2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2509 câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án, bao gồm các quá trình nghiên cứu các quá trình cơ học, vật lý và hoá sinh xảy ra trong cơ thể các sinh vật sống bằng cách xem xét hoạt động của tất cả các cấu trúc, bộ phận trong sinh vật hoạt động như thế nào,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tinh trùng trưởng thành dự trữ hormon nào sau đây vừa được tiết ra ở dạ dày vừa được tiết ra ở ruột non?
A. Cholocystokininx
B. Histamin
C. Somatostanin
D. secretin
-
Câu 2:
Các yếu tố sau đây ảnh hưởng lên hoạt động của tinh trùng trong đường sinh dục nữ, NGOẠI TRỪ:
A. Glycogen
B. Prostaglandin
C. Nhiệt độ
D. pH dịch âm đạo
-
Câu 3:
Yếu tố làm tăng hoạt động của tinh trùng (tinh trùng hoạt động trong điều kiện):
A. Nhiệt độ 370C, pH trung tính hoặc hơi kiềm
B. Nhiệt độ 320C, pH trung tính hoặc hơi kiềm
C. Nhiệt độ 370C, pH acid
D. Nhiệt độ 320C, pH acid
-
Câu 4:
Cho tinh dịch vào môi trường có nhiệt độ 37oC, pH trung tính, tinh trùng sẽ:
A. Hoạt động mạnh
B. Tạm ngưng hoạt động
C. Biến dạng
D. Bị giết chết
-
Câu 5:
Tinh hoàn được đưa từ ổ bụng xuống bìu trong thời kỳ bào thai để đảm bảo nhiệt độ thích hợp cho việc:
A. Sản sinh tinh trùng
B. Hoạt động của tinh trùng
C. Tổng hợp hormon
D. Tạo pH tinh dịch
-
Câu 6:
Tách tinh trùng ra khỏi tinh dịch và cho vào môi trường có nhiệt độ 370 C, pH acid, tinh trùng có thể, ngoại trừ:
A. Hoạt động mạnh
B. Giảm hoạt động
C. Ngưng hoạt động
D. Bị giết chết
-
Câu 7:
Các tác nhân sau có thể dẫn đến giảm sản sinh tinh trùng, ngoại trừ:
A. Rượu, ma tuý, tia X, tia phóng xạ
B. Căng thẳng tinh thần kéo dài
C. Kháng thể có sẵn trong máu
D. Virus quai bị
-
Câu 8:
Testosteron:
A. Nguồn gốc: tế bào sertoli
B. Bản chất: peptid
C. Vận chuyển trong máu: dạng tự do là chủ yếu
D. Điều hoà bài tiết bởi HCG và LH
-
Câu 9:
Các tác dụng sau của testosteron mạnh hơn của estrogen, ngoại trừ:
A. Đồng hoá protein
B. Tăng chuyển hoá cơ bản
C. Tăng số lượng hồng cầu
D. Cốt hoá sụn liên hợp ở các đầu xương
-
Câu 10:
Tác dụng nào sau đây không phải của testosteron:
A. Biệt hoá đường sinh dục nam
B. Đưa tinh hoàn từ ổ bụng xuống bìu
C. Đồng hoá protein
D. Phát triển khung chậu theo chiều ngang
-
Câu 11:
Hormon sau có tác dụng trực tiếp lên sự sản sinh tinh trùng:
A. GnRH
B. FSH
C. LH
D. Inhibin
-
Câu 12:
Tác dụng của Inhibin do tinh trùng sản xuất:
A. Ức chế bài tiết FSH
B. Ức chế bài tiết GnRH
C. Kích thích bài tiết LH
D. Kích thích bài tiết testosteron
-
Câu 13:
Sự bài tiết FSH của thùy trước tiết yên ở người nam bị ức chế bởi tác dụng điều hòa ngược của:
A. LH
B. Inhibin
C. Testosteron
D. GnRH
-
Câu 14:
Hormon inhibin do tế bào nào tiết ra?
A. Tế bào leydic tiết ra
B. Tế bào sertoli tiết ra
C. Tế bào giai đoạn đầu thai kỳ tiết ra
D. Cả a và b đúng
-
Câu 15:
Hiện tượng cương và phóng tinh đều có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Là những phản xạ có trung tâm nằm ở tuỷ sống
B. Chịu sự chi phối của hệ thần kinh thực vật
C. Biểu hiện trên sự co dãn cơ trơn ở bộ máy sinh dục
D. Ức chế được bởi tác động có ý thức từ vỏ não
-
Câu 16:
Đáp ứng của phản xạ di chuyển tinh dịch vào niệu đạo là:
A. Dãn các tiểu động mạch ở dương vật
B. Co cơ trơn ống sinh tinh và mào tinh
C. Co cơ trơn ống dẫn tinh và các tuyến phụ thuộc
D. Co các cơ tại hành lang
-
Câu 17:
Thành phần chính của dịch túi tinh:
A. Fructose, fibrinogen, prostaglandin
B. Acid citric, Ca++
C. Enzym đông đặc, tiền fibrinolysin, prostaglandin
D. Fibrinogen,enzym đông đặc, prostaglandin
-
Câu 18:
Chức năng của dịch túi tinh, ngoại trừ:
A. Đẩy tinh trùng ra khỏi niệu đạo
B. Gây đông nhẹ tinh dịch ngay sau phóng tinh làm tăng tiếp nhận tinh trùng
C. Làm loãng tinh dịch trở lại sau 15-30 phút
D. Dinh dưỡng cho tinh trùng
-
Câu 19:
Chức năng của prostaglandin trong tinh dịch:
A. Đông nhẹ tinh dịch ngay sau phóng tinh
B. Loãng tinh dịch trở lại sau 15-30 phút
C. Giúp tinh trùng di chuyển về loa vòi trứng
D. Bảo vệ tinh trùng trong đường sinh dục nữ
-
Câu 20:
Chức năng của fibrinolysin trong tinh dịch:
A. Đông nhẹ tinh dịch ngay sau phóng tinh
B. Loãng tinh dịch trở lại sau 15-30 phút
C. Giúp tinh trùng di chuyển về loa vòi trứng
D. Bảo vệ tinh trùng trong đường sinh dục nữ
-
Câu 21:
Fibrinogen trong dịch túi tinh có vai trò:
A. Dinh dưỡng cho tinh trùng
B. Đẩy tinh trùng ra khỏi niệu đạo
C. Tăng tiếp nhận tinh trùng
D. Giúp tinh trùng di chuyển về phía loa vòi trứng
-
Câu 22:
Chức năng của dịch tiền liệt tuyến, ngoại trừ:
A. Gây đông nhẹ tinh dịch ngay sau phóng tinh làm tăng tiếp nhận tinh trùng
B. Làm loãng tinh dịch trở lại sau 15-30 phút
C. Dinh dưỡng cho tinh trùng
D. Bảo vệ tinh trùng và giúp tinh trùng di chuyển về loa vòi trứng
-
Câu 23:
Tinh dịch là một hỗn hợp gồm:
A. 10% ống dẫn tinh, 60% dịch túi tinh, 30% dịch tiền liệt tuyến
B. 30% ống dẫn tinh, 60% dịch túi tinh, 10% dịch tiền liệt tuyến
C. 60% ống dẫn tinh, 30% dịch túi tinh, 10% dịch tiền liệt tuyến
D. 60% ống dẫn tinh, 10% dịch túi tinh, 30% dịch tiền liệt tuyến
-
Câu 24:
Tiêu chuẩn tinh dịch bình thường của WHO:
A. pH tinh dịch < 7
B. Số lượng tinh trùng \( \ge \)20 triệu/ml
C. Tinh trùng di động tiến tới \( \ge \) 40%
D. Tỷ lệ tinh trùng sống \( \ge \)58%
-
Câu 25:
Theo tiêu chuẩn của WHO tỷ lệ tinh trùng sống trong mẫu tinh dịch phải đạt trên:
A. 75%
B. 50%
C. 30%
D. 20%
-
Câu 26:
Theo tiêu chuẩn của WHO tỷ lệ tinh trùng khoẻ trong mẫu tinh dịch phải đạt trên:
A. 75%
B. 50%
C. 30%
D. 20%
-
Câu 27:
Theo tiêu chuẩn của WHO thể tích tinh dịch một lần phóng tinh phải đạt trên:
A. 2 mL
B. 3 mL
C. 4 mL
D. 5 Ml
-
Câu 28:
Một người nam được coi là vô sinh khi trong 1ml tinh dịch có số lượng tinh trùng cao nhất là:
A. 100 triệu
B. 20 triệu
C. 10 triệu
D. 1 triệu
-
Câu 29:
Giai đoạn nang trứng:
A. Từ ngày 1 đến ngày 5 trong chu kỳ kinh nguyệt
B. Nang trứng phát triển bắt đầu từ ngày thứ 6 của chu kỳ kinh nguyệt
C. Lớp áo trong tiết chủ yếu là progesteron
D. Hốc chứa dịch bên trong nang trứng đẩy noãn về trung tâm của nang
-
Câu 30:
Thời điểm nang trứng nguyên thủy phát triển tạo thành nang trứng sơ cấp là ngày thứ mấy của chu kỳ kinh nguyệt?
A. Ngày 1 – 2
B. Ngày 6 – 8
C. Ngày 9 – 10
D. Ngày 12 – 13
-
Câu 31:
Thời điểm nang trứng bắt đầu tiết estrogen?
A. Ngày 1 – 2
B. Ngày 6 – 8
C. Ngày 9 – 10
D. Ngày 12 – 13
-
Câu 32:
Trong nang trứng phát triển, estrogen được bài tiết ra từ:
A. Lớp áo ngoài
B. Lớp áo trong
C. Noãn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 33:
Cơ chế phóng noãn có liên quan trực tiếp đến hormon:
A. FSH
B. LH
C. Estrogen
D. Progesteron
-
Câu 34:
Cơ chế phóng noãn có liên quan thứ cấp đối với hormon:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. FSH
D. LH
-
Câu 35:
Cơ chế của progesteron gây phóng noãn:
A. Feedback dương lên tuyến yên và hypothalamus
B. Làm tăng bài tiết estrogen và tạo đỉnh FSH/LH
C. Làm tăng tiết men phân giải protein và prostaglandin
D. Kích thích loa vòi trứng cử động và tạo lực hút trứng
-
Câu 36:
Nồng độ estrogen tăng cao và giữa chu kỳ kinh có tác dụng:
A. Feedback (+) lên tuyến yên
B. Feedback (-) lên tuyến yên
C. Không ảnh hưởng đến tuyến yên
D. Làm giảm nồng độ FSH và LH trong máu
-
Câu 37:
Hiện tượng phóng noãn xảy ra khoảng bao nhiều ngày trước ngày hành kinh của chu kỳ sau:
A. 10 – 12 ngày
B. 14 – 16 ngày
C. 7 – 8 ngày
D. 21 – 22 ngày
-
Câu 38:
Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt 32 ngày, thời điểm rụng trứng có thể nằm trong khoảng những ngày nào trong chu kỳ?
A. Ngày thứ 16 của chu kỳ
B. Ngày thứ 12 – 16 của chu kỳ
C. Ngày thứ 16 – 20 của chu kỳ
D. Ngày thứ 14 của chu kỳ
-
Câu 39:
Về phương diện nội tiết, hiện tượng phóng noãn là hậu quả của việc:
A. Giảm bài tiết FSH và LH, giảm bài tiết estrogen và progesteron
B. Giảm bài tiết FSH và LH, tăng bài tiết estrogen và progesteron
C. Tăng bài tiết FSH và LH, giảm bài tiết estrogen và progesteron
D. Tăng bài tiết FSH và LH, tăng bài tiết estrogen và progesteron
-
Câu 40:
Hiện tượng rụng trứng:
A. Được chẩn đoán tốt nhất bằng đo nồng độ FSH thấy tăng
B. Xảy ra khi nồng độ LH tăng cao trong máu
C. Thường kèm với giảm thân nhiệt
D. Xảy ra ở cả hai buồng trứng trong cùng một chu kỳ
-
Câu 41:
Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau khi rụng trứng?
A. Nồng độ progesterone trong huyết tương giảm
B. Nội mạc tử cung chuyển sang dạng xuất tiết
C. Chất nhầy cổ tử cung giảm dần
D. LH bắt đầu được tiết
-
Câu 42:
Dấu hiệu sau cho thấy trứng đã rụng:
A. Phiến đồ niêm dịch cổ tử cung mất hình ảnh cây dương xỉ
B. Thân nhiệt giảm
C. Biểu mô âm đạo mỏng
D. Tử cung co bóp nhiều
-
Câu 43:
Trong thời gian từ ngày 14-21 của chu kỳ kinh, ở buồng trứng có:
A. Nang trứng nguyên thủy
B. Nang trứng phát triển
C. Hoàng thể phát triển
D. Hoàng thể thoái hóa
-
Câu 44:
Vào cuối giai đoạn bài tiết (giai đoạn hoàng thể) ở buồng trứng có hiện tượng:
A. Phóng noãn và hình thành hoàng thể
B. Hoàng thể phát triển mạnh nhất, bài tiết nhiều progesteron và estrogen
C. Hoàng thể thoái hoá giảm bài tiết estrogen và progesteron.
D. Hoàng thể biến mất để lại sẹo và nang trứng bắt đầu phát triển
-
Câu 45:
Câu nào sau đây đều đúng với nang trứng ở người, NGOẠI TRỪ:
A. Được tạo thành từ lúc dậy thì và tồn tại vài năm
B. Hầu hết bị teo đi
C. Phóng noãn và tạo thể vàng
D. Biến mất lúc mãn kinh
-
Câu 46:
Hoàng thể được hình thành từ:
A. Các hợp bào được hình thành từ
B. Các nang trứng bị thoái hóa
C. Phần còn lại của nang trứng sau khi phóng noãn
D. Các tế bào Leydig
-
Câu 47:
Khi không có thai, đời sống hoàng thể kéo dài:
A. 6 – 8 ngày
B. 8 – 10 ngày
C. 10 – 12 ngày
D. 12 – 14 ngày
-
Câu 48:
Tính theo chu kỳ kinh nguyệt, hoàng thể phát triển to nhất vào ngày thứ mấy?
A. 7 – 8
B. 12 – 16
C. 21 – 22
D. 14 – 28
-
Câu 49:
Các hormon do hoàng thể bài tiết:
A. FSH và LH
B. Progessteron và estrogen
C. HCG
D. GnRH
-
Câu 50:
Hormon nào có tác dụng duy trì sự phát triển của hoàng thể?
A. Estrogen
B. HCG
C. LH
D. Progessteron