2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2509 câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án, bao gồm các quá trình nghiên cứu các quá trình cơ học, vật lý và hoá sinh xảy ra trong cơ thể các sinh vật sống bằng cách xem xét hoạt động của tất cả các cấu trúc, bộ phận trong sinh vật hoạt động như thế nào,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tác dụng của LH trên nam giới là:
A. Kích thích phát triển ống sinh tinh
B. Kích thích sản sinh tinh trùng
C. Kích thích làm nở to tinh hoàn
D. Kích thích sản xuất testosteron
-
Câu 2:
Các hormon cần thiết cho chuyển dạ sinh con:
A. prolactin, oxcitocin
B. oxcitocin , relaxin
C. relacin, HCS
D. HCS, GH
-
Câu 3:
Hormon prolactin có cùng nguồn gốc với:
A. GH
B. TSH
C. ACTH
D. Gonadotropin
-
Câu 4:
Tác dụng của prolactin là:
A. Phát triển ống tuyến vụ và mô đệm
B. Phát triển ống tuyến và thùy tuyến
C. Kích thích bài tiết sữa
D. Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữa
-
Câu 5:
Prolactin có tác dụng gây bài tiết sữa:
A. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của estrogen và progresteron
B. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin
C. Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin
D. Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin
-
Câu 6:
Để thực hiện chức năng tạo sữa nuôi, tuyến vũ đã chịu tác dụng của các hormon theo thứ tự:
A. Estrogen, progesterone -> oxytocin ->prolactin
B. Estrogen, protesteron -> HCS -> Prolactin -> oxytocin
C. Prolactin -> oxytocin -> estrogen -> progesterone, HCS
D. Oxytocin -> Prolactin -> strogen,progesterone
-
Câu 7:
Động tác mút núm vú của trẻ sẽ kích thích bài tiết:
A. ADH và oxycitocin
B. ACTH và prolactin
C. Oxytocin và prolactin
D. ADH và ACTH
-
Câu 8:
Hormone bài xuất sữa ra ngoài:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. Oxytocin
D. Prolactin
-
Câu 9:
Các tác dụng sau đây là của oxytocin, ngoại trừ:
A. Tăng bài tiết sữa
B. Tăng bài xuất sửa
C. Tăng co bớp cơ tử cung
D. Tăng hoạt động của tế bào cơ biểu mô tuyến vú
-
Câu 10:
Bằng cách kích thích đầu núm vú, phụ nữ khi sinh có thể lấy được hơi dài hơn để rặn đẻ và duy trì được các cơn rặn đẻ khỏe hơn và lâu hơn. Bản chất của thủ thuật này là để kích thích tiết:
A. Prolactin
B. Oxytocin
C. ACTH
D. GH
-
Câu 11:
Hormon của thùy sau tuyến yên:
A. TSH và prolactin
B. ADH và oxytocin
C. PTH và calcitonin
D. MSH và aldosteron
-
Câu 12:
Nhân trên thị vùng dưới đồi chủ yếu bài tiết hormone nào sau đây?
A. Oxytocin
B. ADH
C. FSH
D. GH
-
Câu 13:
Hormon được tổng hợp từ nhân cạnh não thất vùng hạ đồi là:
A. Oxytocin
B. FSH và LH
C. TRH
D. ADH
-
Câu 14:
Tác dụng của ADH:
A. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn gần, gây co mạch, có ảnh hương lên hành vi và trí nhớ
B. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa và ống góp, gây co mạch, có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
C. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa, tăng tái hấp thụ Na+ ở quai Henle, gây co mạch
D. Tăng tái hấp thụ Na+ ở ống lượn xa và ống góp, gây có mạch, có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
-
Câu 15:
Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các nguyên nhân sau đây kích thích, NGOẠI TRỪ:
A. mất nước do nôn ói
B. chảy máu nặng
C. giảm áp suất thẩm thấu của máu
D. tiêu chảy
-
Câu 16:
Yếu tố làm tăng bài tiết ADH là:
A. Tăng nồng độ glucose trong máu
B. Tăng nồng độ protein trong máu
C. Giảm nồng độ ion Na+ trong máu
D. Giảm thể tích máu
-
Câu 17:
Câu nào sau đây đúng với oxytocin và ADH:
A. Tổng hợp ở tế bào thần kinh vùng dưới đồi
B. Bài tiết từ các tế bào thần kinh vùng dưới đồi
C. Được kiểm soát bởi hormon giải phóng vùng dưới đồi
D. Được dữ trự ở tuyến yên trước
-
Câu 18:
Bệnh đái tháo nhạt (diabetes insipidus ) có thể là do thiếu cấu trúc nào sau đây:
A. Thùy trước tuyến yên
B. Đảo Langerhans
C. Vùng đồi thị
D. Vùng dưới đồi
-
Câu 19:
Điều hòa ngược âm tính (negative feedback) không phải là yếu tố điều hòa bài tiết của hormone nào dưới đây?
A. ACTH
B. FSH
C. Oxytocin
D. TSH
-
Câu 20:
Tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể:
A. Tuyến yên
B. Tuyến giáp
C. Tuyến tụy
D. Tuyến thượng thận
-
Câu 21:
Điểm đáng chu ý về giải phẫu tuyến giáp so với các tuyến nội tiết khác, ngoại trừ:
A. Có cấu trúc nang
B. Không có ống dẫn
C. Kích thước lớn
D. Vị trí nông
-
Câu 22:
Câu nào sau đây đúng với đặc điểm nang giáp?
A. Đường kính có xu hướng lớn hơn khi TSH kích thích
B. Có chiều dày từ 3-4 tế bào biểu mô
C. Tạo ra hai hormone chỉ có tác dụng trên chuyển hóa
D. Hormone từ nang giáp thấm trực tiếp vào máu
-
Câu 23:
Các tế bào nang tuyến giáp tiết ra những hormone chính nào?
A. Thyroxine, Triiodthyronin
B. Calcitonin
C. PTH
D. Cả a và b đúng
-
Câu 24:
Câu nào sau đây đúng với chất keo của tuyến giáp:
A. Được tìm thấy trong tế bào giáp
B. Là TBG dự trữ ngoài tế bào giáp
C. Là sản phẩm của sự phân hủy hormone giáp
D. Dự trữ Hormon giáp được tiết vào máu
-
Câu 25:
Hormone thyroxin, ngoại trừ:
A. Tan trong nước
B. Receptor nằm trên màng tế bào
C. Cấu tạo gồm tyrosin và iod
D. Vận chuyển trong máu phần lớn ở dạng kết hợp với globulin
-
Câu 26:
Chọn câu đúng khi nói về Thyroxin:
A. Là hormon duy nhất được bài tiết bởi tuyến giáp
B. Kích thích sự bài tiết TSH
C. Là sản phẩm phân hủy của TSH
D. Trong phân tử chứa 4 nguyên tử iod
-
Câu 27:
Câu nào sau đây đúng với triiodothyronin?
A. Chứa một nguyên tử nitrogen trong phân tử
B. Được bài tiết dưới dạng diiodtyroxin rồi được gắn thêm iod thành T3 trong dòng máu
C. Gắn với protein mang trong huyết tương chặt hơn so với thyroxin
D. Trong phân tử của nó có gắn 4 nguyên tử iod
-
Câu 28:
T3-T4 được tổng hợp trong nang giáp qua mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
Iod vận chuyển qua màng tế bào nang giáp theo phương thức:
A. Vận chuyển chủ động nguyên phát
B. Vận chuyển chủ động thứ phát
C. Khuếch tán tự do
D. Khuếch tán được gia tốc
-
Câu 30:
Để tổng hợp hormone giáp, iod đi vào nang giáp và kết hợp với:
A. Thyroglobuline
B. Protein
C. Tyrosine
D. Thyroxine
-
Câu 31:
Nhu cầu iod cung cấp cho cơ thể mỗi ngày:
A. 2mg
B. 2g
C. 0,2mg
D. 0,2g
-
Câu 32:
Ở tuyến giáp năng động , bơm iode tập trung tại tuyến giáp gấp …….. lần trong máu:
A. 50 lần
B. 100 lần
C. 200 lần
D. 250 lần
-
Câu 33:
Ở đỉnh tế bào nang giáp, men nào sau đây góp phần oxy hóa iodur thành I2?
A. Catheptase
B. Deiodase
C. Peroxydase
D. Cả ba đều sai
-
Câu 34:
Iodur được dự trữ trong nang giáp chủ yếu dưới dạng nào sau đây?
