2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Người ta nói cơn đau thắt ngực ổn định là bệnh nhân đã được điều trị khỏi đau ngực điều đó đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Đau ngực do nhồi máu cơ tim khác với viêm màng ngoài tim cấp là có tư thế giảm đau đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Suy tim là:
A. Một trạng thái bệnh lý.
B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể.
C. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghĩ ngơi.
D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu.
-
Câu 4:
Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái:
A. Tăng huyết áp
B. Hở van hai lá
C. Còn ống động mạch
D. Thông liên nhĩ
-
Câu 5:
Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim phải:
A. Hẹp hai lá
B. Viêm phế quản mạn
C. Tổn thương van ba lá
D. Bệnh van động mạch chủ
-
Câu 6:
Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:
A. Huyết áp động mạch.
B. Huyết áp tĩnh mạch.
C. Chiều dày cơ tim.
D. Tần số tim.
-
Câu 7:
Tiền gánh là:
A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.
B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương.
C. Sức căng của thành tim tâm thu.
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.
-
Câu 8:
Hậu gánh là:
A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất
B. Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu , đứng đầu là sức cản ngoại vi
C. Sức căng của thành tim tâm trương
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút
-
Câu 9:
Suy tim xảy ra do rối loạn chủ yếu:
A. Tiền gánh
B. Hậu gánh
C. Sức co bóp tim
D. Tần số tim
-
Câu 10:
Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là:
A. Ho khan
B. Ho ra máu
C. Khó thở
D. Đau ngực
-
Câu 11:
Khó thở kịch phát: xảy ra ban đêm, biểu hiện suy tim trái, có hai dạng thường gặp là hen tim, phù phổi cấp.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái:
A. Mõm tim lệch trái.
B. Nhịp tim nhanh.
C. Thổi tâm thu van hai lá.
D. Xanh tím.
-
Câu 13:
Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
A. Cung trên phải phồng.
B. Cung dưới phải phồng.
C. Cung giữa trái phồng.
D. Cung dưới trái phồng.
-
Câu 14:
Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:
A. Khó thở dữ dội
B. Gan to
C. Bóng tim to
D. Ứ máu ngoại biên
-
Câu 15:
Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải:
A. Gan to đau
B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ
C. Gan đàn xếp
D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi
-
Câu 16:
Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội chứng suy tim phải:
A. Phù thường ở hai chi dưới.
B. Phù tăng dần lên phía trên.
C. Phù có thể kèm theo cổ trướng.
D. Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu.
-
Câu 17:
Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của:
A. Suy tim phải nặng
B. Suy tim trái nặng
C. Suy tim toàn bộ
D. Tim bình thường ở người lớn tuổi
-
Câu 18:
X-quang tim phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp:
A. Cung trên trái phồng
B. Viêm rãnh liên thùy
C. Tràn dịch đáy phổi phải
D. Mõm tim hếch lên
-
Câu 19:
Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ:
A. khó thở gắng sức
B. khó thở kịch phát
C. khó thở khi nằm
D. gan lớn
-
Câu 20:
Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ:
A. ran ẩm ở phổi
B. khạc đàm bọt hồng
C. không có khó thở khi nằm
D. co kéo trên xương ức
-
Câu 21:
Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức, ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội tim mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy tim:
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. Độ IV
-
Câu 22:
Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A. Tăng co bóp tim
B. Tăng dẫn truyền tim
C. Chậm nhịp tim
D. Tăng kích thích tại tim
-
Câu 23:
Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu thiazide có thể làm mất tác dụng đó là:
A. Mất Natri
B. Mất kali
C. Nhiễm kiềm
D. Nhiễm canxi thận
-
Câu 24:
Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay là:
A. Hydralazin
B. Prazosin
C. Nitrate
D. Ức chế men chuyển
-
Câu 25:
Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin:
A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơm Na-K
