2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
VCTM nguyên phát với tổn thương viêm cầu thận màng bệnh có thể sống tới năm:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
-
Câu 2:
VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau:
A. Protein niệu
B. Tiểu hồng cầu
C. Tiểu bạch cầu
D. Suy thận
-
Câu 3:
VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào:
A. Thường đái máu đại thể
B. Thường đái máu vi thể
C. Protein niệu trung bình
D. Ứ đọng trong mao mạch IgA
-
Câu 4:
VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ (%):
A. 10
B. 30
C. 50
D. 70
-
Câu 5:
VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid với liều sau (mg/kg/24giờ):
A. 0,5 - 1
B. 1 - 2
C. 2 - 3
D. 3 - 4
-
Câu 6:
VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) thường gặp:
A. Viêm cốt tuỷ
B. Viêm khớp cấp
C. Thoái khớp
D. Viêm quanh khớp
-
Câu 7:
VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1):
A. Wegenes
B. Angio keratose Familiale
C. Defabry
D. Goutte
-
Câu 8:
Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn:
A. Glucose niệu (+)
B. Urê niệu tăng cao
C. Tiểu máu đại thể thường gặp
D. Tiểu máu vi thể thường gặp
-
Câu 9:
Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện nay:
A. Siêu âm, UIV, CT Scanner
B. Siêu âm, nội soi bàng quang, soi ổ bụng
C. UIV, chụp thận ngược dòng, chụp thận bằng phóng xạ
D. CT Scanner, MRI, chụp thận bơm hơi sau phúc mạc
-
Câu 10:
Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân viêm cầu thận mạn:
A. Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu
B. Chụp CT-Scanner thận
C. Siêu âm thận và UIV
D. Sinh thiết thận
-
Câu 11:
Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất:
A. Tổn thương tối thiểu
B. Thoái hóa ổ, đoạn
C. Bệnh cầu thận thể màng
D. Bệnh cầu thận tăng sinh màng
-
Câu 12:
Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách:
A. Đột ngột
B. Nhanh chóng
C. Từ từ
D. Từng đợt
-
Câu 13:
Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng:
A. Giảm dần
B. Ổn định
C. Tăng dần
D. Đột biến
-
Câu 14:
Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm:
A. Xảy ra đột ngột
B. Biểu hiện rầm rộ
C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo
D. Diễn tiến nặng nhanh
-
Câu 15:
Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến:
A. Cầu thận; Nội tiết
B. Tái hấp thu ống thận
C. Bài tiết ống thận
D. Tất cả các chức năng trên
-
Câu 16:
Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do:
A. Giảm phosphate máu
B. Giảm men 1 - (hydroxylase)
C. Giảm Calcitriol
D. Chỉ B, C đúng
-
Câu 17:
Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất:
A. Viêm thận kẻ do thuốc
B. Viêm thận bể mạn do vi trùng
C. Bệnh lý mạch thận
D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền
-
Câu 18:
Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng đọng dưới da:
A. Urê
B. Créatinin
C. Canxi
D. Phosphat
-
Câu 19:
Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là:
A. Thận đa nang
B. Sỏi thận - tiết niệu
C. Xông tiểu
D. Đái tháo đường
-
Câu 20:
Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là:
A. Đời sống hồng cầu giảm
B. Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ
C. Thiếu men erythropoietin
D. Có quá trình viêm mạn
-
Câu 21:
Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi:
A. Nhiễm trùng
B. Tăng huyết áp nặng; Hạ huyết áp
C. Dùng thuốc độc cho thận
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do:
A. Giảm natri, tăng canxi máu
B. Tăng natri, giảm canxi máu
C. Giảm natri, giảm canxi máu
D. Tăng natri, tăng canxi máu
-
Câu 23:
Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân:
A. Hội chứng thận hư
B. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng
C. Viêm thận kẻ mạn do thuốc
D. Thận đa nang
-
Câu 24:
Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng:
A. Luôn luôn có
B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn
C. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn
D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn
-
Câu 25:
Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng:
A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân
B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn
C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn
D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp
-
Câu 26:
Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng:
A. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn
B. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc
C. Ít có giá trị tiên lượng bệnh
D. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm
-
Câu 27:
Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là:
A. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn
B. Không liên quan với mức độ suy thận
C. Một biến chứng sớm
D. Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối, nước
-
Câu 28:
Protein niệu trong suy thận mạn là:
A. Luôn luôn có
B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn
C. Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn
D. Protein niệu chọn lọc
-
Câu 29:
Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất:
A. Tăng Urê máu
B. Tăng Créatinin máu
C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin
D. Hạ Canxi máu
-
Câu 30:
Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn:
A. Phù
B. Thiếu máu
C. Tăng Urê, Créatinin máu
D. Bạch cầu và vi khuẩn niệu
-
Câu 31:
Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn:
A. Phù to, nhanh
B. Thiếu máu nặng
C. Tăng huyết áp nhiều
D. Tỷ lệ Urê máu/Créatinin máu > 40
-
Câu 32:
Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là:
A. Dấu véo da dương + tăng huyết áp
B. Dấu véo da dương + hạ huyết áp
C. Phù + tăng huyết áp
D. Phù + hạ huyết áp
-
Câu 33:
Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường:
A. < 75%
B. < 60%
C. < 50%
D. < 40%
-
Câu 34:
Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn:
A. Tăng huyết áp
B. Thiếu máu
C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtpho
D. A, B và C đúng
-
Câu 35:
Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn:
A. Créatinin máu
B. Hệ số thanh thải créatinin
C. Hệ số thanh thải urê
D. 1/Créatinin máu
-
Câu 36:
Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn:
A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn
B. Giai đoạn IIIa trở đi
C. Giai đoạn IIIb trở đi
D. Giai đoạn IV trở đi
-
Câu 37:
Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là:
A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận tiết niệu
B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu
C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu
D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn
-
Câu 38:
Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải créatinin:
A. < 30ml/phút
B. < 20ml/phút
C. < 15ml/phút
D. < 10ml/phút
-
Câu 39:
Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến:
A. Tác động chủ yếu lên gram âm
B. Thải qua thận
C. Không độc cho thận
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 40:
Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là:
A. Lợi tiểu
B. Ức chế canxi
C. Ức chế men chuyển
D. Ức chế thần kinh trung ương
-
Câu 41:
Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận mạn là:
A. Abcès tại chỗ tiêm
B. Tăng huyết áp nặng
C. Tụt huyết áp
D. Choáng phản vệ
-
Câu 42:
Định nghĩa đái tháo đường là:
A. Một nhóm bệnh nội tiết
B. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose niệu
C. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose huyết
D. Bệnh tăng glucose cấp tính
-
Câu 43:
Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường:
A. Đường huyết đói > 1g/l
B. Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm pháp dung nạp glucose (11,1mmol/l)
C. Đường huyết mao mạch > 7mmol/l
D. Đường niệu dương tính
-
Câu 44:
Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung nạp glucose:
A. >11,1mmol/l
B. <11,1mmol/l
C. =11,1mmol/l
D. Từ 7,8 đến <11,1mmol/l
-
Câu 45:
Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói:
A. 7mmol/l
B. 11,1 mmol/l
C. Từ 6,1 đến dưới 7mmol/l
D. 7,8mmol/l