2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Bệnh nhân vào viện vì yếu 2 chân, để xác định tổn thương ngoại biên thì dưạ vào:
A. Rối loạn cảm giác
B. Giảm trương lực cơ
C. Giảm phản xạ gân xương
D. Phản ứng thoái hóa điện (+)
-
Câu 2:
Nhược cơ thường gặp ở lứa tuổi nào:
A. 10-15
B. 15-20
C. 20-25
D. 25-30
-
Câu 3:
Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhược cơ:
A. Tổn thương thần kinh ngoại biên tự miễn
B. Tổn thương thần kinh cơ tự miễn
C. Yếu cơ vân
D. Liên quan đến u tuyến ức
-
Câu 4:
Acetylcholine được tổng hợp ở:
A. Thân tế bào thần kinh
B. Sợi trục thần kinh
C. Chỗ tận cùng của sợi thần kinh
D. Khe xinap
-
Câu 5:
Khi có xung động thần kinh thì có bao nhiêu túi chứa acetylcholine được phóng ra:
A. 100-150
B. 150-200
C. 200-250
D. 250-300
-
Câu 6:
Men acetylcholinesterase phân hủy Ach xuất phát từ đâu:
A. Màng trước xinap
B. Khe xinap
C. Từ mô kẽ
D. Đáy nếp gấp màng sau xinap
-
Câu 7:
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với sinh lý bệnh nhược cơ:
A. Tăng tác dụng của men acetylcholinesterase
B. Kháng thể kháng Ach khoảng 90%
C. Có sự nối chéo các thụ thể
D. Vị trị gắn Ach bị nghẽn bởi thụ thể
-
Câu 8:
Trong nhược cơ thấy bất thường ở tuyến ức mấy %:
A. 20
B. 45
C. 65
D. 75
-
Câu 9:
Các cơ sau đây cơ nào không bị ảnh hưởng trong bệnh nhược cơ:
A. Cơ vận nhãn ngoài
B. Cơ hầu họng
C. Cơ vùng cổ
D. Cơ tim
-
Câu 10:
Đặc điểm nào sau đây cho phép nghỉ tới bệnh nhược cơ:
A. Liệt nặng
B. Liệt nhẹ
C. Liệt chủ yếu cơ nuốt
D. Yếu cơ sau gắng sức và đở khi nghỉ ngơi
-
Câu 11:
Để quyết định bệnh nhược cơ ở ta hiện nay dựa vào:
A. Liệt chủ yếu cơ ở vùng đầu
B. Định lượng acetylcholinesterase
C. Định lượng kháng thể kháng thụ thể Ach
D. Test prostigmine
-
Câu 12:
Đặc điểm lâm sàng nào sau đây nói là nhược cơ nặng:
A. Nhai mau mỏi
B. Chỉ tay chân cử động khó khăn
C. Yếu cơ toàn thân nhưng không khó thở và ăn uống bình thường
D. Nuốt khó khăn
-
Câu 13:
Thuốc nào sau đây không gây nhược cơ nặng thêm:
A. Chẹn beta
B. Quinine
C. Cephalexine
D. Seduxen
-
Câu 14:
Yếu tố nào sau đây không gây nhược cơ nặng:
A. Có cường giáp đi cùng
B. Nhiểm trùng
C. Thời kỳ dậy thì và trước lúc có kinh
D. Mãn kinh
-
Câu 15:
Phân biệt nhược cơ nặng với cơn cholinergique dựa vào:
A. Tăng tiết nước bọt đờm dãi
B. Rung các thớ cơ
C. Loại khó thở
D. Test tensilon
-
Câu 16:
Biện pháp hồi sức hô hấp nào sau đây không áp dụng trong nhược cơ nặng:
A. Thở oxy
B. Dẫn lưu tư thế
C. Đặt nội khí quản
D. Mở khí quản
-
Câu 17:
Trong nhược cơ nặng thở máy được chỉ định khi độ bảo hòa oxy dưới mấy %:
A. 85
B. 80
C. 70
D. 60
-
Câu 18:
Thở máy được chỉ định ngoại trừ khi:
A. SaO2 < 60%
B. Có rối loạn ý thức
C. Suy hô hấp cấp không đở khi đã dùng các biện pháp thông thường
D. Nhược cơ ở vào giai đoạn 2 của Ossêrman
-
Câu 19:
Thời gian tác dụng của prostigmine la mấy giờ:
A. 1-2
B. 2-3
C. 3-4
D. 4-5
-
Câu 20:
Trong các thuốc sau đây thuốc nào không dùng để điều trị bệnh nhược cơ:
A. Mytelase
B. Mestinon
C. Prednisolon
D. Tensilon
-
Câu 21:
Liều lượng ban đầu của prednisolon trong điều trị bệnh nhược cơ ở người lớn được tính theo:
A. Vị trí nhược cơ
B. Mức độ nhược cơ
C. Có suy hô hấp hay không
D. Cân nặng ngày
-
Câu 22:
Chức năng nào sau đây không thuộc hệ giao cảm:
A. Dãn đồng tử
B. Tăng nhịp tim
C. Bài tiết nước bọt đặc
D. Co thắt cơ bàng quang
-
Câu 23:
Chức năng nào sau đây không thuộc hệ phó giao cảm:
A. Co thắt phế quản
B. Tăng nhu động dạ dày
C. Tăng nhu động ruột
D. Tiết mồ hôi
-
Câu 24:
Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể có dấu chứng thần kinh trung ương:
A. Bệnh Parkinson
B. Bệnh Huntington
