1000 câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị
Kinh tế chính trị là môn khoa học xã hội, nghiên cứu những cơ sở kinh tế chung của đời sống xã hội, nghiên cứu mối quan hệ giữa người với người trong sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng qua các giai đoạn phát triển nhất định của xã hội. Đây được xem là môn học đại cương dành chung cho tất cả các bạn sinh viên. Nhằm giúp các bạn sinh viên có thêm tài liệu ôn thi, tracnghiem.net gửi đến các bạn bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Kinh tế chính trị có đáp án mới nhấ. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
A. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
D. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội
-
Câu 2:
Lực lượng sản xuất biểu hiện:
A. Quan hệ con người với tự nhiên
B. Quan hệ con người với con người
C. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người
D. Cả a, b, c
-
Câu 3:
Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
A. Người lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Khoa học công nghệ
D. Cả a, b, c
-
Câu 4:
Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:
A. Tư liệu sản xuất hiện đại
B. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại
C. Khoa học công nghệ tiên tiến
D. Cả b và c
-
Câu 5:
Quan hệ sản xuất biểu hiện:
A. Quan hệ giữa người với tự nhiên
B. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Quan hệ giữa người với người trong xã hội
D. Cả a, b, c
-
Câu 6:
Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:
A. Quan hệ sở hữu
B. Quan hệ phân phối
C. Quan hệ tổ chức quản lý
D. Không quan hệ nào quyết
-
Câu 7:
Quan hệ sản xuất được hình thành do:
A. Ý muốn chủ quan của con người
B. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật
C. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Cả a, b, c
-
Câu 8:
Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:
A. Quan hệ sở hữu
B. Quan hệ tổ chức quản lý
C. Quan hệ phân phối
D. Không quan hệ nào quyết
-
Câu 9:
Quan hệ sản xuất được hình thành do:
A. ý muốn chủ quan của con người
B. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật
C. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Cả a, b, c
-
Câu 10:
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào?
A. Tác động qua lại với nhau
B. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
C. QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất
D. Cả a, b và c
-
Câu 11:
Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B. Cải thiện đời sống nhân dân
C. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội
D. Cả a, b, c
-
Câu 12:
Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?
A. Cộng sản nguyên thuỷ- phong kiến- chiếm hữu nô lệ- tư bản – chủ nghĩa cộng sản
B. Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản
C. Chiếm hữu nô lệ - cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản
D. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộng sản
-
Câu 13:
Tái sản xuất là:
A. Là quá trình sản xuất
B. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng
C. Là sự khôi phục lại sản xuất
D. Cả a, b, c
-
Câu 14:
Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội?
A. Căn cứ vào phạm vi sản xuất
B. Căn cứ vào tốc độ sản xuất
C. Căn cứ vào tính chất sản xuất
D. Căn cứ vào nội dung sản xuất
-
Câu 15:
Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
A. Căn cứ vào phạm vi
B. Căn cứ vào nội dung
C. Căn cứ vào tính chất
D. Căn cứ vào quy mô
-
Câu 16:
Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực?
A. Tái sản xuất giản đơn
B. Tái sản xuất mở rộng
C. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
D. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
-
Câu 17:
Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
A. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
B. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp
C. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
D. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
-
Câu 18:
Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu?
A. Đều làm cho sản phẩm tăng lên
B. Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào
C. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn và gây ra ô nhiễm ít hơn tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
D. Cả b và c
-
Câu 19:
Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất
A. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng
B. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
C. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng
D. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất
-
Câu 20:
Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định?
A. Sản xuất
B. Phân phối
C. Trao đổi
D. Tiêu dùng
-
Câu 21:
Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực?
A. Sản xuất
B. Phân phối
C. Trao đổi
D. Tiêu dùng
-
Câu 22:
Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối
A. Tồn tại độc lập với nhau
B. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định
C. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất
D. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất
-
Câu 23:
Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm:
A. Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX
B. Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX
C. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái
D. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái
-
Câu 24:
Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội?
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Tồn tại xã hội
D. Kiến trúc thượng tầng
-
Câu 25:
Tăng trưởng kinh tế là:
A. Tăng hiệu quả của sản xuất
B. Tăng năng suất lao động
C. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
D. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội
-
Câu 26:
Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?
A. Mức tăng năng suất lao động
B. Mức tăng vốn đầu tư
C. Mức tăng GDP/người
D. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước
-
Câu 27:
Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào?
A. Vốn, khoa học công nghệ và con người
B. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế
C. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước
D. Cả a và c
-
Câu 28:
Chọn ý đúng về phát triển kinh tế
A. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững
B. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và thể chế kinh tế
C. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống
-
Câu 29:
Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững?
A. Là sự tăng trưởng ổn định lâu dài và tốc độ rất cao
B. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài
C. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hội
D. Cả b và c
-
Câu 30:
Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững?
A. Vốn
B. Con người
C. Khoa học và công nghệ
D. Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước