2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2509 câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án, bao gồm các quá trình nghiên cứu các quá trình cơ học, vật lý và hoá sinh xảy ra trong cơ thể các sinh vật sống bằng cách xem xét hoạt động của tất cả các cấu trúc, bộ phận trong sinh vật hoạt động như thế nào,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Triệu chứng gợi ý chẩn đoán bệnh phù niêm (Mixoedeme) do suy tuyến giáp nặng:
A. Tăng cân tuy ăn kém
B. Hạ đường huyết
C. Tụt cân nhanh
D. Suy hô hấp
-
Câu 2:
Thiếu thyroid hormone có thể, ngoại trừ:
A. Tim đập nhanh
B. Chậm phát triển trí tuệ
C. Suy hô hấp
D. Mất dục tính ở nam, băng kinh ở nữ
-
Câu 3:
Bệnh nhân ưu năng tuyến giáp, ngoại trừ:
A. Lạnh, sợ lạnh, da khô
B. Run tay
C. Tăng tần số tim
D. Teo cơ
-
Câu 4:
Bệnh nhân nhược năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng, ngoại trừ:
A. Lạnh, sợ lạnh, da khô
B. Thiếu máu hồng cầu to, phù trước xương chày
C. Chậm chậm, mỏi cơ, kém tập trung
D. Nhịp tim nhanh, huyết áp tăng
-
Câu 5:
Triệu chứng sau đây trong bệnh Basedown ( ưu năng tuyến giáp ) không phải do T3-T4 trực tiếp gây ra:
A. Nhịp tim nhanh
B. Tăng huyết áp
C. Mắt lồi
D. Run tay
-
Câu 6:
Tất cả các dấu hiệu sau đây là biểu hiện của bệnh suy tuyến giáp, ngoại trừ:
A. Nhịp tim chậm
B. Mức chuyển hóa giảm
C. Buồn ngủ
D. Không chịu được nóng
-
Câu 7:
Chọn câu sai khi nói về calcitonin:
A. Do tế bào cạnh nang giáp tiết ra
B. Hormon tan trong nước
C. Điều hòa bài tiết theo nồng độ calci huyết tương
D. Có vai trò điều hòa thể tích dịch nội bào
-
Câu 8:
Tìm câu sai, tác dụng Calcitonin:
A. Giam nồng độ canxi huyết tương
B. Giam hoạt động của tế bào hủy xương
C. Tăng lắng động muối Canxi ở xương
D. Tăng hình thành các tế bào hủy xương mới
-
Câu 9:
Hormon gây tăng hoạt động liền xương:
A. GH
B. Calcitonil
C. Parathyroid hormone
D. Thyoid hormone
-
Câu 10:
Để phòng bệnh còi xương do thiếu vitamin D ở trẻ em cần khuyên các bà mẹ:
A. Cho trẻ bú sữa mẹ
B. ăn đạm đầy đủ các chất dinh dưỡng
C. phơi nắng sáng
D. tiêm chủng đầy đủ
-
Câu 11:
Tuyền nội tiết sau được mệnh danh là tuyến sinh mạng:
A. Tuyền yên
B. Tuyến giáp
C. Tuyến tụy
D. Tuyến cận giáp
-
Câu 12:
Tuyến cận giáp được mệnh danh là tuyến sinh mạng vì thiếu hormone tuyến giáp có thể gây tử vong do giảm:
A. K+ máu
B. Na+ máu
C. Ca++ máu
D. Mg++ máu
-
Câu 13:
Hormon tuyến cận giáp có tác dụng:
A. Giảm Ca++ , phosphate máu , giảm Ca++ ,phosphat nước tiểu
B. Tăng Ca++ máu , phosphate máu , tăng Ca++ nước tiểu, phosphate nước tiểu
C. Tăng Ca++ máu, phosphate máu; giảm Ca++ , phosphate nước tiểu
D. Tăng Ca++ máu , Ca++ nước tiểu, phosphat nước tiểu và làm giảm phosphat máu
-
Câu 14:
Cho sơ đồ: SƠ ĐỒ
Sơ đồ trên đều là vai trò của hormon:
A. PTH
B. Calcitonin
C. Aldosteron
D. Cortisol
-
Câu 15:
Thiếu hormone tuyến cận giáp sẽ làm:
A. Giảm trương lực cơ gây yếu cơ, chậm chạp
B. Giảm Ca++ máu gây co cứng cơ
C. Tim đập chậm, giảm huyết áp
D. Giam hoạt động của hệ thần kinh trung ương gây mệt mỏi, chậm chạp
-
Câu 16:
Tăng tiết PTH có thể gây ra:
A. Tăng tổng hợp protein
B. Đa niệu
C. Nhịp tim nhanh
D. Loãng xương
-
Câu 17:
Parathormon được bài tiết nhiều khi:
A. Nồng độ ion phosphat huyết tương tăng
B. Áp lực thẩm thấu của máu giảm
C. Nồng độ ion calci huyết tương giảm
D. Nồng độ calcitonin huyết tương giảm
-
Câu 18:
Nhìn chung PTH có tác dụng ngược lại với hormon:
A. T3-T4
B. Calcitonin
C. Insilin
D. Glucagon
-
Câu 19:
Tái hập thụ Ca++ ở ống thận:
A. Xảy ra chủ yếu ở ống lượn xa
B. Cơ chế vận chuyển thụ động
C. Được điều hòa bởi PTH ở ống lượn xa
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Câu nào sau đây đúng với đảo Langerhans?
