2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2509 câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án, bao gồm các quá trình nghiên cứu các quá trình cơ học, vật lý và hoá sinh xảy ra trong cơ thể các sinh vật sống bằng cách xem xét hoạt động của tất cả các cấu trúc, bộ phận trong sinh vật hoạt động như thế nào,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Bệnh nhân nữ 80 tuổi, được chẩn đoán đột quỵ, bác sĩ ghi nhận bệnh nhân còn cảm giác sâu ở chân, và mất cảm giác sâu ở tay. Có thể chẩn đoán vị trí tổn thương thần kinh ở đây là:
A. Bó tiểu não thẳng
B. Bó chêm
C. Bó thon
D. Bó tiểu não chéo
-
Câu 2:
Những rối loạn cảm giác của hội chứng Brown- Séquard:
A. Bên lành còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông. Bên tổn thương còn cảm giác nông và xúc giác thô sơ, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế
B. Mất mọi cảm giác ở phần cơ thể dưới chỗ bị cắt
C. Bên lành còn cảm giác nông, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế. Bên tổn thương còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông
D. Bên lành còn mọi cảm giác. Bên tổn thương mất mọi cảm giác
-
Câu 3:
Tổn thương vùng số 18, 19 (thùy chẩm) ở cả hai bên vỏ não sẽ gây nên hậu quả:
A. Bị điếc
B. Mất cảm giác vị của thức ăn
C. Mất cảm giác mùi
D. Nhìn thấy vật nhưng không biết vật gì
-
Câu 4:
Tổn thương dải thị bên trái sẽ gây mù:
A. Thị trường mũi mắt trái và thị trường mũi mắt phải
B. Thị trường mũi mắt trái và thị trường thái dương mắt phải
C. Thị trường thái dương mắt trái và thị trường mũi mắt phải
D. Thị trường thái dương mắt trái và thị trường thái dương mắt phải
-
Câu 5:
Bị mù nửa thị trường đối bên gợi ý tổn thương xảy ra tại:
A. Dải thị
B. Giao thoa thị
C. Tia thị
D. Thùy chẩm
-
Câu 6:
Tổn thương vùng thùy chẩm cả bên vỏ não sẽ gây hậu quả:
A. Bị điếc
B. Mất cảm giác vị của thức ăn
C. Nhìn thấy vật nhưng không biết là vật gì
D. Mất cảm giác mùi
-
Câu 7:
Cơ quan vận động bao gồm:
A. Bộ phận nhận cảm – đường ly tâm – bộ phận đáp ứng
B. Trung tâm – đường ly tâm – bộ phận đáp ứng
C. Bộ phận nhận cảm – đường hướng tâm – trung tâm
D. Trung tâm – đường hướng tâm – đường ly tâm
-
Câu 8:
Vùng đại diện của cơ quan nào lớn nhất trên vỏ não?
A. Bàn tay
B. Bàn chân
C. Cẳng chân
D. Cẳng tay
-
Câu 9:
Vỏ não vận động, chọn câu sai?
A. Vùng vận động sơ cấp chi phối cùng bên
B. Vùng vận động bổ sung kiểm soát các hoạt động tinh tế của bàn tay, bàn chân
C. Vùng tiền vận động góp phần tạo nên các động tác phối hợp
D. Diện tích vùng đại diện trên vỏ não càng lớn khi cơ quan cử động càng nhiều
-
Câu 10:
Tổn thương vùng tiền vận động:
A. Liệt toàn thân
B. Phối hợp các động tác không nhịp nhàng
C. Mất sự tinh tế trong từng tiểu động tác
D. Liệt một số cơ quan ít cử động
-
Câu 11:
Đường dẫn truyền tháp:
A. Bắt chéo từ nhân thon, nhân chêm lên đồi thị
B. 100% bắt chéo tại tủy sống
C. 100% bắt chéo tại hành não
D. 9/10 bắt chéo tại hành não, 1/10 bắt chéo tại tủy sống
-
Câu 12:
Sợi trục trong đường dẫn truyền ly tâm ở các vận động có ý thức chủ yếu:
A. Bó tháp thẳng
B. Bó tháp chéo
C. Bó tủy đồi thị sau
D. Bó gai thị trước
-
Câu 13:
Vị trí bắt chéo trên đường dẫn truyền ly tâm của bó tháp thẳng trong vận động tháp?
A. Cầu não
B. Hành não
C. Sừng sau tủy sống
D. tủy sống
-
Câu 14:
Đặc điểm nào sau đây không phải của đường tháp:
A. Bắt chéo
B. Xuất phát từ vỏ não
C. Chi phối động tác đánh tay khi đi
D. Tận cùng ở các cơ vân
-
Câu 15:
Vòng nhân đuôi có vai trò:
A. Là trung tâm của các vận động không có ý thức
B. Tạo ra các động tác đơn giản
C. Giúp thực hiện các động tác phức tạp đã được học tập và trở thành vô thức
D. Lập kế hoạch cho nhiều động tác liên tiếp nhau
-
Câu 16:
Hoạt động viết khi đã thành thạo (như vô thức) được thực hiện dưới sự kiểm soát của:
A. Nhân đỏ
B. Vòng nhân bèo
C. Vòng nhân đuôi
D. Đồi thị
-
Câu 17:
Cấu trúc giúp lập kế hoạch về trình tự thời gian cho nhiều hình thức vận động đồng thời và kế tiếp nhau:
A. Tiểu não
B. Vòng của nhân bèo
C. Vòng của nhân đuôi
D. Hệ lưới hoạt hóa truyền lên
-
Câu 18:
Biểu hiện bệnh Parkison trên bệnh nhân do ảnh hưởng của tổn thương:
A. Vỏ não vận động
B. Vòng nhân bèo
C. Vòng nhân đuôi
D. Bó ngoại tháp
-
Câu 19:
Các cấu trúc nào sau đây đều nằm ở hành não?
A. Củ não sinh tư
B. Cấu tạo lưới kích thích truyền xuống
C. Nhân bèo và nhân đuôi
D. Nhân đỏ, nhân trám và nhân tiền đình
-
Câu 20:
Đường dẫn truyền sau đây không bắt chéo:
A. Bó tháp
B. Bó đỏ tủy
C. Bó tiền đình tủy
D. Bó mái tủy
-
Câu 21:
Noron alpha ở sừng trước tủy sống bị ức chế bởi:
A. Nhân đỏ
B. Củ não sinh tư
C. Cấu tạo lưới ở cầu não
D. Nhân tiền đình
-
Câu 22:
Noron alpha ở sừng trước tủy sống đoạn cùng cụt không tiếp nhận thông tin đến từ:
A. Nhân đỏ
B. Cũ não sinh tư
C. Cấu tạo lưới
D. Nhân tiền đình
-
Câu 23:
Cấu tạo lưới ở hành não:
A. Ức chế truyền xuống và làm giảm trương lực cơ
B. Ức chế truyền xuống và làm tăng trương lực cơ
C. Kích thích truyền xuống làm tăng trương lực cơ
D. Kích thích truyền xuống làm giảm trương lực cơ
-
Câu 24:
Tác dụng của ức chế truyền xuống, tăng cường truyền xuống, tăng cường truyền lên và tham gia sự hình thành hành vi, thái độ xử trí trên con vật thực nghiệm là chức năng của:
A. Tủy sống và vỏ não
B. Vùng dưới đồi và vỏ não
C. Cấu tạo lưới thuộc hành cầu não trước hành cầu não giữa và thân não
D. Tủy sống, hành não và vỏ não
-
Câu 25:
Kích thích cấu tạo lưới của cầu não của động vật thực nghiệm sẽ gây:
A. Tăng các phản xạ tủy bao gồm cả phản xạ trương lực cơ
B. Hoạt hóa vỏ não, giúp não con vật ở trạng thái tỉnh táo hơn
C. Ức chế vỏ não, con vật ngủ liên miên
D. Giảm các phản xạ tủy bao gồm cả phản xạ trương lực cơ
-
Câu 26:
Đường dẫn truyền sau đây là đường dẫn truyền ức chế:
A. Hệ lưới truyền lên
B. Bó tiền đình tủy
C. Hệ lưới truyền xuống từ cầu não
D. Hệ lưới truyền xuống từ hành não
-
Câu 27:
Hành não có chức năng điều hòa trương lực cơ vì:
A. Chứa nhân đỏ làm tăng trương lực cơ
B. Chứa nhân tiền đình làm giảm trương lực cơ
C. Chứa nhân tiền đình làm tăng trương lực cơ
D. Chứa nhân đỏ và nhân tiền đình để điều hòa trương lực cơ
-
Câu 28:
Bó tiền đình tủy sống xuất phát từ nhân tiền đình ở hành não:
A. Đi thẳng xuống sừng trước tủy sống cùng bên và kích thích noron vận động
B. Đi thẳng xuống sừng trước tủy sống cùng bên và ức chế noron vận động
C. Bắt chéo đi xuống sừng trước tủy sống , đối diện và kích thích noron vận động
D. Bắt chéo đi xuống sừng trước tủy sống, đối điện và ức chế noron vận động
-
Câu 29:
Hai trung tâm sau có chức năng đối trọng trên trương lực cơ :
A. Hệ lưới truyền lên và hệ lưới truyền xuống
B. Củ não sinh tư trước và củ não sinh tư sau
C. Nhân đỏ và nhân tiền đình
D. Tiểu não và hành não
-
Câu 30:
Trung tâm của phản xạ định hướng với ánh sáng:
A. Nhân tiền đình
B. Nhân mái
C. Cũ não sinh tư trước
D. Cũ não sinh tư sau
-
Câu 31:
Trung tâm của phản xạ định hướng với âm thanh:
A. Nhân tiền đình
B. Nhân mái
C. Cũ não sinh tư trước
D. Cũ não sinh tư sau
-
Câu 32:
Chọn câu sai về các đường dẫn truyền ngoại tháp:
A. Nhân đỏ và bó đỏ tủy làm giảm trương lực cơ
B. Cũ não sinh tư và bó mái tủy tham gia thực hiện các phản xạ định hướng với ánh sáng và âm thanh
C. Cấu tạo lưới và bó lưới tủy gây hoạt hóa và ức chế truyền xuống
D. Nhân tiền đình và bó tiền đình tủy điều hòa các phản xạ thưc vật về tim và hô hấp
-
Câu 33:
Phản xạ tư thế có liên quan đến những trung tâm sau:
A. Sừng trước tủy sống
B. Nhân đỏ và nhân tiền đình
C. Tiểu não
D. Nhân đậu và nhân đuôi
-
Câu 34:
Khi tổn thương hai củ não trước, bệnh nhân có biểu hiện:
A. Tăng trương lực cơ
B. Giảm trương lực cơ
C. Mất phản xạ định hướng với ánh sáng d. Mất phản xạ định hướng với âm thanh
-
Câu 35:
Biểu hiện duỗi cứng mất não ở động vật thực nghiệm, ngoại trừ:
A. Chân và đuôi gấp về lưng
B. Liệt nửa bên mình
C. Lưng cong lại hơn bình thường
D. Chân duỗi thẳng không cử động
-
Câu 36:
Tình trạng duỗi cứng mất não xảy ra khi:
A. Cắt ngang não con vật phía trên nhân đỏ
B. Cắt ngang não con vật phía dưới nhân tiền đình
C. Phá hủy tiểu não
D. Cắt ngang não con vật phía dưới nhân đỏ
-
Câu 37:
Một bệnh nhân có biểu hiện đầu ngửa ra sau, tay duỗi áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay nắm và xoay ngoài. Tổn thương thần kinh trong trường hợp này:
A. ức chế nhân đỏ, còn tác dụng của nhân tiền đình
B. ức chế nhân tiền đình, còn tác dụng nhân đỏ
C. ức chế cả nhân đỏ và nhân tiền đình
D. kích thích cả nhân đỏ và nhân tiền đình
-
Câu 38:
Về mặt giải phẩu, hệ thần kinh chia làm 2 phần:
A. Hệ thần kinh động vật và hệ thần kinh thực vật
B. Não bộ và tủy sống
C. Thần kinh giao cảm và phó giao cảm
D. Hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại biên
-
Câu 39:
Về mặt giải phẩu, hệ thần kinh chia làm 2 phần:
A. Hệ thần kinh động vật và hệ thần kinh thực vật
B. Não bộ và tủy sống
C. Thần kinh giao cảm và phó giao cảm
D. Hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại biên
-
Câu 40:
Chọn câu đúng. Cấu trúc hạch giao cảm nằm ở vị trí nào?
A. Trên não
B. Trong tủy sống
C. Cạnh cột sống
D. Tại tạng
-
Câu 41:
Đặc điểm của hệ thần kinh phó giao cảm:
A. Trung tâm nằm liên tục ở sừng bên chất xám tủy sống
B. Hạch giao cảm nằm gần trung tâm, xa tạng
C. Khi nơron hưng phấn thì nhu cầu chuyển hóa tăng cao
D. Kích thích sẽ làm tăng hoạt động cơ học của hệ tiêu hóa
-
Câu 42:
Hệ phó giao cảm có đặc điểm sau:
A. Trung tâm nằm liên tục bên chất xàm tủy sống đoạn ngực và lưng
B. Hạch gần trung tâm và xa tạng tao thành chuỗi hạch
C. Một sợi tiền hạch tạo synap với trung bình 20 sợi hậu hạch
D. Sợi tiền hạch dài, sợi hậu hạch ngắn
-
Câu 43:
Hệ thần kinh giao cảm:
A. Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống
B. Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài
C. Hạch giao cảm gần hạch xa trung tâm
D. Một sợi tiền hạch chỉ tạo một synap với một sợi hậu hạch
-
Câu 44:
Đặc điểm thần kinh giao cảm, ngoại trừ:
A. Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài
B. Ảnh hưởng giao cảm thường khu trú
C. Hạch giao cảm gần trung tâm, xa tạng
D. Khi bị kích thích tiết adrenalin hoặc noradrenalin
-
Câu 45:
Trung tâm của hệ phó giao cảm được phân bố ở:
A. Cuống não, não giữa, tủy sống
B. Dọc theo các đốt sống cổ và tủy cùng
C. Dọc theo đốt sống thắt lưng
D. Hành não và đốt sống thắt lưng
-
Câu 46:
Phần trung tâm của hệ giao cảm được phân bố ở:
A. Dọc theo đốt sống cổ tới đốt sống thắt lưng
B. Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến thắt lưng 2
C. Dọc theo đốt sống thắt lưng tới cùng cụt
D. Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến lưng 5
-
Câu 47:
So sánh thần kinh giao cảm và phó giao cảm:
A. Thần kinh phó giao cảm sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài
B. Hạch giao cảm nằm ngay trên thành cơ quan nó chi phối
C. Trung tâm phó giao cảm nằm tập trung liên tục ở sừng bên chất xám tủy sống
D. Kích thích giao cảm thường gây kích ứng lan rộng
-
Câu 48:
Chất trung gian hóa học của hệ thần kinh tự chủ, chọn câu đúng:
A. Tất cả sợi sau hạch giao cảm đều bài tiết norepinephrin
B. Phần lớn sợi sau hạch phó giao cảm bài tiết acetylcholine
C. Sợi giao cảm chi phối cho tuyến thượng thận bài tiết ra norepinephrin
D. Tất cả đều sai
-
Câu 49:
Hệ adrenergic bao gồm:
A. Các sợi tiền hạch giao cảm
B. Các sợi tiền hạch phó giao cảm
C. Phần lớn sợi hậu hạch giao cảm
D. Tất cả các sợi hậu hạch phó giao cảm
-
Câu 50:
Sợi adrenergic là sợi bài tiết chủ yếu:
A. Acetylcholin
B. Adrenalin
C. Noadrenalin
D. Adrenalin và noradrenalin