1000 câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị
Kinh tế chính trị là môn khoa học xã hội, nghiên cứu những cơ sở kinh tế chung của đời sống xã hội, nghiên cứu mối quan hệ giữa người với người trong sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng qua các giai đoạn phát triển nhất định của xã hội. Đây được xem là môn học đại cương dành chung cho tất cả các bạn sinh viên. Nhằm giúp các bạn sinh viên có thêm tài liệu ôn thi, tracnghiem.net gửi đến các bạn bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Kinh tế chính trị có đáp án mới nhấ. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A. Quy luật giá cả độc quyền
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
C. Quy luật lợi nhuận bình quân
D. Quy luật giá cả sản xuất
-
Câu 2:
Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật tích luỹ tư bản
C. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
-
Câu 3:
Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
A. Quy luật giá cả thị trường
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận bình quân
D. Quy luật giá cả sản xuất
-
Câu 4:
Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành:
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận độc quyền
D. Quy luật lợi nhuận bình quân
-
Câu 5:
Trong thời kỳ CNTB độc quyền quan hệ giá trị và giá cả hàng hoá sẽ thế nào nếu xét toàn bộ hệ thống kinh tế TBCN?
A. Tổng giá cả > tổng giá trị
B. Tổng giá cả < tổng giá trị
C. Tổng giá cả = tổng giá trị
D. Tổng giá cả ( tổng giá trị
-
Câu 6:
Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành:
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận độc quyền
D. Quy luật lợi nhuận bình quân
-
Câu 7:
Trong giai đoạn CNTB độc quyền:
A. Quy luật giá trị không còn hoạt động
B. Quy luật giá trị vẫn hoạt động
C. Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động
D. Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả
-
Câu 8:
Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nước đế quốc có thuộc địa nhiều nhất xếp theo thứ tự nào là đúng?
A. Anh - Nga - Pháp - Mỹ
B. Anh - Pháp - Nga - Mỹ
C. Pháp - Anh - Nga - Mỹ
D. Nga - Anh - Mỹ - Pháp
-
Câu 9:
Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh mẽ vào thời kỳ nào?
A. Thế kỷ 17
B. Thế kỷ 18
C. Cuối thế kỷ 18 - đầu thế kỷ 19
D. Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20
-
Câu 10:
Về mặt lượng tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?
A. Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm
B. Chuyển dần từng phần giá trị vào sản phẩm
C. Không tăng lên về lượng
D. Tăng lên về lượng
-
Câu 11:
Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?
A. Không tăng lên về lượng
B. Chuyển dần giá trị vào sản phẩm
C. Được bảo tồn nguyên vẹn
D. Tăng lên về lượng
-
Câu 12:
Điều kiện để có thời gian lao động thặng dư là gì?
A. Sản xuất ra nhiều hơn mức cần thiết để nuôi sống người lao động
B. Phân công lao động xã hội phát triển cao độ
C. Sản xuất hàng hóa phát triển cao độ
D. Chủ cưỡng bức người lao động phải làm việc với cường độ lao động cao
-
Câu 13:
Vì sao V.I.Leenin nói sản xuất hàng hóa nhỏ hàng ngày hàng giờ đẻ ra CNTB?
A. Vì sản xuất hàng hóa nhỏ và CNTB đều dựa trên chế dộ sở hữa tư nhân về TLSX
B. Vì sản xuất hàng hóa nhỏ và giai đoạn đầu của CNTB đều sản xuất công cụ thủ công thuật thủ công
C. Vì tác động của quy luật giá trị, làm cho những người sản xuất luôn bị phân hóa
D. Vì sản xuất hàng hóa nhỏ và sản xuất hàng hóa TBCN đều dựa trên lao động của những người lao động tự do
-
Câu 14:
Sự khác nhau cơ bản giữa sản xuất hàng hóa nhỏ và hiệp tác giản đơn TBCN là gì?
A. Trình độ kỹ thuật của người lao động trong hiệp tác giản đơn TBCN cao hơn trong sản xuất hành hóa nhỏ
B. Vì công cụ sản xuất trong hiệp tác giản đơn TBCN tiến bộ hơn trong sản xuất hàng hóa nhỏ
C. Quy mô sản xuất trong hiệp tác giản đơn TBCN lơn hơn trong sản xuất hàng hóa nhỏ
D. Lao động trong sản xuất hàng hóa nhỏ là lao động cho mình, còn trong hiệp tác giản đơn TBCN Là lao động làm thuê
-
Câu 15:
Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện cái gì?
A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với người lao động
B. Quy mô bóc lột của tư bản đối với người lao động
C. Tính chất bóc lột của tư bản đói với lao động
D. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động
-
Câu 16:
Hình thức boc lột trong xã hội tư bản là hình thức bóc lột?
A. Bằng biện pháp kinh tế
B. Phi kinh tế
C. Siêu kinh tế
D. Sản phẩm thặng dư
-
Câu 17:
Nguyên nhân cơ bản khiến công trường thru công chưa chiến thắng hoàn toàn sản xuất nhỏ?
A. Kỹ thuật thủ công cho nên công nhân chưa hoàn toàn lệ thuộc vào chủ TB
B. Kỹ thuật thủ công, lao động nặng, nên chua sử dụng được lao động của phụ nữa và trẻ em
C. Kỹ thuật thủ công, cho nên việc xây dung hệ thống kỹ thuật lao độn khó khăn
D. Kỹ thuật thủ công, năng suất lao động có giới hạn
-
Câu 18:
Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động
B. Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động
C. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động
D. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động
-
Câu 19:
Hai điều kiện ra đời của CNTB?
A. Người LĐ được tự do về thân thể và họ mất hết TLSX
B. Chế độ tư hữa về TLSX và sự phân công LĐ xã hội
C. TLSX tập trung trong tay 1 số ít người và đa số người lao động không có TLSX
D. Sở hữu tư nhân về TLSX và bóc lột lao động làm thuê
-
Câu 20:
Khi nào công cuộc công nghiệp hóa TBCN hoàn thành?
A. Khi có máy hơi nước
B. Khi sản xuất ra tư liệu tiêu ding bằng máy móc
C. Khi sản xuất ra máy móc bằng máy móc
D. Khi hoàn chỉnh được hệ thống máy móc gồm: máy phát lực, máy truyền lực và máy công tác
-
Câu 21:
Điều quyết định tính chất TBCN của giai đoạn hiệp tác giản đơn TBCN là?
A. Tư liệu sản xuất là của chủ tư bản,lao động là lao động làm thuê
B. Sản xuất dưới sự chỉ huy của chủ tư bản
C. Sản xuất tập trung, quy mô lớn
D. Trình độ kỹ thuật của người lao động trong hiệp tác giản đơn cao hơn trong sản xuất hàng hóa nhỏ
-
Câu 22:
Ưu thế quan trọng nhất của hiệp tác giản đơn TBCN?
A. Tiết kiệm tư liệu sản xuất, giảm chi phí xây dung nhà xưởng
B. Tạo sức sản xuất mới , tạo NSLĐ lớn hơn sản xuất cá thể
C. Kích thích khả năng lao động của tong người, rút ngắn thời gian chế tạo sản phẩm
D. Bảo đảm thính thời vụ và khẩn cấ trong công việc
-
Câu 23:
Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối là gì?
A. Kéo dài ngày lao động, trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao động tất yếu
B. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động
C. Tăng cường độ lao đông và kéo dài thời gian lao động
D. Tăng cường độ lao động
-
Câu 24:
Đặc trưng khác nhau quan trọng nhất giữa phân công trường thủ công với phân công lao động xã hội là gì?
A. Người công nhân bộ phận - người công nhân hoàn chỉnh
B. Công cụ chuyen môn hóa - công cụ đa năng
C. TLSX tập trung trong tay nhà tư bản - TLSX phân tán trong những người sản xuất độc lập
D. Sản phẩm bộ phận - sản phẩm hoàn chỉnh
-
Câu 25:
Ưu thế quan trọng nhất của công trường thủ công so với hiệp tác đơn giản TBCN là gì?
A. Trình độ tay nghề cao hơn
B. Thời gian chế tạo sản phẩm ít
C. Công cụ được cảI tiến hơn
D. NSLĐ của công trường thủ công cao hơn do có phân công lao động và công cụ chuyển hóa
-
Câu 26:
Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối phải làm gì?
A. Tăng cường độ lao động để với mức lương như cũ phải làm ra nhiều sản phẩm hơn
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động để tiết kiệm các hao phí
C. Kéo dài thời gian lao động để với mức lương như cũ, phải làm việc nhiều hơn
D. Tăng năng suất lao động trong các nghàng sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
-
Câu 27:
Công nghiệp hóa ở Anh chủ yếu được tiến hành bằng cách nào?
A. Xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
B. Tô nhượng
C. Sử dụng tiền bồi thường chiến tranh
D. Vay nợ nước ngoài
-
Câu 28:
Công nghiệp háo TBCN ở Đức được tiến hành bằng cách nào?
A. Vay nợ nước ngoài
B. Tô nhượng
C. Sử dụng tiền bồi thường chiến tranh
D. Xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
-
Câu 29:
Vai trò của quy luật giá trị thặng dư?
A. Là động lực của nền sản xuất tư bản tư bản chủ nghĩa
B. Quyết định nguyên tắc phân phối trong xã hội tư bản là phân phối theo sức lao động
C. Đảm bảo sự sòng phẳng tong xã hội. Người bỏ vốn và kẻ bỏ sức đều có thu nhập
D. Thúc đẩy sự phát triển sản xuất theo hướng táI sản xuất mở rộng và không ngừng tăng năng suất lao động