2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2509 câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án, bao gồm các quá trình nghiên cứu các quá trình cơ học, vật lý và hoá sinh xảy ra trong cơ thể các sinh vật sống bằng cách xem xét hoạt động của tất cả các cấu trúc, bộ phận trong sinh vật hoạt động như thế nào,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormone được sản xuất:
A. Tuyến cận giáp – Calcitonin
B. Tuyến yên sau – Vasopressin
C. Vùng dưới đồi – Hormone giải phóng LH
D. Tủy thượng thận – Aldosterone
-
Câu 2:
Các hormon đóng vai trò sinh mạng lần lượt do hai tuyến nội tiết nào tiết ra?
A. Tuyến cận giáp và tuyến thượng thận
B. Tuyến giáp và tuyến thượng thận
C. Tuyến cận giáp và tuyến yên
D. Tuyến giáp và tuyến cận giáp
-
Câu 3:
Hormon nào sau đây là hormon địa phương?
A. Cortisol
B. Calcitonin
C. Serotonin
D. Renin
-
Câu 4:
Các hormon sau do thận tiết ra, ngoại trừ:
A. Calcitonin
B. Erythropoietin
C. Renin
D. Aldosterol
-
Câu 5:
Các hormone do tuyến nội tiết sau đều có bản chất peptid hoặc polypeptid:
A. Tuyến cận giáp
B. Tuyến giáp
C. Tuyến yên
D. Tuyến thượng thận
-
Câu 6:
Hormon có bản chất steroid, ngoại trừ:
A. Cortisol
B. Estrogen
C. Vitamin D3
D. Endothelin
-
Câu 7:
Hormon dẫn xuất từ amin là:
A. Testosrelon, progesteron, mineralo corticoid
B. Insulin, glucagon, adrenalin
C. Adrenalin, noradrenalin, histamin, thyroid hormone
D. Oxytocin, vasopressin, FSH
-
Câu 8:
Hormone sau tan được trong nước, ngoại trừ:
A. Catecholamin
B. Prolactin
C. T3-T4
D. Erythropoietin
-
Câu 9:
Hormone sau có receptor nằm trong tế bào:
A. FSH
B. PTH
C. Prolactin
D. Cortisol
-
Câu 10:
Các hormone có receptor nằm trên tế bào đích:
A. GH, ACTH, prolactin
B. Aldosteron, corticoid
C. Estrogen, proresteron, tedtosteron
D. T3, T4
-
Câu 11:
Các hormone sau đây đều có tác dụng đặc hiệu lên một mô đích, trừ:
A. GH
B. Prolactin
C. ACTH
D. TSH
-
Câu 12:
Hormone nào sau đây có receptor nằm trong nhân tế bào?
A. GH
B. T3-T4
C. PTH
D. Aldosteron
-
Câu 13:
Hormon sau tác động thông qua chất truyền tin thứ 2:
A. T3-T4
B. Aldosteron
C. Insulin
D. Cortisol
-
Câu 14:
Hormon có hệ thống tác dụng trên hệ thống gen của tế bào là:
A. Vasopressine
B. Cortisol
C. Calcitonin
D. Glucagon
-
Câu 15:
Các hormone sau tác dụng theo cơ chế AMPc, ngoại trừ:
A. Histamin
B. ADH
C. ACTH
D. Troponin C
-
Câu 16:
Hormon sau đây có tác dụng trái ngược nhau phụ thuộc vào loại receptor:
A. Mineralocorticoid
B. Glucocorticoid
C. Androgen
D. Catecholamin
-
Câu 17:
Hormon sau đây đều làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cơ chế thể dịch, ngoại trừ:
A. T3, T4
B. cortisol
C. Aldosteron
D. GH
-
Câu 18:
Hormon có tác dụng biệt hóa tế bào?
A. GH
B. Cortisol
C. Catecholamin
D. T3, T4
-
Câu 19:
Hormone nào sau đây không có tác dụng trên sự phát triển cơ thể?
A. GH
B. T4
C. Testosteron
D. Vasopressin
-
Câu 20:
Các hormon sau đối lập với insulin trong việc hấp thụ glucose vào tế bào, ngoại trừ:
A. GH và cortisol
B. Glucagon và catecholamin
C. T3 và T4
D. ADH và angiotensin
-
Câu 21:
Tăng đường huyết là tác dụng chính của hormone nào trong các hormone sau:
A. Insulin
B. GH
C. Glucagon
D. Cortisol
-
Câu 22:
Giảm đường huyết gây kích thích bài tiết các hormone sau, ngoại trừ:
A. Insulin
B. Glucagon
C. GH
D. Cathecolamin
-
Câu 23:
Trên một con vật bình thường, không gây tăng đường huyết nếu:
A. Tiêm tinh chất tủy thượng thận
B. Tiêm GH
C. Cắt bỏ tuyến tụy
D. Cắt bỏ tuyến giáp
-
Câu 24:
Hormon sau có tác dụng điều hòa đường huyết bằng cách kiểm soát sự ngon miệng và tích trữ năng lượng:
A. GH
B. Insulin
C. Cortisol
D. Leptin
-
Câu 25:
Bệnh tiểu đường có thể xảy ra do rối loạn các hormone sau, ngoại trừ:
A. GH
B. Insulin
C. Cortisol
D. Aldosteron
-
Câu 26:
Các Hormon sau làm tăng thoái hóa Lipid ở mô dự trữ, ngoại trừ:
A. GH
B. T3-T4
C. Insulin
D. Catecholamin
-
Câu 27:
Các hormon làm tăng tổng hợp protein, ngoại trừ:
A. GH
B. Glucagon
C. Insulin
D. T3-T4 thời kì tăng tưởng
-
Câu 28:
Chọn câu không đúng:
A. Epinephrine: Tăng phân giải glycogen ở cơ vân
B. Glucagon: Tăng tổng hợp glucose
C. Insulin: Tăng tổng hợp Protein
D. Progesterone: Tăng nồng độ glucose máu
-
Câu 29:
Nhóm các hormone sau ảnh hưởng có lợi trên hệ xương:
A. Nhóm các hormone steroid, PTH và glucagon
B. Nhóm các hormone tiền yên, Oxytocin, ADH
C. Nhóm các hormone sinh dục, Calcitonin, GH
D. Nhóm các hormone vỏ thượng thận và catecholamine
-
Câu 30:
Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thụ Ca++ . NGOẠI TRỪ:
A. Hormone tuyến cận giáp
B. Citric acid
C. Phosphat
D. 1,25-dihydroxycholecalcipherol
-
Câu 31:
Hạ calci máu kéo dài có liên quan đến:
A. Suy tuyến giáp
B. Suy tuyến cận giáp
C. Suy tuyến yên
D. Suy tuyến thượng thận
-
Câu 32:
Lạm dụng thuốc nào sau đây có thể dẫn đến loãng xương:
A. Calcitonin
B. Vitamin D
C. Insulin
D. Corticoid
-
Câu 33:
Các hormone sau gây tăng nhịp tim của một cách trực tiếp, ngoại trừ:
A. T3, T4 của tuyến giáp
B. Catecholamin của tủy thượng thận
C. Glucagon nồng độ cao của tuyến tụy
D. Hydrocortison của vỏ thượng thận
-
Câu 34:
Nhóm các hormone có đều tác dụng làm tăng huyết áp:
A. GH, TSH, ACTH
B. ADH, Angiotensin II, Catecholamin
C. Insulin, Glucagon, Cortisol
D. PTH, Calcitonin, Vitamin D
-
Câu 35:
Các hormon gây co mạch, tăng huyết áp, ngoại trừ:
A. ADH
B. Renin, agiotensin
C. Calcitonin
D. catecholamin
-
Câu 36:
Các chất sau đây có tác dụng gây giãn mạch, ngoại trừ:
A. Bradykinin
B. Histamin
C. Prostaglandin
D. Serotonin
-
Câu 37:
Chọn tổ hợp đúng: 1. Hệ thống RAA chỉ kích hoạt khi thể tích dịch ngoại bào giảm 2. Vassopressin ở liều cao mới có tác dụng gây co mạch 3. Endothelin gây co mạch mạnh hơn so với angiotensin và ADH 4. Các natriuretic ANP tiết ra khi thành tim bị căng có tác dụng co mạch tăng huyết áp
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
C. Nếu 2, 4 đúng
D. Nếu 4 đúng
-
Câu 38:
Nhóm hormon có tác dụng gây giữ muối và nước:
A. Acid amin
B. Peptid
C. Glucoprotein
D. Steroid
-
Câu 39:
Các hormon sau đây không trực tiếp gây giữ muối và nước:
A. Aldosteron và cortisol
B. FSH và LH
C. Estrogen và progresteron
D. Dehydroepiandrosteron và testosteron
-
Câu 40:
Các horon sau có tác dụng lên chuyển hóa muối và nước, NGOẠI TRỪ:
A. Aldosteron
B. Cortisol
C. ADH
D. Oxytocin
-
Câu 41:
Mỗi ngày trung bình có 120 triệu tinh trùng được tạo ra ở:
A. Tế bào Leydig
B. Ống sinh tinh
C. Mào tinh
D. Túi tinh
-
Câu 42:
Chọn phát biểu sai trong những phát biểu dưới đây:
A. Quá trình sản sinh tinh trùng xảy ra ở ống sinh tinh
B. Sự thành thục của tinh trùng xảy ra ở mào tinh
C. Dự trữ tinh trùng ở túi tinh
D. Tinh trùng bắt đầu hoạt động khi được phóng xuất vào đường sinh dục nữ
-
Câu 43:
Dấu hiệu nào sau đây đánh dấu sự trưởng thành của tinh trùng:
A. Bắt đầu hình thành đầy đủ cấu trúc: đầu, đuôi
B. Có khả năng tự dinh dưỡng
C. Có khả năng di động theo đường thẳng
D. Xâm nhập được vào noãn
-
Câu 44:
Dấu hiệu nào sau đây cho thấy tinh trùng đã trưởng thành:
A. Có đầy đủ đầu và đuôi
B. Có khả năng di động
C. Được dự trữ đủ 1 tháng
D. Được phóng thích cùng với dịch tuyến tiền liệt và túi tinh
-
Câu 45:
Sự thành thục của tinh trùng xảy ra ở:
A. ống sinh tinh
B. mào tinh
C. túi tinh
D. ống dẫn tinh
-
Câu 46:
Trinh trùng thật sự di động ở:
A. ống phóng tinh
B. túi tinh
C. mào tinh
D. ống dẫn tinh
-
Câu 47:
Tốc độ di chuyển trung bình của tinh trùng:
A. 1-2 mm/ phút
B. 3-4 mm/ phút
C. 5-10 mm/ phút
D. 10-15 mm/ phút
-
Câu 48:
Tinh trùng trưởng thành được dự trữ trong dịch của:
A. Mào tinh
B. Ống dẫn tinh
C. Túi tinh
D. Tiền liệt tuyến
-
Câu 49:
Nếu không thụ tinh, tinh trùng có thể duy trì khả năng thụ tinh trong:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
-
Câu 50:
Chọn câu sai trong những câu dưới đây:
A. Tinh trùng được dự trữ dưới dạng hoạt động ở ống dẫn tinh
B. Tinh trùng có khả năng di động từ khi ở mào tinh
C. Nếu sau 1 tháng không phóng tinh thì tinh trùng ở ống dẫn tinh sẽ chết đi
D. Tiến trình sản sinh tinh trùng mới từ mầm tế bào nguyên thủy là 74 ngày