A. Có những ống nhỏ dài mang chất tiết của chúng
B. Bài tiết một dịch chứa men tiêu hóa protein
C. Được điều hòa bài tiết do vùng dưới đồi và tuyến yên
D. Nằm xen kẽ và rãi rác trong quần thể các nang Actini
-
Câu 21:
Insulin là một polypeptide gồm mấy acid amin?
A. 15
B. 51
C. 29
D. 14
-
Câu 22:
Glucagon là một polypeptide gồm mấy acid amin?
A. 15
B. 51
C. 29
D. 14
-
Câu 23:
Tế bào nào của tuyến tụy có chức năng bài tiết insulin?
A. tế bào α
B. tế bào β
C. tế bào δ
D. tế bào PP
-
Câu 24:
Tác dụng của insulin:
A. giảm đường huyết, tăng tổng hợp protein, tăng dự trữ lipid
B. giảm đường huyết, tăng phân giải protein, tăng dự trữ lipid
C. giảm đường huyết, tăng thoái hóa protein, tăng thoái hóa lipid
D. tăng đường huyết, tăng tổng hợp protein, tăng dự trữ lipid
-
Câu 25:
Insulin có tác dụng làm tăng:
A. dự trữ các chất glucid, lipid, protid
B. thóa hóa các chất glucid, lipid và protid
C. đường và acid béo trong máu
D. vận chuyển đường vào tong máu tất cả các mô
-
Câu 26:
Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin?
A. Biến đổi glycogen thành glucose
B. Kích thích sinh đường mới
C. Chuyển glucose thành acid béo ngay sau bữa ăn
D. Tăng K+ trong tế bào
-
Câu 27:
Tiêm insulin tĩnh mạch cho con chuột bình thường sẽ gây tác dụng nào sau đây?
A. Tăng tạo glucose từ glycogen
B. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose
C. Giảm tổng hợp lipid
D. Giảm nồng độ protein
-
Câu 28:
Insulin có tác dụng sau đây, ngoại trừ:
A. tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan
B. tăng thoái hóa glucose ở cơ
C. giảm tạo đường mới
D. tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ
-
Câu 29:
Insulin đặc biệt cần thiết làm tăng vận chuyển glucose vào tổ chức nào sau đây?
A. tất cả các mô
B. niêm mạc ruột non
C. tế bào ống thận
D. cơ vân
-
Câu 30:
Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin trên sự vận chuyển glucose?
A. Cho phép vận chuyển chống lại bậc thang nồng độ
B. Tăng vận chuyển qua màng tế bào của hầu hết các mô
C. Tăng vận chuyển qua biểu mô ống thận
D. Tăng vận chuyển qua biểu mô niêm mạc ruột
-
Câu 31:
Có mấy loại tế bào không cần vai trò của insulin trong việc vận chuyển glucose qua màng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 32:
Insulin làm tăng sự vận chuyển glucose theo cơ chế khuếch tán hỗ trợ vào các mô sau đây, ngoại trừ:
A. Mô mỡ
B. Cơ tim
C. Cơ vân
D. Niêm mạc ruột
-
Câu 33:
Nồng độ chất nào trong máu ít ảnh hưởng đến sự bài tiết insulin nhất?
A. Glucose
B. Acid amin
C. Acid béo
D. Thể ceton
-
Câu 34:
Các yếu tố làm tăng bài tiết insulin, ngoại trừ:
A. nồng độ glucose trong máu tăng
B. nồng độ acid béo trong máu tăng
C. nồng độ acid amin trong máu tăng
D. kích thích mạnh hệ thần kinh tự chủ ( giao cảm và phó giao cảm )
-
Câu 35:
Khi nói về insulin, câu nào sai?
A. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do
B. Tổng hợp thông qua cơ chế AMP vòng
C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết insulin
D. Nồng độ đường máu cao gây tăng tiết insulin
-
Câu 36:
Tác dụng nào sau đây đúng với glucagon?
A. kích thích phân hủy glycogen trong cơ
B. ức chế bài tiết insulin
C. kích thích phân hủy glycogen trong gan
D. ức chế phospholipase C
-
Câu 37:
Glucagon có tác dụng sau đây, ngoại trừ:
A. Sinh đường mới ở gan
B. Tiêu lipid trong mô mở
C. Phân hủy glycogen trong cơ
D. Ngăn cản huy động acid béo từ máu
-
Câu 38:
Trong lao động kéo dài, nhu cầu năng lượng cho cơ vân được cung cấp bởi quá trình:
A. giải phóng acid béo tự do từ mô mở
B. tăng tiêu glycogen gan
C. tăng sinh đường mới trong gan
D. tăng hấp thu acid amin và glucose tại ruột
-
Câu 39:
Yếu tố nào sau đây gây bài tiết glucagon?
