyên:
A. Dịch não tủy
B. Soi đáy mắt
C. Chụp não cắt lớp vi tính
D. Chụp nhuộm động mạch não
-
Câu 24:
Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ thuộc vào khi:
A. Tỷ lactat và pyruvat trong dịch não tủy cao
B. Có phù não
C. Tuổi từ 70 trở lên
D. Đường máu bình thường
-
Câu 25:
Xuất huyết não có thể có các biến chứng sau đây ngoại trừ:
A. Tắc mạch phổi
B. Tăng glucose máu
C. Tăng ADH
D. Thay đổi tái phân cực điện tim
-
Câu 26:
Xuất huyết trên lều có tiên lượng nặng khi kích thước tổn thương mấy cm:
A. 3.6
B. 4.1
C. 4.6
D. 5.1
-
Câu 27:
Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu cục bộ vì:
A. Không có sự dự trử glucose và oxy
B. Không sử dụng được ATP
C. Duy nhất không dự trủ oxy
D. Không thể hồi phục chức năng được
-
Câu 28:
Vùng tranh tối tranh sáng có lưu lượng máu não não bao nhiêu ml/phút/100g não:
A. 13
B. 18
C. 23
D. 28
-
Câu 29:
Cơ chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu não cục bộ:
A. Hoạt hóa phospholipasse
B. Tăng glutamate
C. Hủy DNA
D. Tăng tiêu thụ glucose
-
Câu 30:
Loại nguyên nhân xuất huyết não nào sau đây hay gây nhồi máu não thứ phát:
A. Tăng huyết áp
B. Phình động mạch bẩm sinh
C. Quá liều chống đông
D. Bệnh giảm tiểu cầu
-
Câu 31:
Tai biến mạch máu não là do:
A. Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ
B. Tổn thương não và hoặc là màng não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ đột ngột không do chấn thương
C. Tổn thương mạch não do chấn thương
D. Không thể phòng bệnh có hiệu quả
-
Câu 32:
Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch máu não:
A. Thiếu máu cục bộ não thoáng qua
B. Chảy máu dưới nhện
C. Tụ máu ngoài màng cứng
D. Viêm huyết khối tỉnh mạch não
-
Câu 33:
Xơ vữa động mạch:
A. Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu máu cục bộ não
B. Dễ được phát hiện sớm
C. Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp trước
D. Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là huyết khối
-
Câu 34:
Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ:
A. Động mạch cảnh bị xơ vữa
B. Nội tâm mạc ở tim bình thường
C. Viêm tỉnh mạch ngoại biên không kèm thông nhĩ
D. Động mạch phổi bị tổn thương
-
Câu 35:
Trong nhũn não thuốc chống đông có thể được sử dụng:
A. 24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng
B. Khi đã chắc chắn loại chảy máu não
C. Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động mạch
D. Trong 6 tháng
-
Câu 36:
Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên:
A. Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm
B. Nằm đầu thấp
C. Dúng salysilic để chống đau đầu
D. Dùng nimodipine sớm
-
Câu 37:
Phẫu thuật điều trị chảy máu não:
A. Là phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống bệnh nhân
B. Nhằm tháo máu tụ và điều trị phình mạch
C. Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các trường hợp
D. Can thiệp tốt nhất lúc có phù não
-
Câu 38:
Liềi lượng manitol 20% trong điều trị chống phù não trong tai biến mạch máu não với liều mấy g/kg/ngày:
A. 0,25
B. 0,30
C. 0,35
D. 0,40
-
Câu 39:
Khó thở cấp tính và kịch phát thường gặp nhất trong:
A. Lao phổi
B. Tràn khí màng phổi tự do và toàn bộ một phổi
C. Tràn khí màng phổi khu trú
D. Tràn dịch màng phổi do lao
-
Câu 40:
Khó thở thì hít vào gặp trong:
A. Hen phế quản
B. Viêm phổi
C. Hẹp thanh quản
D. Tràn dịch màng phổi
-
Câu 41:
Tìm một nguyên nhân không gây khó thở:
A. U trong lòng phế quản gốc
B. Dị vật thanh quản
C. Hẹp thanh quản do dị vật
D. Hai amydal lớn
-
Câu 42:
Khó thở thì thở ra gặp trong:
A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
B. Tràn khí màng phổi tự do
C. Dị vật thanh quản
D. Hen phế quản
-
Câu 43:
Khó thở chậm khi:
A. Tần số thở < 25 lần/phút
B. Tần số thở < 20 lần/phút
C. Tần số thở < 15 lần/phút
D. Tần số thở < 10 lần/phút
-
Câu 44:
Khó thở nhanh thường gặp nhất trong:
A. Phù phổi cấp
B. Cơn hen phế quản nhẹ
C. Liệt cơ hô hấp
D. Bệnh nhược cơ
-
Câu 45:
Khó thở chậm gặp trong:
A. Tràn khí màng phổi
B. Nhược cơ
C. Liệt cơ hô hấp
D. Nhược cơ và liệt cơ hô hấp