2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2509 câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án, bao gồm các quá trình nghiên cứu các quá trình cơ học, vật lý và hoá sinh xảy ra trong cơ thể các sinh vật sống bằng cách xem xét hoạt động của tất cả các cấu trúc, bộ phận trong sinh vật hoạt động như thế nào,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Hủy diệt có chọn lọc của lớp cầu (glomerulosa zona) của vỏ thượng thận sẽ tạo ra sự thiếu hụt hormone nào?
A. AldosteroneCortisol (D) dehydroepiandrosterone (DHEA)
B. Androstenedione (một tiền kích thích tố estrogen được sản xuấtbởi tuyến thượng thận)
C. Cortisol
D. Dehydroepiandrosterone (DHEA)
-
Câu 2:
Thể tích phổi hay sức chứa nào có thể được đo bằng cách đo phế dung?
A. Khoảng chết sinh lý (sách)
B. Thể tích khí cặn (RV)
C. Dung tích toàn phổi (TLC)
D. Dung tích sống (VC)
-
Câu 3:
Câu nào sau đây đúng với hormone tuyến giáp?
A. Sự phát triển và chức năng bình thường của tuyến giáp phụ thuộc vào sự có mặt của tuyến yên và vùng dưới đồi
B. TRH gây giải phóng hormone kích thích tuyến giáp TSH của tuyến tiền yên
C. Hormone giáp được dự trữ trong các hạt bài tiết vào trong bào tương của tế bào nang giáp
D. Thiếu iod mãn tính trong chế độ ăn sẽ dẫn tới tăng bài tiết hormone giáp như là một cơ chế bù trừ
-
Câu 4:
Sản phẩm thoái biến của Hemoglobin là:
A. Bilirubin
B. Acid glucuronic
C. Transferrin
D. Glucuronyltransferase
-
Câu 5:
Sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa carbohydrat trong ống tiêu hóa?
A. Fructose
B. Galactose
C. Glucose
D. Sucrose
-
Câu 6:
Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:
A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi
B. Hít phải khí độc clo
C. Truyền dịch nhiều và nhanh
D. Suy tim toàn bộ
-
Câu 7:
Thành phần dịch lọc cầu thận, chọn câu sai?
A. Giống thành phần của huyết tương
B. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,5g/24h
C. Cl- và \(HCO_3^ -\) cao hơn trong huyết tương khoảng 5%
D. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5%
-
Câu 8:
Chọn câu sai. Hiện tượng mãn dục:
A. Ở phụ nữ thường trể hơn so với nam giới
B. Ở nam biểu hiện tình dục giảm dần rồi chấm dứt hoàn toàn
C. Kéo theo nhiều nguy cơ bệnh lý tim mạch, béo phì, đái tháo đường ở phụ nữ
D. Ở nữ là lúc buồng trứng ngừng hoạt động, không rụng trứng, dứt kinh
-
Câu 9:
Loại bạch cầu nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A. Bạch cầu lympho
B. Bạch cầu neutrophil
C. Bạch cầu mono
D. Bạch cầu eosinophil
-
Câu 10:
Các hormone steroid khi di chuyển trong máu được vận chuyển đặc hiệu bởi:
A. Globulin
B. Albumin
C. Hemoglobin
D. Cả a và b đúng
-
Câu 11:
Tác dụng của Gastrin. Chọn câu sai:
A. sự bài tiết gastrin tăng khi thức ăn chứa nhiều protein và calcium
B. gastrin làm tăng sự bài tiết HCl ở dạ dày
C. gastrin kích thích sự có thắt của dạ dày
D. sự bài tiết gastrin bị ức chế bởi atropin
-
Câu 12:
Phản xạ nào sau đây đóng vai trò ngăn ứ máu trong tim?
A. Phản xạ áp cảm thụ quan
B. Phản xạ hóa cảm thụ quan
C. Phản xạ tim-tim (Bainbride)
D. Phản ứng Golz
-
Câu 13:
Loại bạch cầu trên vi trường sau là:
A. Basophil
B. Neutrophil
C. Eosinophil
D. Monocyte
-
Câu 14:
Pha khử cực của tế bào nút xoang là do quá trình nào dưới đây?
A. Tăng dòng Na+ vào trong tế bào
B. Giảm dòng K+ ra ngoài tế bào
C. Trao đổi Na+ - Ca++
D. Giảm dòng Cl- ra ngoài tế bào
-
Câu 15:
So với phế nang lớn, phế nang nhỏ có:
A. Lực căng thành và tỷ lệ chất Surfactant lớn hơn
B. Lực căng thành lớn hơn và tỷ lệ chất surfactant nhỏ hơn
C. Lực căng thành nhỏ hơn và tỷ lệ chất surfactant lớn hơn
D. Lực căng thành và tỷ lệ chất surfactant nhỏ hơn
-
Câu 16:
Chọn câu sai về tính chất sinh lý của niệu đạo?