B. Giảm tính tự động của nút xoang
C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất
D. Giảm tính kích thích cơ tim
-
Câu 26:
Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:
A. Có tác dụng anpha
B. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng huyết áp
C. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận
D. Tác dụng không phụ thuốc liều lượng
-
Câu 27:
Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:
A. Hạ huyết áp
B. Giảm nhịp tim
C. Rối loạn nhịp tim
D. Sốt cao
-
Câu 28:
Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị suy tim là không đúng:
A. Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim
B. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim
C. Chỉ có một số thuốc được xử dụng
D. Metoprolol là thuốc đã áp dụng
-
Câu 29:
Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể dùng Digoxin viên 0.25mg theo công thức sau:
A. Ngày uống 2 viên
B. Ngày uống 1 viên
C. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghỉ 2 ngày mỗi tuần
D. Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghỉ 2 ngày mỗi tuần
-
Câu 30:
Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là:
A. 2 viên/ngày trong 2 ngày nghỉ 5 ngày
B. 1 viên/ngày trong 2 ngày nghỉ 5 ngày
C. 1 viên/ngày trong 5 ngày nghỉ 2 ngày
D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghỉ 2 ngày
-
Câu 31:
Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
A. Nên bắt đầu bằng liều thấp
B. Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày
C. Liều duy trì là 12.5 - 25mg/ngày
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim
-
Câu 32:
Theo phác đồ điều trị suy tim, để tăng cường hiệu quả ghép tim thường áp dụng ở giai đoạn rất sớm.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 33:
Theo phác đồ điều trị suy tim hiện nay có thể xử dụng chẹn bêta chọn lọc hoặc chẹn bêta dãn mạch thế hệ 3 trong điều trị suy tim.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 34:
Ở Việt Nam, trong nhân dân, đau lưng chiếm tỷ lệ:
A. 2%
B. 5%
C. 10%
D. 15%
-
Câu 35:
Các đốt sống vùng thắt lưng có liên quan trực tiếp tới:
A. Tủy sống
B. Chùm đuôi ngựa
C. Các rễ thần kinh
D. Cả 3 đáp án A, B, C
-
Câu 36:
Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là:
A. Kích thích các nhánh thần kinh có nhiều ở mặt sau thân đốt sống và đĩa đệm
B. Kích thích các nhánh thần kinh ở trên dây chằng dọc sau của đốt sống hoặc đĩa đệm
C. Chèn ép từ trong ống tủy các rễ thần kinh
D. Cả 3 đáp án A, B, C
-
Câu 37:
Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi:
A. Có chèn ép rễ và dây thần kinh vùng thắt lưng
B. Tổn thương đĩa đệm vùng thắt lưng
C. Tổn thương đốt sống vùng thắt lưng
D. Tổn thương vùng đuôi ngựa
-
Câu 38:
Khi có tổn thương các rễ và dây thần kinh,đau lưng thường kèm theo dấu hiệu:
A. Đau vùng thượng vị
B. Đái máu
C. Rối loạn kinh nguyệt
D. Giảm cơ lực
-
Câu 39:
Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong:
A. Đau vùng thượng vị
B. Tổn thương có chèn ép rễ và dây thần kinh thắt lưng
C. Loãng xương
D. Dị dạng cột sống bẩm sinh
-
Câu 40:
Hình ảnh gai đôi trên Xquang cột sống thắt lưng là biểu hiện của:
A. Thoái hóa đốt sống
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Chấn thương
D. Dị dạng đốt sống
-
Câu 41:
Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc cột sống là biểu hiện của:
A. Viêm cột sống do lao
B. Thoái hóa đĩa đệm
C. Dị dạng đốt sống
D. Viêm cột sống dính khớp
-
Câu 42:
Để chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm thường dựa vào:
A. Chụp Xquang cột sống nghiêng 3/4
B. Chụp cản quang bao rễ
C. Chụp cắt lớp
D. B và C đều đúng
-
Câu 43:
Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là:
A. Chấn thương vùng thắt lưng
B. Bệnh dạ dày
C. Thoái hóa cột sống thắt lưng
D. Loãng xương
-
Câu 44:
Đau vùng thắt lưng mà lâm sàng và Xquang không xác định được, trong thực tế nguyên nhân thường gặp nhất là:
A. Viêm cột sống dính khớp
B. Lao cột sống
C. Dị dạng bẩm sinh
D. Thoái hóa đĩa đệm
-
Câu 45:
Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều đốt thường nghĩ đến.
A. Thoái hóa cột sống
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Bệnh đau tủy xương
D. Ung thư xương