A. Nồng độ acid amin huyết tương thấp
B. Nồng độ glucose huyết tương thấp
C. Nồng độ glucose huyết tương cao
D. Kích thích thần kinh giao cảm
-
Câu 40:
Một số người có hiện tượng hạ đường huyết sau khi ăn sáng khoảng 30-60 phút và không xuất hiện khi họ bỏ bữa sáng. Hiện tượng này là do sự điều hòa đường máu chủ yếu của hormon:
A. Insulin
B. Glucagon
C. GH
D. Cortisol
-
Câu 41:
Một bệnh nhân có nồng độ glucose 30mg/100ml huyết tương, ưu tiên nghĩ có sự tăng lên của hormon nào?
A. Insulin
B. Glucagon
C. T3-T4
D. GH
-
Câu 42:
Trong lao động nặng, nồng độ glucagon trong máu tăng cao với ý nghĩa:
A. Phòng ngừa sự giảm glucose máu trong lao động
B. Tăng phân giải lipid thành acid béo để thoái hóa sinh năng
C. Thúc vẩy việc tân tạo đường ở gan rồi thoái hóa để sinh năng
D. Tăng hấp thu acid amin vào gan để tân tạo đường
-
Câu 43:
Một bữa ăn giàu protein, chứa nhiều acid amin nhưng ít carbohydrat, kích thích bài tiết insulin, nhưng không gây ra giảm đường huyết vì lí do:
A. bữa ăn gây ra tăng tiết hormone giáp
B. cortisol trong máu tuần hoàn ngăn cản glucose vào cơ
C. sự bài tiết glucagon cũng tăng vì bị kích thích do bữa ăn giàu acid amin
D. acid amin trong bữa ăn biến đổi thành glucose
-
Câu 44:
Chọn tổ hợp đúng: Điều hòa glucose máu: 1. Gan đóng vai trò chính trong điều hòa glucose máu 2. Glucose máu tăng gây kích thích tiết insulin 3. Trong điều kiện bình thường, feedback âm của insulin quan trọng hơn glucagon 4. Mức glucose máu giảm kích thích thần kinh phó giao cảm làm tăng đường huyết
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
C. Nếu 2, 4 đúng
D. Nếu 4 đúng
-
Câu 45:
Đường huyết tăng và bài xuất ra nước tiểu trong:
A. Ưu năng tuyến giáp
B. Teo tiểu đảo Langerhans
C. U tuyến tủy nội tiết
D. U tủy thượng thận
-
Câu 46:
Triệu chứng điển hình của bệnh đái đường tụy, ngoại trừ:
A. Uống nhiều
B. Ăn nhiều
C. Yếu cơ
D. Tăng huyết áp
-
Câu 47:
Trong bệnh đái tháo đường tụy các các biểu hiện sau, ngoại trừ:
A. Mất chất điện giải
B. Giảm nồng độ acid amin trong huyết tương
C. Tăng sinh thể ceton niệu
D. Gây lợi niệu thẩm thấu
-
Câu 48:
Bệnh nhân đái tháo đường type 2 bị đề kháng với insulin, nghĩa là insulin vẫn được sản xuất ra nhưng không chuyển hóa được glucose dẫn đến, ngoại trừ:
A. Thể ceton trong nước tiểu
B. Đường máu qua màng lọc cầu thận vào nước tiểu
C. Giảm cảm giác khát nước
D. Máu có thể bị nhiễm toan
-
Câu 49:
Một trong những lời khuyên đối với bệnh nhân đái tháo đường lúc đầu trước khi đến giai đoạn dùng thuốc là nên tập thể dục nhẹ nhàng và thường xuyên để:
A. Khi luyện tập, kích thích bài tiết glucagon, làm tăng chuyển glucose thành glycogen dự trữ trong gan và cơ
B. Khi luyện tập, có thể làm hạ đường huyết do glucose vào tế bào không cần insulin lúc vận cơ
C. Khi luyện tập, glucose tuần hoàn trong máu tốt hơn đến các tế bào cơ sinh năng lượng
D. Khi luyện tập, quá trình vận chuyển glucose đến thận được thúc đẩy, tăng thải đường làm hạ đường huyết
-
Câu 50:
Tiểu đường tuýp 2 phát triển khi cơ thể trở nên kháng với insulin hoặc khi tuyến tụy sản xuất không đủ insulin. Chọn câu đúng: 1. Đường không hấp thu vào được tế bào não dẫn đến thiếu hoạt động hệ thần kinh bị ức chế 2. Thừa cân là yếu tố nguy cơ chính của đái đường type 2 3. Bệnh nhân giảm cảm giác khát và đi tiểu ít thường xuyên hơn 4. Có thể giảm cân mặc dù ăn nhiều hơn bình thường để làm giảm đói
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
C. Nếu 2, 4 đúng
D. Nếu 4 đúng