A. Tính cảm ứng
B. Tính co thắt
C. Tính trương lực
D. Tính hấp thu
-
Câu 17:
Nơi nào có sức cản của đường thở cao nhất?
A. Khí quản
B. Phế quản lớn nhất
C. Phế quản vừa
D. Phế quản nhỏnhất
-
Câu 18:
So với một người uống 2L nước cất, một người bị thiếu nước sẽ có:
A. Độ thanh thải nước tự do cao hơn (CH2O)
B. Độ thẩm thấu huyết tương thấp hơn
C. Mức độ lưu thông thấp hơn hormone chống bài niệu (ADH)
D. Tốc độ tái hấp thu nước cao hơn trong ống thu ( collecting duct)
-
Câu 19:
Ngoại tâm thu sẽ tạo ra:
A. tăng áp lực mạch vì sự co bóp được tăng lên
B. tăng áp lực mạch vì sự nhịp tim được tăng lên
C. giảm áp lực mạch bởi vì thời gian làm đầy tâm thất được tăng lên
D. giảm áp lực mạch vì thể tích tâm thu được giảm đi
-
Câu 20:
Câu nào sau đây sai với áp suất âm trong màng phổi:
A. giúp cho sự xứng hợp giữa thông khí và tưới máu
B. hạn chế máu về tim
C. cần thiết cho phổi di chuyển theo sự cử động của lồng ngực trong các thì hô hấp
D. lồng ngực phải kín để duy trì áp suất âm này
-
Câu 21:
Các thành phần của bổ thể được sản xuất chủ yếu từ đâu:
A. Hàng rào da-niêm mạc
B. Gan
C. Tế bào Lympho B
D. Lách
-
Câu 22:
Yếu tố chính gây hôn mê thận:
A. Huyết áp cao
B. Thiếu máu gây thiếu oxy
C. Ứ đọng các chất độc gây nhiễm độc
D. Phù
-
Câu 23:
Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu:
A. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể
B. Lọc các chất không cần thiết khỏi máu và tái hấp thu các chất cần thiết vào máu
C. Lọc và bài tiết các chất không cân thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu các chất cần thiết vào máu
D. Lọc và bài tiết các chất không cân thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu nước trở vào máu
-
Câu 24:
Câu nào sau đây không đúng đối với với rolactin:
A. Ức chế tác dụng của Gonadotropin
B. Kích thích sự sản xuất sữa ở nữ giới tuổi hoạt động sinh sản
C. Tác dụng tăng trưởng tuyến
D. Tăng gấp 10 20 lần bình thường khi sinh
-
Câu 25:
Tế bào vỏ não có những tổn thương không hồi phục sau:
A. Ngừng thở 30 giây
B. Ngừng thở 3 phút
C. Thiếu oxy 6 phút
D. Thiếu oxy 15 phút
-
Câu 26:
Chọn câu sai. Thai ngoài tử cung:
A. Nguyên nhân hàng đầu là viêm nhiễm vòi trứng
B. Ngoài tử cung, thải chỉ có thể bám trong vòi trứng
C. Dễ vỡ gây xuất huyết, nguy hiểm tính mạng
D. Có thể do nạo phá thai nhiều lần
-
Câu 27:
Cơ co thắt nào sau đây không có nhiệm vụ ngăn ngừa sự trào ngược từ phần dưới lên phần trên của ống cơ tiêu hóa?
A. Cơ thắt thực quản dưới
B. Cơ thắt môn vị
C. Cơ thắt hồi manh tràng
D. Cơ thắt hậu môn
-
Câu 28:
Khuếch tán được gia tốc:
A. Cần chất mạng
B. Không cần ATP
C. Tốc độ vận chuyển có giá trị cực đại
D. Tất cả đúng
-
Câu 29:
Vô niệu thường gặp nhất trong:
A. Viêm cầu thận cấp
B. Viêm ống thận cấp
C. Viêm cầu thận mạn
D. Hội chứng thận hư
-
Câu 30:
Chế độ dinh dưỡng thời kỳ hậu sản:
A. Chủ yếu protein
B. Chủ yếu lipid
C. Chủ yếu glucid
D. Hỗn hợp
-
Câu 31:
Phần đầu của mỗi phân tử myosin gồm có:
A. 2 chuỗi nặng và 4 chuỗi nhẹ
B. 2 chuỗi năng
C. 4 chuỗi nặng và 2 chuỗi nhẹ
D. 2 chuỗi nhẹ
-
Câu 32:
Tinh hoàn được đưa từ ổ bụng xuống bìu trong thời kỳ bào thai để đảm bảo nhiệt độ thích hợp cho việc:
A. Sản sinh tinh trùng
B. Hoạt động của tinh trùng
C. Tổng hợp hormon
D. Tạo pH tinh dịch
-
Câu 33:
Một người đàn ông có biểu hiện tăng huyết áp và hạ kali máu. Đo lường khí máu động mạch ông ta thấy pH = 7,5 và HCO3 = - 32 mEq / L. Cortisol huyết thanh của mình và axit vanillylmandelic tiết niệu (VMA) là bình thường, aldosterone huyết thanh của ông ta tăng, hoạt độ renin tronghuyết tương giảm. Điều nào sau đây là do tăng huyết áp?