A. Thyroxine
B. Thyroglobulin
C. Monoiodortyrosine
D. Diiodoryrosine
-
Câu 35:
Phần lớn hormone giáp vào máu tuần hoàn là dạng:
A. T3
B. T4
C. MIT
D. DIT
-
Câu 36:
Trong vòng tuần hòa Hormon giáp phần lớn ở dạng:
A. Triiodothyronine
B. Thyroxine
C. Thyrotropine
D. Thyroglobuline
-
Câu 37:
Thyroxin và triiodothyronin được vận chuyển trong huyết tương ở tất cả các dạng sau, ngoại trừ:
A. TBG
B. Gắn với albumin
C. Gắn với prealbumin
D. Gắn với thyroglobulin
-
Câu 38:
Khuyến khích người dân sử dụng muối iod để điều trị dự phòng thiếu:
A. Thyroid hormone
B. Cancitonin
C. Glucorticoid
D. Catecholamin
-
Câu 39:
Iod hóa muối ăn nhằm mục đích gì nếu xét đối với người trưởng thành:
A. giảm tỉ lệ bướu cổ
B. đem lại sự thông minh, phát triển trí tuệ
C. cung cấp muối cho vùng cao
D. làm cho cơ thể cao lớn
-
Câu 40:
T3-T4 làm tăng đường huyết do các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose
B. Tăng hấp thụ glucose ở ruột
C. Tăng tạo đường mới
D. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào
-
Câu 41:
Hormone T3-T4 làm tăng hoạt động chuyển hóa năng lượng do, ngoại trừ:
A. Kích thích sự biệt hóa tế bào
B. Tăng tiêu thụ và thoái hóa thức ăn tạo năng lượng
C. Tăng tốc độ phản ứng chuyển hóa các chất
D. Tăng số lượng và kích thước ty thể
-
Câu 42:
Tiêm thyroxin sẽ gây ra tác dụng nào sau đây?
A. Tăng mức TRH huyết tương
B. Tăng mức TSH huyết tương
C. Tăng huyết áp tâm trương
D. Tăng mức chuyển hóa
-
Câu 43:
Tiêm hormone tuyến giáp cho con vật bình thường sẽ gây ra các tác dụng sau đây, ngoại trừ:
A. Tăng mức độ tiêu thụ oxy
B. Giảm mức tiêu lipid
C. Tăng tổng hợp protein
D. Giảm nồng độ cholesterol huyết tương
-
Câu 44:
Mức chuyển hóa của cơ thể không bị ảnh hưởng khi tăng nồng độ chất nào sau đây?
A. TRH
B. TSH
C. TBG
D. T3-T4
-
Câu 45:
Chọn câu sai về hormone tuyến giáp:
A. Bản chất hóa học của T3-T4 là Tyrosin + iod
B. Dạng dự trữ của hormon giáp là thyroglobulin ở tế bào cận giáp
C. Dạng vận chuyển của T3-T4 là TBPA,TBG
D. TSH có vai trò chuyển hormon giáp vào máu
-
Câu 46:
Câu nào sau đây đúng với hormone tuyến giáp?
A. Sự phát triển và chức năng bình thường của tuyến giáp phụ thuộc vào sự có mặt của tuyến yên và vùng dưới đồi
B. TRH gây giải phóng hormone kích thích tuyến giáp TSH của tuyến tiền yên
C. Hormone giáp được dự trữ trong các hạt bài tiết vào trong bào tương của tế bào nang giáp
D. Thiếu iod mãn tính trong chế độ ăn sẽ dẫn tới tăng bài tiết hormone giáp như là một cơ chế bù trừ
-
Câu 47:
Hậu quả của thiếu T3 – T4 bẩm sinh:
A. Đần độn
B. Lùn
C. Run ty
D. Nhịp tim nhanh
-
Câu 48:
Một bệnh nhi bị thiểu năng trí tuệ, nhỏ bé hơn so với các trẻ cùng trang lứa, ngoài ra còn bị nói ngọng… xét nghiệm thiếu T3-T4 có thể chẩn đoán:
A. Do thiếu iod
B. Do không hấp thu được iod
C. Do thiếu thyroxine
D. Do không hấp thu được thyrxine
-
Câu 49:
Bài tiết TSH phụ thuộc vào ... theo cơ chế …
A. Nồng độ T3-T4 tự do;điều hòa ngược âm tinh
B. Nồng độ T3-T4 toàn phần; điều hòa ngược âm tính
C. TRH ; điều hòa ngược âm tính
D. TRH ; điều hòa ngược dương tính
-
Câu 50:
Một phụ nữ bị phù niêm, có nồng độ TSH huyết tương thấp nhưng lại tăng lên rõ khi tiêm TRH, vậy người đó có thể bị tình trạng nào sau đây?
A. Cường giáp do u tuyến giáp
B. Suy giáp nguyên phát
C. Suy giáp thứ phát
D. Suy giáp tam phát