C. Hội chứng Shy-Drager
D. Hội chứng Raynaud
-
Câu 25:
Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể không có dấu chứng thần kinh trung ương:
A. Hội chứng tăng nhịp tim tư thế đứng
B. Rối loạn hạ khâu não
C. Bệnh Brabury và Eggleston
D. Vô mồ hôi mạn tính vô căn
-
Câu 26:
Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật khoanh:
A. Hội chứng Guillain-Barré
B. Giang mai cột sau tủy
C. Hội chứng Lamberg-Eaton
D. Hội chứng Riley-Day
-
Câu 27:
Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật cục bộ:
A. Hội chứng vai tay
B. Hội chứng nước mắt cá sấu
C. Hạ huyết áp sau ăn
D. Hội chứng Horner
-
Câu 28:
Thuốc nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng:
A. Furosémide
B. L-dopa
C. Chẹn beta
D. Seduxen
-
Câu 29:
Nguyên nhân nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng:
A. Đái tháo đường lâu năm điều trị không đầy đủ
B. Bệnh Parkinson
C. Chứng Shy-Drager
D. U võ thượng thận
-
Câu 30:
Triệu chứng nào sau đây không thuộc hạ huyết áp tư thế đứng:
A. Mặt tái nhợt
B. Có thể mất ý thức
C. Có thể có co giật
D. Nhức đầu
-
Câu 31:
Khía cạnh mới trong điều trị hạ huyết áp tư thế mới là sử dụng:
A. Tư thế Trendelenburg
B. Fluoro-corticoide
C. Erythropoetine
D. Somatostatin
-
Câu 32:
Hội chứng Claude Bernard - Horner gồm những dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Đồng tử co nhỏ
B. Đồng tử mất đáp ứng với ánh sáng
C. Hẹp khe mắt
D. Sụp mi
-
Câu 33:
Các biện pháp được áp dụng điều trị tăng tiết mồ hôi ngoại trừ:
A. Thuốc chống trầm cảm
B. Thuốc an thần kinh
C. Liệt hạch bằng nước nóng hay cồn
D. Phong bế novocain
-
Câu 34:
Nguyên nhân mất bù cấp của suy hô hấp mạn quan trọng nhất là:
A. Thuyên tắc động mạch phổi
B. Nhiễm trùng phế quản phổi
C. Tràn dịch màng phổi
D. Tràn khí màng phổi
-
Câu 35:
Nguyên nhân ở phổi gây suy hô hấp cấp nặng nhất là:
A. Phế quản phế viêm
B. Lao kê
C. Viêm phổi thuỳ
D. Hen phế quản cấp nặng
-
Câu 36:
Nguyên nhân gây phù phổi cấp do suy tim trái thường gặp nhất:
A. Cơn tăng huyết áp
B. Suy vành
C. Hẹp hở van động mạch chủ
D. Bệnh cơ tim giãn
-
Câu 37:
Nguyên nhân thuộc màng phổi sau đây gây suy hô hấp cấp nặng nhất:
A. Tràn khí màng phổi tự do có van
B. Tràn khí màng phổi tự do đóng
C. Tràn khí màng phổi tự do mở
D. Tràn dịch màng phổi nhiều do lao
-
Câu 38:
Thiếu oxy máu và VA/QC giảm trong:
A. Viêm phổi
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
C. Tràn khí màng phổi
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 39:
Tam chứng của tăng khí carbonic máu trong suy hô hấp cấp là:
A. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch nhanh
B. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch chậm
C. Vả mồ hôi, giảm huyết áp, mạch nhanh
D. Tăng huyết áp, rối loạn nhịp, vả mồ hôi
-
Câu 40:
Để đánh giá suy hô hấp cấp khi mới nhập viện để có chỉ định thở oxy căn cứ vào:
A. SaO2
B. PaO2
C. PaCO2
D. SPO2
-
Câu 41:
Trong suy hô hấp cấp, xét nghiệm cần thiết và quan trọng nhất là:
A. Chức năng hô hấp
B. Khí máu
C. Điện tâm đồ
D. Phim lồng ngực
-
Câu 42:
Trong suy hô hấp cấp, khi PaCO2 tăng nhiều sẽ gây nên:
A. Toan hô hấp
B. Toan chuyển hoá
C. Toan hỗn hợp
D. Kiềm hô hấp
-
Câu 43:
Trong suy hô hấp cấp, thở oxy phải căn cứ vào:
A. Kết quả khí máu
B. Kết quả chức năng hô hấp
C. Kết quả điện tâm đồ
D. Kết quả điện giải đồ
-
Câu 44:
Nguyên nhân gây suy hô hấp cấp do tổn thương cơ hô hấp là:
A. Viêm sừng trước tủy sống cấp
B. Hội chứng Guillain Barré
C. Rắn độc cắn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 45:
Nguyên nhân thuyên tắc động mạch phổi về nội khoa hay gặp nhất là:
A. Suy tim
B. Nằm lâu
C. Nhiễm trùng nặng
D. Ung thư nội tạng