2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2509 câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án, bao gồm các quá trình nghiên cứu các quá trình cơ học, vật lý và hoá sinh xảy ra trong cơ thể các sinh vật sống bằng cách xem xét hoạt động của tất cả các cấu trúc, bộ phận trong sinh vật hoạt động như thế nào,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Ở người gan dự trữ B12 gấp bao nhiêu lần so với nhu cầu hang ngày?
A. 500 lần
B. 1000 lần
C. 1500 lần
D. 2000 lần
-
Câu 2:
Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại sẽ được bảo vệ khỏi sự phá huy các men ở:
A. Gan
B. lách
C. dạ dày
D. Ruột
-
Câu 3:
Các nguyên nhân thường gặp gây thiếu vitamin B12, NGOẠI TRỪ:
A. Cắt dạ dày
B. Viêm teo niêm mạc dạ dày
C. Ăn chay trường
D. Viêm hồi tràng
-
Câu 4:
Vitamin B12 được cung cấp từ những loại thức ăn nào sau đây?
A. Củ dền, đậu xanh, thịt bò
B. Củ dền, rau xanh, thịt bò
C. Trứng, sữa, thịt bò
D. Cá, rau xanh thịt gà
-
Câu 5:
Thiếu Vitamin B12 sẽ dẫn đến:
A. Không sản sinh được hồng cầu
B. Ngưng biệt hóa hồng cầu
C. Hồng cầu không trưởng thành
D. Hồng cầu không có khả năng chuyên chở oxi
-
Câu 6:
Thiếu máu dài hồng cầu thứ phát di thiếu vitamin B12 sẽ đáp ứng với điều trị bằng yếu tố nội tại, trường hợp này gây ra bởi:
A. Cắt dạ dày
B. Cắt lách
C. Suy gan
D. Suy tủy
-
Câu 7:
Acid folic hấp thụ ở ruột dưới thể:
A. Glutamat
B. Monoglutamat
C. Glucuronic
D. Diglutamat
-
Câu 8:
Acid folic có đặc điểm nào sau đây:
A. Là một vitamin tan trong dầu
B. Không có nhiều trong mô động vật
C. Nhu cầu hàng ngày cần 50-100 microgam
D. Hấp thụ ở ruột mà chủ yếu là tá tràng
-
Câu 9:
Thiếu acid folic gây ra:
A. Thiếu máu hồng cầu to
B. Thiếu màu hồng cầu nhỏ
C. Thiếu máu ác tính
D. Thiếu máu nhược sắc
-
Câu 10:
Vai trò của sắt trong quá trình tạo máu:
A. Tạo nên hình dạng đặc trưng của hồng cầu
B. Thành lập nhân hồng cầu
C. Cấu tạo heme
D. Là thành phần các hạt của tiểu cầu
-
Câu 11:
Nhu cầu sắt trong ngày là bao nhiêu?
A. 0,6mg/ngày
B. 0,9mg/ngày
C. 1,1mg/ngày
D. 1,3mg/ngày
-
Câu 12:
Khi hấp thu tại dạ dày, hầu hết sắt chuyển thành dạng Fe++ nhờ dịch vị dạ dày và:
A. Vitamin B2
B. Vitamin B12
C. Vitamin C
D. Vitamin A
-
Câu 13:
Sắt được dự trữ trong cơ thể dưới dạng nào sau đây?
A. Transferrin
B. Heme
C. Ferritin
D. Myoglobin
-
Câu 14:
Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu Fe++, NGOẠI TRỪ:
A. Trữ lượng sắt cơ thể giảm
B. Acid ascorbic
C. Phytic acid
D. Tăng sản xuất hồng cầu
-
Câu 15:
Thiếu máu do thiếu sắt:
A. Thiếu máu nhược sắt, hồng cầu nhỏ
B. Thiếu máu ưu sắt, hồng cầu nhỏ
C. Thiếu máu nhược sắt, hồng cầu to
D. Thiếu máu ưu sắt, hồng cầu to
-
Câu 16:
Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt do thiếu cung cấp, nhóm thức ăn nào nên dùng trong các loại sau:
A. Thịt gà, cá, đậu
B. Thịt bò, gan, đậu
C. Cá, gan, rau
D. Rau, thịt bò, thịt gà
-
Câu 17:
Thiếu máu nhược sắc do:
A. Thiếu acid folic
B. Suy tủy
C. Thiếu chất sắt
D. Thiếu protein
-
Câu 18:
Thiếu máu ác tính do:
A. Cơ thể không hấp thụ được vitamin B12
B. Thiếu sự bài tiết các yếu tố nội tại
C. Thiếu sự bài tiết erythropoietin của thận
D. a và b đúng
-
Câu 19:
Nguyên nhân dẫn đến thiếu máu ác tính, NGOẠI TRỪ:
A. Thiếu vitamin B12
B. Viêm teo niêm mạc dạ dày
C. Thiếu cung cấp chất sắt trong thời gian dài
D. Cắt bỏ dạ dày toàn bộ mà không tiêm B12 thường xuyên
-
Câu 20:
Hình dạng của hồng cầu trưởng thành là:
A. Hình cầu, lõm 2 mặt, có nhân
B. Hình cầu, lõm 2 mặt, không có nhân
C. Hình dĩa, lõm 2 mặt, có nhân
D. Hình dĩa, lõm 2 mặt, không có nhân
-
Câu 21:
Hồng cầu là gì?
A. Là những tế bào có nhân, hình đĩa, lõm hai mặt
B. Là những tế bào có nhân, hình đĩa, kích thước 7-8 µm
C. Là những tế bào không nhân, hình cầu, kích thước 7-8 µm
D. Là những tế bào không nhân, hình đĩa, kích thước 7-8 µm
-
Câu 22:
Hồng cầu được hiểu như thế nào?
A. Là các tế bào có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt
B. Có kích thước từ 5-6.10-6m
C. Là các tế bào không có nhân, hình đĩa lỏm hai mặt. Có kích thước từ 7-8.10-6m
D. Tất cả đều sai
-
Câu 23:
Nguyên nhân giúp hình đĩa lõm hai mặt của hồng cầu thích hợp với khả năng vận chuyển khí, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng diện tích tiếp xúc
B. Tăng tốc độ khuếch tán
C. Tăng vận tốc của hồng cầu khi lưu hành trong lòng mạch
D. Giúp hồng cầu biến dạng dễ dàng khi xuyên qua các mao mạch nhỏ
-
Câu 24:
Chọn tổ hợp đúng: Hình dạng hồng cầu thích hợp với khả năng vận chuyển khí vì: 1. Làm giảm diện tích tiếp xúc. 2. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí. 3. Làm tăng phân ly HbO2. 4. Biến dạng dễ dàng khi đi qua mao mạch
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
C. Nếu 2, 4 đúng
D. Nếu 4 đúng
-
Câu 25:
Thành phần cấu tạo của hồng cầu:
A. Gồm màng bán thấm bao bên trong nhân hồng cầu
B. Gồm màng bán thấm bao bên ngoài hồng cầu
C. Trện màng hồng cầu có các phân tử acid sialic tích điện âm hoặc dương
D. Trong điều kiện bình thường các hồng cầu có khả năng dính vào nhau
-
Câu 26:
Màng hồng cầu:
A. Gồm 3 lớp
B. Trên màng hồng cầu có các phân tử acid sialic tích điện âm hoặc dương
C. Trong điều kiện bình thường, đôi khi hồng cầu dính lại được với nhau
D. Tốc độ máu lắng bình thường ở người nam trưởng thành sau 1 giờ < 20mm
-
Câu 27:
Chất Glycolipid có trong lớp nào của màng hồng cầu?
A. Lớp ngoài và lipid
B. Lớp trong và lipid
C. Lớp ngoài
D. Lipid
-
Câu 28:
Thành phần cấu tạo nào sau đây làm cho hồng cầu mang điện tích âm?
A. Phân tử acid sialic trên bề mặt
B. Men pyruvat kinase
C. Màng bán thấm
D. Men G6PD
-
Câu 29:
Hồng cầu không dính nhau do lớp ngoài có:
A. Glycoprotein
B. Glycolipid
C. Acid sialic tích điện âm
D. Nhiều lỗ nhỏ
-
Câu 30:
Trong xét nghiệm về tốc độ lắng máu, tốc độ lắng máu bình thường ở nam:
A. < 15mm
B. > 15mm
C. < 20mm
D. > 20mm
-
Câu 31:
Yếu tố tăng sự kết đặc của hồng cầu là:
A. nồng độ ion huyết tương
B. thể tích hồng cầu
C. giảm acid sialid màng
D. tăng điện tích âm của màng hồng cầu
-
Câu 32:
Khi bệnh nhân bị viêm cấp tính, hàm lượng protein trong máu tăng làm giảm điện tích âm của màng hồng cầu, khi xét nghiệm VS:
A. Hồng cầu lắng nhanh hơn
B. Hồng cầu lắng chậm hơn
C. Hồng cầu không lắng xuống
D. Tốc độ lắng hồng cầu không thay đổi
-
Câu 33:
Vì sao tế bào hồng cầu và các tế bào khác trong cơ thể người không bị vỡ?
A. Vì tế bào của người ở trong dung dịch nước mô đẳng trương
B. Vì tế bào của người ở trong dund dịch nước mô nhược trương
C. Vì tế bào của người ở trong dung dịch nước mô ưu trương
D. Vì tế bào của người có thành tế bào che chở
-
Câu 34:
Hồng cầu trong máu động mạch có độ bền cao hơn hồng cầu trong máu tĩnh mạch do:
A. Động mạch lớn hơn tĩnh mạch
B. Hồng cầu trong động mạch lớn hơn tĩnh mạch
C. Hồng cầu trong tĩnh mạch trương to do CO2 và Clo nên dễ vỡ hơn
D. Hồng cầu trong động mạch trương to do CO2 và clo nên bền hơn
-
Câu 35:
Các yếu tố làm thay đổi sức bền của hồng cầu, chọn câu sai:
A. Thành phần men trong hồng cầu
B. Cấu trúc màng hồng cầu
C. Cấu trúc của phân tử Hemoglobin
D. Số lượng các chuỗi polypeptid trong phân tử Hemoglobin
-
Câu 36:
Sức bền tối đa của màng hồng cầu trong máu toàn phần:
A. NaCl 4,6‰
B. NaCl 4,8‰
C. NaCl 3,4‰
D. NaCl 3,6‰
-
Câu 37:
Thành phần nào là một sắc tố tạo nên màu đỏ cho tế bào hồng cầu?
A. Sắt
B. Hem
C. Globin
D. Acid amin
-
Câu 38:
Hemoglobin:
A. Gồm 3 thành phần: Fe, hem và globin
B. Globin là một sắc tố đỏ giống nhau ở tất cả các loài
C. Cấu trúc Hb tương tự globin, giống nhau giữa các loài
D. Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có một số chất phụ khác như Cu, B6, Co, Ni
-
Câu 39:
Sắc tố đỏ của hồng cầu chủ yếu do thành phần nào quy định?
A. Nhân porhydrin
B. Heme
C. Globin
D. Protein màng hồng cầu
-
Câu 40:
Các loại hemoglobin khác nhau là do thành phần nào sau đây?
A. Nhân porhydrin
B. Gốc heme
C. Các chuỗi globin
D. Vị trí gắn Fe
-
Câu 41:
Các loại Hemoglobin ở người bình thường là:
A. HbA và HbF
B. HbA và HbS
C. HbF và HbS
D. HbS và HbJ
-
Câu 42:
Hemoglobin chủ yếu ở người trưởng thành bình thường là loại:
A. HbA
B. HbF
C. HbS
D. HbE
-
Câu 43:
Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do trong máu có chứa:
A. HbA
B. HbF
C. HbC
D. HbS
-
Câu 44:
Thành phần chủ yếu của chuỗi globin của hemoglobin A gồm:
A. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi zeta
B. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma
C. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta
D. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi delta
-
Câu 45:
Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm:
A. Các hồng cầu hình liềm rất dễ vỡ
B. Do sự bất thường trong cấu trúc của vòng porphyrin
C. Do sự bất thường trong cấu trúc các chuỗi alpha
D. Câu a và b đúng
-
Câu 46:
Đột biến gen làm giảm tổng hợp chuỗi alpha hoặc beta của globin sẽ dẫn đến bệnh lý:
A. Thiếu máu ác tính
B. Thiếu mác nhược sắc
C. Hồng cầu hình liềm
D. Thallasemia
-
Câu 47:
Theo WHO, nồng độ Hb trong hồng cầu là:
A. 13-14g/dl
B. 13-16g/dl
C. 14-16g/dl
D. Tất cả đều sai
-
Câu 48:
Thành phần nào được tái sự dụng trong quá trình chuyển hóa của hemoglobin:
A. Sắt
B. Globin
C. Acid amin
D. Heme
-
Câu 49:
Khi hồng cầu già, thành phần sau đây sẽ thoái biến:
A. Globin
B. Heme
C. Ion Fe++
D. Acid amin
-
Câu 50:
Sản phẩm thoái biến của Hemoglobin là:
A. Bilirubin
B. Acid glucuronic
C. Transferrin
D. Glucuronyltransferase