A. Hội chứng Cushing
B. Bệnh Cushing
C. Hội chứng Conn
D. Hẹp động mạch thận
-
Câu 34:
Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh-cơ hô hấp:
A. Ung thư phổi
B. Chấn thương các đốt sống cổ
C. Hen phế quản
D. Viêm phế quản mạn
-
Câu 35:
Cấu trúc nào sau đây không thuộc về cấu trúc dưới vỏ của hệ viền:
A. Vùng vách
B. Vùng cận khứu giác
C. Nhân trước đồi thị
D. Chất đen
-
Câu 36:
Những yếu tố sau làm máu máu đông hơn, NGOẠI TRỪ:
A. Mặt cắt mô tươi
B. Huyết tương tươi
C. Dicoumarin
D. Vitamin K
-
Câu 37:
Màng lọc cầu thận gồm có mấy lớp?
A. 1 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
D. 4 lớp
-
Câu 38:
Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha sớm trong cơn hen phế quản dị ứng là:
A. Histamin
B. Heparin
C. Leucotrien C4, D4
D. Thromboxan
-
Câu 39:
Aldosterol gây ảnh hưởng lớn nhất lên:
A. Ổng góp
B. Ống lượn gần
C. Cầu thận
D. Phần mỏng của quai Henle
-
Câu 40:
Để tìm thấy hệ thống tín hiệu thứ hai phải có sự tham gia của, ngoại trừ:
A. Phản xạ không điều kiện
B. Phản xạ có điều kiện
C. Tư duy
D. Ngôn ngữ
-
Câu 41:
Ý nghĩa của áp suất (-) trong khoang màng phổi:
A. Làm cho hiệu suất trao đổi khí đạt mức tối đa
B. Làm cho phổi di động theo sự thay đổi của lồng ngực dễ dàng
C. Làm nhẹ gánh cho tim phải
D. Tất Cả đáp án trên
-
Câu 42:
Trong vòng tuần hòa Hormon giáp phần lớn ở dạng:
A. Triiodothyronine
B. Thyroxine
C. Thyrotropine
D. Thyroglobuline
-
Câu 43:
Điều nào sau đây là kết quả của dòng hướng vào trong của Na+ ?
A. pha đi lên của thế hoạt động trong nút xoang nhĩ (SA)
B. pha đi lên của thế hoạt động trong sợi Purkinje
C. cao nguyên của thế hoạt động trong cơ tâm thất
D. tái phân cực của điện thế hoạt động trong cơ tâmthất
-
Câu 44:
Tổn thương nửa khoanh tủy do khối u hay tổn thương cột sống có biểu hiện, ngoại trừ:
A. Mất cảm giác đau và nhiệt đối bên
B. Mất cảm giác sâu cùng bên
C. Mất toàn bộ cảm giác dưới nơi tổn thương
D. Liệt ở dưới nơi bị tổn thương
-
Câu 45:
Hormon nào làm phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng?
A. FSH
B. LH và FSH
C. GnRH
D. FSH và testosteron
-
Câu 46:
Bạch cầu hạt ưa acid thường tập trung nhiều ở các nơi sau đây, Ngoại trừ:
A. Đường hô hấp
B. Hạch bạch huyết
C. Đường tiết niệu
D. Đường sinh dục
-
Câu 47:
Sóng nhu động đẩy giọt nước tiểu đi trong niệu quản xuống bàng quang với tốc độ:
A. 1cm/s
B. 2cm/s
C. 3cm/s
D. 4cm/s
-
Câu 48:
Lực co cơ tim tăng lên khi:
A. Tăng nhiệt độ máu đến tim
B. Kích thích dây X chi phối tim
C. Giảm lương máu về tim
D. Kích thích dây giao cảm chi phối tim
-
Câu 49:
Hormon địa phương do dạ dày tiết ra, ngoại trừ:
A. Gastrin
B. Histamin
C. Somatostatin
D. Cholecystokinin
-
Câu 50:
FRC là thể tích khí:
A. Còn lại trong phổi sau khi thở ra bình thường
B. Còn lại trong phổi sau khi thở ra hết sức
C. Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường
D. Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường