2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2509 câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án, bao gồm các quá trình nghiên cứu các quá trình cơ học, vật lý và hoá sinh xảy ra trong cơ thể các sinh vật sống bằng cách xem xét hoạt động của tất cả các cấu trúc, bộ phận trong sinh vật hoạt động như thế nào,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Các loại tế bào nào trong vỏ não thị giác đáp ứng tốt nhất cho một chuyển động của ánh sáng?
A. Sơ cấp
B. Liên hợp
C. Siêu liên hợp
D. Lưỡng cực
-
Câu 2:
Quản lí loại thuốc nào sau đây là chống chỉ định ở bệnh nhân trẻ nhỏ 10 tuổi có tiền sử hen suyễn?
A. Epinephrine
B. Isoproterenol
C. Norepinephrine
D. Propranolol
-
Câu 3:
Receptor adrenergic nào tạo ra tác dụng kích thích chính nó bằng việc hình thành IP3 và tăng nồng độ Ca2+ nội bào?
A. Receptor α1
B. Receptor α2
C. Receptor β1
D. Receptor β2
-
Câu 4:
Những xung động cơ bắp quá mức trong duỗi cứng mất não có thể bị đảo ngược bởi?
A. Sự kích thích của nhóm Ia hướng tâm
B. Cắt rễ lưng
C. Cắt ngang của kết nối tiểu não tới nhân tiền đình bên
D. Sự kích thích những sợi thần kinh α vận động
-
Câu 5:
Vùng nào của cơ thể có những dây thần kinh vận động vỏ não với các vùng đại diện lớn nhất trên vỏ não vận động chính ( vùng 4)?
A. Vai
B. Mắt cá
C. Ngón chân
D. Khuỷu tay
-
Câu 6:
Receptor tự động nào trung gian cho sựtiết epinephrine bởi tủy thượng thận?
A. Receptor β1 adrenergic
B. Receptor β2 adrenergic
C. Receptor M-cholinergic
D. Receptor N-cholinergic
-
Câu 7:
Cắt cấu trúc nào ở phía bên phải gây mù lòa ở thị trường thái dương bên mắt trái và thị trường mũi của mắt phải?
A. Thần kinh thị giác
B. Chéo thị giác
C. Dải thị giác
D. Bó gối cựa
-
Câu 8:
Một vũ công bale quay người sang trái.Trong cú xoay, mắt anh ta đưa nhanh sang trái.sự chuyển động mắt nhanh đó là?
A. Rung giật nhãn cầu
B. Rung giật nhãn cầu postrotatory
C. Mất điều hòa
D. Mất ngôn ngữ
-
Câu 9:
Điều nào sau đây có nồng độ thấp hơn nhiều trong dịch não tủy hơn trong mao mạch máu não?
A. Na+
B. K+
C. Áp suất thẩm thấu
D. Protein
-
Câu 10:
Thuốc chủđộng nào sau đây hoạt động bằng cách kích thích Adenylate cyclase (AC)?
A. Atropine
B. Clonidine
C. Curare
D. Norepinephrin
-
Câu 11:
Điều gì sau đây là một bước trong sự cảm quang trong các tế bào hình que?
A. Ánh sáng chuyển tất cả transrhodopsin thành 11-cisrhodopsin
B. Metarhodopsin II hoạt hóa transducin
C. cGMP tăng cấp
D. Tế bào hình que khửcực
-
Câu 12:
Tác nhân gây bệnh gây sốt sữ tạo ra?
A. Giảm sự sản xuất của IL1
B. Giảm điểm thân nhiệt ở vùng hypothalamus
C. Run
D. Giãn mạch của các mạch máu trong da
-
Câu 13:
Khẳng định nào sau đây về hệ thống khứu giác là đúng?
A. Các tế bào receptor là dây thần kinh
B. Các tế bào receptor bị bong ra và không thểthay thế
C. Các sợi trục của dây thần kinh sọnão I là các sợi A – delta
D. Các sợi trục từ các tế bào receptor synap trong vỏ não trên xương sàng
-
Câu 14:
Một tổn thương của thừng nhĩ kết quả sẽ có khảnăng nhất?
A. Khiếm khứu
B. Giảm chức năng tiền đình
C. Khiếm thính
D. Giảm chức năng vị giác
-
Câu 15:
Điều nào sau đây sẽ tạo ra sự kích thích tối đa của các tế bào lông trong bên phải ống bán nguyệt ngang?
A. Ưu phân cực của tế bào lông
B. Uốn lông lập thể ( stereocilia) xa lông rung ( kinocilia).
C. DDi lên nhanh chóng trong thang máy
D. Quay đầu sang phải
-
Câu 16:
Không có khả năng để thực hiện loạn liên động (dysdiadochokinesia – thực hiện nhanh chóng luân phiên cử động) được kết hợp với tổn thương của?
A. Vỏ não tiền vận động
B. Vỏ não vận động
C. Tiểu não
D. Hiện tượng thoái hóa tê bào não ở vùng chất đen (substantia nigra)
-
Câu 17:
Thụ thể tự chủ nào được kích hoạt bởi nồng độ thấp của epinephrine tiết ra từ tủy thượng thận và gây giãn mạch?
A. Adrenergic α receptors
B. Adrenergic β1 receptors
C. Adrenergic β2 receptors
D. Cholinergic M receptors
-
Câu 18:
Hoàn toàn cắt ngang của tủy sống ở T1 sẽ có thể kết quả?
A. Mất tạm thời của phản xạ căng cơ dưới mức tổnthương
B. Mất tạm thời của sự nhận cảm của cơ thể dưới mức tổn thương
C. Vĩnh viễn mất kiểm soát tự chủcủa động tác di chuyển trên mức tổn thương
D. Mất vĩnh viễn của ý thức trên mức tổn thương
-
Câu 19:
Điện thế receptor cảm giác:
A. Là điện thế hoạt động
B. Luôn mang điện thế màng của một receptor hướng tới ngưỡng
C. Luôn mang điện thế màng của một receptor hướng xa ngưỡng
D. Được phân loại theo kích thước, phụ thuộc vào cường độ kích thích
-
Câu 20:
Cắt cấu trúc nào gây mù lòa ở các thịtrường thái dương của mắt trái và mắt phải?
A. Thần kinh thị giác
B. Chéo thị giác
C. Dải thị giác
D. Bó gối cựa
-
Câu 21:
Cấu trúc nào sau đây có chức năng chính để phối hợp tốc độ, phạmvi, công và hướng chuyển động?
A. Vỏ não tiền vận động (vùng 6) và vỏ não vận động bổ sung
B. Vỏ não trước trán
C. Hạch đáy
D. Tiểu não
-
Câu 22:
Những phản xạ là nguyên nhân gây kích thích đa synap của nhóm cơ duỗi đối bên?
A. Phản xạ căng cơ(myotatic)
B. Phản xạ nhận cảm sức căng cơ (inversemyotatic)
C. Phản xạ gấp cơ
D. Phản xạ run cơ
-
Câu 23:
Điều gì sau đây là một đặc tính của sợi túi nhân (nuclear bag fibers)?
A. Chúng là một loại của extrafusal (đơn vị điều hòa của cơnằmbên ngoài trục vân)
B. Chúng phát hiện những thay đổi năng động suốt chiều dài sợi cơ
C. Chúng làm tăng nhóm Ib hướng tâm
D. Chúng được phân bố bởi thần kinh vận động α
-
Câu 24:
Sự căng cơ dẫn đến một sự gia tăng trong tỷ lệ phát xung của loại hình dây?
A. Thần kinh vận động α
B. Thần kinh vận động γ
C. Nhóm sợi Ia
D. Nhóm sợi Ib
-
Câu 25:
Một phụ nữ 42 tuổi bị huyết áp cao, rối loạn thị giác, và ói mửa, đã tăng bài tiết acid 3-methoxy-4-hydroxymandelic qua nước tiểu(VMA).Quét chụp cắt lớp vi tính cho thấy một khối u thượng thận qua đó phù hợp với chẩn đoán u tế bào ưa crom (pheochromocytoma). Khi chờphẫu thuật để cắt bỏ khối u, cô được điều trị bằng phenoxybenzamine để hạ huyết áp, các cơ chế tác dụng của thuốc này là gì?
A. Tăng số lượng cAMP
B. Giảm số lượng cAMP
C. Tăng inositol 1,4,5-triphosphate (IP3)/Ca2+
D. Giảm IP3/Ca2+
-
Câu 26:
Một phụ nữ 53 tuổi được tìm thấy, bởi chụp XQ động mạch, có 50% hẹp động mạch thận trái, điểm nào dự kiến thay đổi trong lưu lượng máuqua động mạch bị hẹp?
A. Giảm xuống 1 ⁄2
B. Giảm xuống1 ⁄4
C. Giảm xuống1 ⁄8
D. Giảm xuống 1 ⁄16
-
Câu 27:
Khi một người di chuyển từ một tư thế nằm ngửa lên để đứng dậy, thay đổi bù nào sau đây xảy ra?
A. Giảm nhịp tim
B. Tăng co bóp
C. Giảm tổng kháng ngoại biên (TPR)
D. Giảm cung lượng tim
-
Câu 28:
Tại đâu mà huyết áp tâm thu cao nhất?
A. Tĩnh mạch trung tâm
B. Động mạch phổi
C. Nhĩ phải
D. Động mạch thận
-
Câu 29:
Điện tâm đồ của một người (ECG) không có sóng P, nhưng có một phức bộ QRS bình thường và một sóng T bình thường, vì vậy, máy tạo nhịp tim của ông được đặt trong?
A. Nút xoang nhĩ (SA)
B. Nút nhĩ thất (AV)
C. Bó His
D. Mạng lưới Purkinje
-
Câu 30:
Nếu tăng phân suất tống máu, sẽ có giảm?
A. Lượng máu tim tống đi
B. Thể tích cuối tâm thu
C. Nhịp tim
D. Áp lực mạch
-
Câu 31:
Ngoại tâm thu sẽ tạo ra:
A. tăng áp lực mạch vì sự co bóp được tăng lên
B. tăng áp lực mạch vì sự nhịp tim được tăng lên
C. giảm áp lực mạch bởi vì thời gian làm đầy tâm thất được tăng lên
D. giảm áp lực mạch vì thể tích tâm thu được giảm đi
-
Câu 32:
Sau một ngoại tâm thu, sự co tâm thất "bình thường" ngay sau đó tạo ra:
A. tăng áp lực mạch vì sự co bóp của tâm thất được tăng lên
B. tăng áp lực mạch vì tổng kháng ngoại biên (TPR) được giảm đi
C. tăng áp lực mạch vì sự giãn nởcủa các tĩnh mạch được giảm đi
D. giảm áp lực mạch vì sự co bóp của tâm thất được tăng lên
-
Câu 33:
Một tăng co bóp được thể hiện trên sơ đồ Frank-Starling bởi:
A. tăng cung lượng tim cho một khối lượng cuối tâm trương nhận được
B. tăng cung lượng tim cho một khối lượng cuối tâm thu nhận được
C. giảm cung lượng tim cho một khối lượng cuối tâm trương nhận được
D. giảm cung lượng tim cho một khối lượng cuối tâm thu nhận được
-
Câu 34:
Trên đồ thịcho thấy khối lượng thất trái và áp lực, co đẳng tích xảy ra từ điểm:
A. 4 → 1
B. 1 → 2
C. 2 → 3
D. 3 → 4
-
Câu 35:
Van động mạch chủ đóng tại điểm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Tiếng tim đầu tiên tương ứng với:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Nếu nhịp tim là 70 nhịp / phút, thì cung lượng tim của tâm thất này gần nhất là?
A. 3.45 L/min
B. 4.55 L/min
C. 5.25 L/min
D. 8.00 L/min
-
Câu 38:
Hướng di chuyển chất lỏng và áp lực dòng chảy là gì?
A. Hấp thụ; 6 mm Hg
B. Hấp thụ; 9 mm Hg
C. Bài xuất; 6 mm Hg
D. Bài xuất; 9 mm Hg
-
Câu 39:
Nếu Kf là 0,5 ml / phút / mm Hg, tốc độ lưu lượng nước qua thành mao mạch là?
A. 0.06 mL/min
B. 0.45 mL/min
C. 4.50 mL/min
D. 9.00 mL/min
-
Câu 40:
Khuynh hướng xáo trộn ( thay đổi nhiều ) lưu lượng máu được tăng lên bởi:
A. tăng độ nhớt
B. tăng hematocrit
C. tắc một phần mạch máu
D. giảm vận tốc dòng máu
-
Câu 41:
Sau cắt dây giao cảm, một người đàn ông 66 tuổi nếm trải tình trạng hạ huyết áp thế đứng. Lời giải thích cho điều này xảy ra là:
A. Một phản ứng quá mức của hệ thống renin-angiotensinaldosterone
B. Một phản ứng ức chế của hệthống renin-angiotensin-aldosterone
C. Một phản ứng quá mức của cơ chế nhận cảm ápsuất
D. Một phản ứng ức chế của cơ chếnhận cảm áp suất
-
Câu 42:
Các tâm thất được hoàn toàn khử cực trong phần đẳng điện nào của điện tâm đồ (ECG)?
A. Khoảng PR
B. Phức bộ QRS
C. Khoảng QT
D. Phân khúc ST
-
Câu 43:
Trong đó các tình huống sau đây, tình huống nào lưu lượng máu phổi lớn hơn lưu lượng máu động mạch chủ?
A. Người lớn bình thường
B. Thai nhi
C. Shunt trái – phải thất
D. Shunt phải – trái thất
-
Câu 44:
Sự thay đổi được biểu thị bởi các đường đứt nét trên cung lượng tim / đường cong lượng máu về tim thể hiện?
A. giảm cung lượng tim ở trạng thái "mới"
B. giảm lượng máu về tim ở trạng thái ổn định "mới"
C. tăng áp trung bình hệ thống
D. tăng thể tích máu
-
Câu 45:
Điện tâm đồ của một nữbệnh nhân 30 tuổi (ECG) cho thấy hai sóng P trước mỗi phức QRS. Giải thích của mô hình này là:
A. giảm phát xung của các máy tạo nhịp tim trong nút xoang nhĩ (SA)
B. giảm phát xung của các máy tạo nhịp tim trong nút nhĩ thất (AV)
C. tăng phát xung của các máy tạo nhịp tim trong xoang nhĩ (SA) node
D. giảm dẫn truyền qua nút AV
-
Câu 46:
Một sự giảm nhanh chóng trong huyết áp động mạch sẽtạo ra những thay đổi bù sau?
A. giảm tỷ lệphát xung của những sợi thần kinh xoang động mạch cảnh
B. tăng cường đối giao cảm đến tim
C. giảm nhịp tim
D. giảm co
-
Câu 47:
Xu hướng xảy ra tình trạng phù nề sẽ tăng lên bởi?
A. co thắt tiểu động mạch
B. tăng áp tĩnh mạch
C. nồng độ protein huyết tương tăng
D. hoạt động cơ
-
Câu 48:
Sự hít vào làm tách đôi T2 vì:
A. van động mạch chủ đóng trước van phổi
B. van động mạch phổi đóng trước van chủ
C. van hai lá đóng trước van ba lá
D. van ba lá đóng trước van hai lá
-
Câu 49:
Trong thời gian tập thể dục, tổng kháng ngoại biên (TPR) giảm do ảnh hưởng của:
A. hệ thống thần kinh giao cảm trên các tiểu động mạch nội tạng
B. hệ thần kinh đối giao cảm trên các tiểu động mạch cơ xương
C. chất chuyển hóa địa phương trong các tiểu động mạch cơ xương
D. chất chuyển hóa địa phương trong các tiểu động mạch não
-
Câu 50:
Đường cong A trong hình đại diện:
A. áp lực động mạch chủ
B. áp lực tâm thất
C. áp lực nhĩ
D. thể tích thất